Tiếng Anh Trong Xây Dựng, Tieng-anh-trong-xay-dung - Vicco

5
Trang chủ GIỚI THIỆU DỰ ÁN NHÀ THÉP TIỀN CHẾ SÀN THÉP DECKING XÀ GỒ TIN TỨC TUYỂN DỤNG LIÊN HỆ

HỆ THỐNG SẢN PHẨM

THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Nhà thép tiền chế
Trụ sở - văn phòng
Hạ tầng - Giao thông
Phụ kiện nhà thép
TƯ VẤN THIẾT KẾ
Qui hoạch xây dựng
Nhà thép tiền chế
Nhà các loại
Giao thông - Hạ tầng
Nhà công nghiệp
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Công trình xây dựng
Công trình giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
SẢN PHẨM CƠ KHÍ
Nhà thép tiền chế
Các loại tấm lợp
Các loại xà gồ
Tấm sàn thép Decking
BÁO GIÁ SẢN PHẨM
Nhà khung thép
Nhà các loại

SẢN PHẨM NỔI BẬT

Nhà khung thép tiền chế
Qui hoạch xây dựng
Quy hoạch Hạ tầng
Các loại tấm lợp
Nhà máy - Văn phòng

QUẢNG CÁO

THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT
Tondonga

THỐNG KÊ

Lượt truy cập: 772331
Đang online: 6
Tin tức
Tiếng Anh trong xây dựng
Bả mastic = skim coat
Ban công = balcony
Bảng khối lượng / Biểu khối lượng = Bill of Quantity (BoQ)
Bê tông lót = lean concrete
Bê tông trộn sẵn = ready mixed concrete
Biện pháp thi công = Method statement
Bó vỉa = curb
Cán vữa = screeding mortar
Cầu thang = staircase
Cây chống = supporting post
Cổ cột = pedestal
Cọc = pile
Cọc ép = driven pile
Cọc nhồi = bored pile
Cọc xà cừ = timber pile
Công tác chống thấm = water-proofing work
Công tác cốp pha = formwork
Công tác cốt thép = rebar work
Công tác lợp mái = roofing work
Công tác ốp/lát gạch = tiling work
Công tác sơn = painting work
Công tác tô = plastering work
Công tác trần = ceiling work
Công tác xây = brick work
Công tác xây dựng phần hoàn thiện = finishing work
Công tác xây dựng phần thô = civil work
Công trình / Dự án = Project
Cốp pha = formwork
Cột = column
Cốt thép = rebar
Đà kiềng = tie beam
Đài cọc = pile cap
Dầm = beam
Diềm mái = flashing
Diễn giải = description
Gạch cháy = over-burn brick
Gạch con sâu = interlocking brick
Gạch len tường = skirt tile
Gạch ống = gạch tuynel = hollow brick
Gạch ốp/lát = tile
Gạch thẻ = solid brick
Giàn giáo = scaffolding
Giằng = brace beam
Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)= Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering)
Hồ dầu = liquid cement
Hoàn thiện = finishing
Hộp gen = riser
Kèo mái = rafter
Kết cấu = structure
Kết cấu khung sườn BTCT = reinforce concrete structure
Khung xương trần = ceiling frame
Lan can = handrail
Lanh tô = lintel
Mác bê tông = concrete grade
Máy đầm bàn = vibratory plate compactor
Máy đầm dùi= vibrator cylinder
Móng = foundation = footing
Móng băng = continuous footing
Móng đơn = isolated footing
�" khóa = lock
�" văng = mái đón = canopy
Ốp gạch = lát gạch = tiling
Sàn = slab
Sân thượng = terrace
Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép) = fabricate and install (steel structure)
Sắt đai = thép đai = stirrup
Sắt hộp = RHS = Rectangle hollow steel
Sắt mũ = thép lớp trên = top layer
Sê nô = máng xối = gutter
Sơn lớp lót = primer
Sơn lớp phủ hoàn thiện = coating
Tấm trần thạch cao = gypsum board
Tấm trần thạch cao chống ẩm = moisture-proof gypsum board
Thành phần cấp phối bê tông = concrete mix proportion
Thép chủ = sắt chủ = main rebar
Thép định hình = built-up steel
Thép lớp dưới = bottom layer
Tô = trát = plaster
Tời điện= electric winch
Tôn = steel sheet
Tôn mạ màu = color coated steel sheet
Trần chìm = concealed ceiling
Trần nổi = exposed grid ceiling
Trần thạch cao = gypsum board ceiling
Trục = axis
Tường vây = diaphragm wall
Vữa = hồ = mortar
Xà bần = surplus = debris
Xà gồ đỡ = supporting purlin
Xà gồ mái = purlin
English translation Conceptual Design Drawings -Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết -Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết -As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công -Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép -Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công -Construction Permit : Giấy phép Xây dựng -Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng -Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh -Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh) -First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ) - Mezzanine Floor : sàn lửng - 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3) - Flat roof : mái bằng - Slope Roof : mái dốc - Front view Elevation : mặt đứng chính -Side Elevation : mặt đứng hông -Gable wall : tường đầu hồi - Metal sheet Roof : Mái tôn -Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt-After anchoring : Sau đóng neo - Anchor sliding : Độ tụt neo - Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ - Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi -Coupling : Nối thép dự ứng lực -Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực -Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần -Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường -After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực -Alloy(ed) steel : Thép hợp kim -Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép -Area of reinforcement : Diện tích cốt thép -Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển - Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép - Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén - Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo -Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực -Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên -Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông -Bored pile : Cọc khoan nhồi -Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn -Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt) - Braced member : Thanh giằng ngang -Bracing : Giằng gió -Carbon steel : Thép các bon (thép than) -Cast steel : Thép đúc -Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ -Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực -Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép -Chillid steel : Thép đã tôi -Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long) -Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng - Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép ​​

