Tiếng Anh Lớp 8 Mới Unit 8 Looking Back Trang 24 - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh 8 Global Success
Mục lục Giải sgk Tiếng Anh 8 Global Success Unit 1: Leisure time Unit 2: Life in the countryside Unit 3: Teenagers Review 1 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam Unit 5: Our customs and traditions Unit 6: Lifestyles Review 2 Unit 7: Environmental protection Unit 8: Shopping Unit 9: Natural disasters Review 3 Unit 10: Communication in the future Unit 11: Science and technology Unit 12: Life on other planets Review 4- Giáo dục cấp 2
- Lớp 8
- Giải Tiếng Anh 8
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 8 lớp 8 Looking Back trang 90 trong Unit 8: Shopping Tiếng Anh 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8.
- Bài 1 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
- Bài 2 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
- Bài 3 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
- Bài 4 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90) - Tiếng Anh 8 Global Success
Vocabulary
1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e) (Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e))
1. During sales | a. The action of using the Internet to order food or goods |
2. Browsing | b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual |
3. Online shopping | c. A person who is addicted to shopping |
4. Wide range of products | d. Going round and looking the things on display |
5. Shopaholic | e. A great number of goods |
Đáp án:
1. b | 2. d | 3. a | 4. e | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1 - b: Trong thời gian giảm giá - Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.
2 - d: Duyệt - Đi một vòng và xem những thứ được trưng bày.
3 - a: Mua sắm trực tuyến - Hành động sử dụng Internet để đặt hàng thực phẩm hoặc hàng hóa.
4 - e: Nhiều loại sản phẩm - Số lượng hàng hóa nhiều.
5 - c: Shopaholic - Người nghiện mua sắm.
2 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. Look! These sports shoes are ____________. They are 30% off.
2. This item has a price tag, so you cannot _______________.
3. Do you have ___________ here? I want to check my email.
4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____________ fruit and vegetables.
5. My mother always shops ______________. She never shops online.
Đáp án:
1. on sale | 2. bargain | 3. Internet access |
4. home-grown | 5. offline |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn kìa! Những đôi giày thể thao này đang được bán. Họ đang giảm giá 30%.
2. Mặt hàng này có ghi giá nên bạn không được mặc cả.
3. Bạn có truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra email của mình.
4. Khi đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều loại trái cây và rau quả tự trồng.
5. Mẹ tôi luôn mua sắm ngoại tuyến. Cô ấy không bao giờ mua sắm trực tuyến.
Grammar
3 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. (Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)
1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.
3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.
5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.
Gợi ý:
1. always | 2. often | 3. never |
4. usually | 5. rarely |
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tôi luôn xem chương trình Vua đầu bếp nhí. Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một tập phim.
2. Mẹ tôi thường mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không đến đó thường xuyên.
3. Bố tôi không bao giờ đến cửa hàng đồng đô la. Ông nói rằng không có gì đáng mua ở đó.
4. Chúng tôi không thường đi siêu thị. Nó cách xa nhà của chúng tôi.
5. Những thương hiệu này hiếm khi giảm giá, chỉ một hoặc hai lần một năm.
4 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)
1. The shuttle bus (leave) ____________ every 15 minutes to take customers to the parking lot.
2. - Mum, what time (be) ____________ the show tonight? - Let me check.
3. We (can / use) ____________ these vouchers for the next shopping.
4. The announcement says that the sale (last) ____________ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.
5. We (not / have) ____________ home economics next semester. We have music instead.
Gợi ý:
1. leaves | 2. is | 3. can use | 4. lasts | 5. don’t have |
Hướng dẫn dịch:
1. Cứ 15 phút lại có xe đưa đón khách đến bãi gửi xe.
2. - Mẹ ơi, tối nay mấy giờ chiếu vậy? - Để mẹ kiểm tra.
3. Chúng tôi có thể sử dụng các phiếu mua hàng này cho lần mua sắm tiếp theo.
4. Thông báo nói rằng đợt giảm giá chỉ kéo dài trong hai giờ, từ 17:00 đến 19:00 ngày mai.
5. Chúng tôi không có môn nữ công gia chánh vào học kỳ tới. Thay vào đó, chúng tôi có âm nhạc.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác:
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8
Tiếng Anh 8 Unit 8 Getting Started (trang 82, 83)
Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84)
Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 2 (trang 85, 86)
Tiếng Anh 8 Unit 8 Communication (trang 86)
Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88)
Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 2 (trang 89)
Tiếng Anh 8 Unit 8 Project (trang 91)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
- Tiếng Anh 8 Review 2
- Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
- Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
- Tiếng Anh 8 Review 3
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Unit 8 Looking Back
-
Looking Back Unit 8 Trang 28 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 8 Lớp 9: Looking Back | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Looking Back Unit 8 Trang 28 SGK Tiếng Anh 9 Thí điểm
-
Unit 8 Lớp 9 Looking Back - Anh 9 Trang 28
-
Tiếng Anh 9 Unit 8: Looking Back
-
Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking Back SGK Mới Chi Tiết Nhất - Soạn Bài Tập
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8 - Looking Back ... - YouTube
-
Lớp 9: Unit 8. Tourism: Looking Back (Project - HS Tự Nghiên Cứu)
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 9 Unit 8 - Looking Back / HeartQueen ...
-
Tiếng Anh 9 Unit 8: Looking Back - .vn
-
Unit 8. Tourism. Lesson 7. Looking Back And Project
-
X. Looking Back - Unit 8 - Tiếng Anh 6 - Colearn