Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2 Skills 2
Có thể bạn quan tâm
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 8 mới theo từng Unit năm 2022 - 2023, Giải Unit 2 lớp 8 Life in the countryside Skills 2 dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Gợi ý đáp án unit 2 Life in the countryside Skills 2 lớp 8 trang 23 hướng dẫn giải chi tiết kèm theo file nghe mp3 và bài dịch giúp các em học tốt tiếng Anh 8 theo từng lesson hiệu quả.
Soạn tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 2
- I. Mục tiêu bài học
- II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Skills 2
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
– Practice listening for specific information about changes in the countryside.
– Practice writing a short paragraph about changes in an rural area.
– Language practice: Organizing one’s ideas…
– Group-work, pair-work skills.
2. Objectives:
- Vocabulary: related to the topic "life in the countryside"
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Skills 2
Listening - Kỹ năng nghe
1. Listen to a boy talking about changes in his village and tick (✔) the changes he mentions. Nghe một cậu con trai nói về những thay đổi trong làng này và đánh dấu chọn những thay đổi mà cậu ây đề cập.
Bài nghe
Đáp án
A. _____ the roads in the village
B. __v___ electrical appliances in the homes
C. __v___ means of transport
D. _____ entertainment
E. __v___ school
F. __v___ visitors
2. Listen again and say if the sentences are true (T) or false (F). Nghe lại lần nữa và nói câu nào đúng (T) hoặc sai (F).
Bài nghe
Hướng dẫn dịch
1. Không ai sống trong một ngôi nhà bằng đất bây giờ.
2. Làng đã có điện.
3. Ngựa vẫn là phương tiện giao thông duy nhất trong làng.
4. Những đứa trẻ đã từng trải qua một chặng đường dài đến trường.
5. Nhiều du khách đến xem chúng hơn.
Đáp án
1. Nobody lives in an earthen house now. F
2. The village has electricity now. T
3. Horses are still the only means of transport in the village. F
4. The children used to go a long way to school. T
5. More visitors are coming to see them. T
3. Listen again and answer the questions in no more than FOUR words. Nghe lại và trả lời những câu hỏi không hơn 4 từ.
Bài nghe
1. Who often tells the boy stories about the past?
2. What do the villagers now know more about?
3. Where is the new school?
4. What do the visitors want to experience in the village?
Hướng dẫn dịch
1 - Ai thường kể cho cậu bé những câu chuyện về quá khứ?
2 - Bây giờ những người trong làng biết nhiều hơn về điều gì?
3 - Trường mới ở đâu?
4 - Khách tham quan muốn trải nghiệm điều gì trong làng?
Đáp án:
1. His parents. (Ba mẹ của anh ấy.)
2. Life outside their village. (Cuộc sống ngoài làng của họ.)
3. Near the village. (Gần làng.)
4. A nomadic life. (Một cuộc sống du mục.)
Nội dung bài nghe
I live in a mountainous village. My parents often tell me stories about their life in the past. It’s not much like the village I can see nowadays. Some villagers now live in brick houses instead of earthen ones. Our houses are better equipped with electric fans and TVs. Thanks to the TV, we now know more about life outside our village. We don’t use oil lamps any more. We have electric lights which are much brighter. More villagers are using motorcycles for transport instead of riding a horse or walking. We — village children — no longer have to waik a long way and cross a stream to get to school, which is dangerous in the rainy season. Now there’s a new school nearby. We also have more visitors from the city. They come to experience our way of life.
Hướng dẫn dịch bài nghe
Tôi sống ở một ngôi làng miền núi. Cha mẹ tôi thường kể cho tôi những câu chuyện về cuộc sống trong quá khứ. Nó không giống như ngôi làng mà tôi có thể nhìn thấy ngày nay. Một số dân làng hiện đang sống trong những ngôi nhà gạch thay vì những ngôi nhà bằng đất. Nhà của chúng tôi được trang bị tốt hơn với quạt điện và TV. Nhờ có TV, giờ đây chúng tôi biết nhiều hơn về cuộc sống bên ngoài ngôi làng của chúng tôi. Chúng tôi không dùng đèn dầu nữa. Chúng tôi có đèn điện sáng hơn nhiều. Nhiều dân làng đang sử dụng xe máy để vận chuyển thay vì cưỡi ngựa hoặc đi bộ. Chúng tôi - trẻ em làng - không còn phải đi một chặng đường dài và băng qua suối để đến trường, điều này rất nguy hiểm vào mùa mưa. Bây giờ có một ngôi trường mới gần đó. Chúng tôi cũng có nhiều du khách hơn từ thành phố. Họ đến để trải nghiệm lối sống của chúng tôi.