Accessory - Phụ kiện nhà:

Một sản phẩm xây dựng phụ, như cửa, cửa sổ, tấm lấy ánh sáng mái, quạt gió, ..vv. Minh hoạ:

Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo:

Bản vẽ mặt bằng móng nhà cho biết mọi kích thước và tiết diện cần để bố trí chính xác bulông neo, kể cả phần lộ ra bên trên bêtông, phần chôn sâu yêu cầu. Cũng cho biết phản lực cột (độ lớn và phương) và kích thước bản đế.

Anchor Bolts - Bulông neo:

Bulông dùng để neo cấu kiện vào sàn bêtông , móng, hoặc gối đỡ khác. Thường dùng để chỉ các bulông ở chân cột và chân trụ đứng của cửa.

Assembly - Bộ ghép:

Hai hay nhiều bộ phận bắt bulông với nhau

Astragal - Gioăng cửa:

Một tấm uốn được gắn vào một cánh cửa bản lề hoặc cửa đẩy để ngăn bụi và ánh sáng xâm nhập

Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm:

Mọi tải trọng động lực thay đổi thêm vào các tải trọng cơ bản mà ngôi nhà phải chịu, ví dụ như cầu trục, thiết bị bốc rỡ vật liệu và các tải va chạm.

Back-up Plates - Bản thêm:

Bản phụ thêm trong liên kết để bulông đủ chỗ xiết, để tạo dung sai lắp dựng, hoặc để tăng cường độ.

Base Angle - Thép góc đế:

Thanh thép góc dài liên tục gắn vào bản bêtông hay dầm bậc để giữ các tấm tường.

Base Plate - Bản đế:

Bản gối của cột thay dầm để đặt lên mặt đỡ.

Bay - Gian:

Không gian giữa các đường trục của các cấu kiện chịu lực chính theo phương dọc nhà. Còn gọi là bước khung.

Bead Mastic - Matit cuộn:

Chất bít dưới dạng cuộn, dùng để bít khe nối giữa các tấm mái.

Beam - Dầm:

Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.

Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:

Bản liệt kê các bộ phận, dùng để chế tạo, vận chuyển, tiếp nhận và thanh toán.

Bird Screen - Lưới chắn chim:

Lưới thép dùng để ngăn chim không bay vào nhà qua các lỗ quạt gió và lá chớp.

Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:

Một thanh chốt nhỏ có mũ và có thân dãn nở được , dùng để liên kết các thanh thép nhỏ. Đặc biệt dùng để bắt các nẹp, máng, v.v. Còn gọi là Đinh tán nhỏ (Pop Rivet).

Brace Grip - Khuyên cáp giằng:

Tao thép mạ được cuốn thành hình dây tóc xoắn để vặn xoắn vào đầu tao cáp làm giằng.

Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng: Thanh thép tròn và dây cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải trọng gió xuống móng và để ổn định cho nhà

Braced Bay - Gian có giằng:

Gian có bố trí giằng.

Bracket - Công xôn:

Kết cấu đỡ nhô ra khỏi tường hay cột để liên kết một cấu kiện khác. Ví dụ : công xôn đỡ dầm cầu trục.

Bridge Crane - Cầu trục:

Máy trục di động trên cao, chạy trên ray và dầm cầu trục

Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:

Luật lệ thiết lập bởi một cơ quan có thẩm quyền, quy định những yêu cầu tối thiểu cho các mục đích cấp phép, an toàn và công năng như luật lệ phòng cháy, không gian và khoảng cách. Quy chuẩn xây dựng thường có các quy chuẩn thiết kế được công nhận. Ví dụ: UBC - Quy chuẩn xây dựng thống nhất là một Quy chuẩn xây dựng

Building Width - Bề rộng nhà:

Bề rộng theo phương ngang của nhà đo từ mép ngoài đến mép ngoài của các đường chuẩn thép tường biên.

Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:

Cấu kiện thông thường có tiết diện chữ H, do nhiều bản thép riêng rẽ hàn với nhau

Butt Plate - Bản mặt bích:

Bản tại đầu mặt một cấu kiện , để tì vào một bản tương tự của một cấu kiện khác, để tạo nên liên kết. Dùng cho liên kết chịu mômen. Còn gọi là Bản đỉnh (Cap plate

By-pass Girt - Dầm tường chạy suốt

Dầm tường chạy liên tục dọc mép ngoài của các cột.

By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:

Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột.

C section - Thép chữ C, Thép máng:

Cấu kiện được tạo nguội từ cuộn thép thành hình chữ C.

​​ Ký hiệu thuật ngữ/nghĩa A Ampere A/C Air Conditioning A/H After Hours AB As Built (Hoàn công) AEC Architecture, Engineering, and Construction AFL Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) AFL Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) AGL Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) AHU Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) APPROX Approximately (xấp xỉ, gần đúng) AS Australian Standard ASCII American Standard Code for Information Interchange ATF Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) B Basin or Bottom BLDG Building BNS Business Network Services BOP Bottom of Pipe (đáy ống) BOQ Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) BOT Bottom BQ Bendable Quality BSP British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh) BT Bath Tub (bồn tắm) BT Boundary Trap
CÁC TIN KHÁC
Thị trường ngày 12/5/2021: Giá thép tăng cao kỷ lục, dầu, đồng, quặng sắt... đồng loạt tăng mạnh
Chính thức áp thuế tôn mạ nhập khẩu từ Trung Quốc 38,34%
Việt Nam áp thuế chống bán phá giá cho thép dầm nhập từ Trung Quốc
Giá thép xây dựng đã tăng khoảng 200-300đ/kg so với cuối tháng 2
Ngành thép Việt Nam vẫn còn lệ thuộc quá nhiều vào nhập khẩu
Nhập khẩu sắt thép tăng trong 2 tháng đầu năm
Bảng trọng lượng thép
Tiếng Anh trong xây dựng
Ưu điểm và ứng dụng của kết cấu thép tiền chế
Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế
Ngành thép Việt Nam vẫn còn lệ thuộc quá nhiều vào nhập khẩu

TÌM KIẾM

Từ khoá

Tin tức

Thị trường ngày 12/5/2021: Giá thép tăng cao kỷ lục, dầu, đồng, quặng sắt... đồng loạt tăng mạnh Thị trường ngày 12/5/2021: Giá thép tăng cao kỷ lục, dầu, đồng, quặng sắt... đồng loạt tăng mạnh
Chính thức áp thuế tôn mạ nhập khẩu từ Trung Quốc 38,34% Chính thức áp thuế tôn mạ nhập khẩu từ Trung Quốc 38,34%
Việt Nam áp thuế chống bán phá giá cho thép dầm nhập từ Trung Quốc Việt Nam áp thuế chống bán phá giá cho thép dầm nhập từ Trung Quốc
Giá thép xây dựng đã tăng khoảng 200-300đ/kg so với cuối tháng 2 Giá thép xây dựng đã tăng khoảng 200-300đ/kg so với cuối tháng 2
Ngành thép Việt Nam vẫn còn lệ thuộc quá nhiều vào nhập khẩu Ngành thép Việt Nam vẫn còn lệ thuộc quá nhiều vào nhập khẩu
Nhập khẩu sắt thép tăng trong 2 tháng đầu năm Nhập khẩu sắt thép tăng trong 2 tháng đầu năm
Bảng trọng lượng thép Bảng trọng lượng thép
Tiếng Anh trong xây dựng Tiếng Anh trong xây dựng
Ưu điểm và ứng dụng của kết cấu thép tiền chế Ưu điểm và ứng dụng của kết cấu thép tiền chế
Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế
Ngành thép Việt Nam vẫn còn lệ thuộc quá nhiều vào nhập khẩu Ngành thép Việt Nam vẫn còn lệ thuộc quá nhiều vào nhập khẩu

QUẢNG CÁO

logo Vicco
profile
vietbuild
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ VICCO

ĐT: 024 3999 3131 Email: ViccoSteel.com@gmail.com

Website: Vicco Steel.com ; SteelBuilding.vn

Nhà máy Kết cấu thép VICCO tại: Km45 - QL5 - TT Lai Cách - H. Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương. Hotline : 0916.536.268

Từ khóa » Bọ Xà Gồ Tiếng Anh Là Gì