Writing - Kỹ năng viết
4. What do you think? Which change(s) in the Listening do you see as positive? Which do you see as negative? Bạn nghĩ gì? Thay đổi nào trong bài nghe mà em thấy tích cực? Em thấy gì là tiêu cực? Hỗ trợ ý kiến của em với một lý do. Viết nó ra.
It’s good for the villagers to have TVs. They can now have more fun and .earn more about different people and different places.
Hướng dẫn dịch
Thật tốt cho người trong làng có ti vi. Họ giờ đây có thể có nhiều niềm vui hơn và học nhiều hơn về những người khác và những nơi khác.
Gợi ý
I think electric light plays a very irreplaceable part in the life of the villagers. It helps people see everything clearly at night, children have light enough to study, adult can do more work.
5. Work in groups. Discuss and find some changes in a rural area. Make notes of the changes. Làm theo nhóm. Thảo luận vài thay đổi ở khu vực nông thôn. Ghi chú về những thay đổi đó.
Gợi ý
- Use more motorbikes.
- Electricity & modern equipment at home.
- More amusement centers.
- Schools with up-to-date education equipment
- Access to modern technology in education: computer, projector,…
- More modern hospitals.
Hướng dẫn dịch
- Sử dụng xe máy nhiều hơn.
- Điện & trang thiết bị hiện đại tại nhà.
- Nhiều trung tâm giải trí hơn.
- Trường học có thiết bị giáo dục hiện đại
- Tiếp cận công nghệ hiện đại trong giáo dục: máy tính, máy chiếu,…
- Các bệnh viện hiện đại hơn.
6. Write a short paragraph about the changes. Viết một đoạn văn ngắn về những thay đổi.
Gợi ý
My hometown has changed more positively. The first change is the clothing style of local people. They are wearing more fashionable clothes with many different modern styles. Secondly, they have a better life with many up-to-date home appliances such as TV, air-conditioned; refrigerator, ...Thirdly, internet has made a big influence on reading habit. People no longer buy newspaper, magazines… Infrastructure are improved a lot. Schools have more educational equipment and hospitals are bigger and cleaner. More and more roads are made of cement instead of dirt like in the past so it is very easy to travel on.
Hướng dẫn dịch
Quê tôi đã thay đổi tích cực hơn. Thay đổi đầu tiên là phong cách trang phục của người dân địa phương. Họ được mặc những bộ quần áo thời trang hơn với nhiều phong cách hiện đại khác nhau. Thứ hai, họ có cuộc sống tốt hơn với nhiều thiết bị gia dụng hiện đại như TV, máy lạnh; tủ lạnh, ... Thứ ba, internet đã ảnh hưởng không nhỏ đến thói quen đọc sách. Người dân không còn mua báo, tạp chí… Cơ sở hạ tầng được cải thiện nhiều. Trường học có nhiều thiết bị giáo dục hơn và bệnh viện lớn hơn và sạch sẽ hơn. Ngày càng có nhiều con đường được làm bằng xi măng thay vì đường đất như trước đây nên việc đi lại rất dễ dàng.
>>> Xem thêm tại: Viết về sự thay đổi của làng quê bằng tiếng Anh FULL
Write a short paragraph about the changes in a rural area
Trên đây là Giải tiếng Anh 8 unit 2 trang 23 Life in the countryside. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh 8 Unit 2 Life in the countryside
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Từ khóa » Skills 2 Unit 2 Lớp 8 Tập 1
-
Unit 2 Lớp 8: Skills 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
Skills 2 Trang 23 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
Skills 2 - Unit 2 - SGK Tiếng Anh 8 Thí điểm
-
Unit 2 Lớp 8 - Skills 2 - Báo Song Ngữ
-
Tiếng Anh 8 Unit 2: Skills 2 Soạn Anh 8 Trang 23
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2 - YouTube
-
UNIT 2 LỚP 8 SKILLS 2 LISTENING - Sách Mới - Tienganh123
-
Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 8 - Sách Mới Phần 6: Skills 2
-
Unit 2 Lớp 8: Skills 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Unit 2. Life In The Countryside. Lesson 6. Skills 2
-
Unit 2 Lớp 8: Skills 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2 – Skills 2 / HeartQueen ...
-
Soạn Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 2 đầy đủ Nhất - Tài Liệu Text - 123doc
-
Skills 2, Unit 2 Lớp 8