Tiếng Anh Văn Phòng Và Những Từ Viết Tắt Bạn Cần Biết!

Skip to content Tiếng Anh Văn Phòng và những từ viết tắt bạn cần biết! Phần 2: Tiếng Anh Văn Phòng và những từ viết tắt bạn cần biết!

tieng-anh-van-phong-nhung-dieu-can-biet Chúng ta dành thời gian tại công sở từ 8-10 tiếng mỗi ngày, điều này khiến chúng ta dù muốn hay không đều phải học cách “giao tiếp” tại văn phòng nếu như muốn chứng tỏ bản thân với sếp hay đồng nghiệp, đặc biệt là trong môi trường cần phải giao tiếp bằng Tiếng Anh. Trong đó, có rất nhiều từ Tiếng Anh bạn đã nghe rất nhiều nhưng chưa thực sự hiểu ý nghĩa của chúng, chẳng hạn như CEO, CCO hay KPI, FYI… Trong bài viết này, ngoài việc bổ sung vốn từ vựng cho các bạn trong lĩnh vực văn phòng, Aten cũng sẽ giúp các bạn đi tìm hiểu xem nhưng từ viết tắt thông dụng phía trên mang ý nghĩa gì nhé. Cùng bắt đầu thôi. =>> Xem thêm: 3 tình huống tiếng anh giao tiếp cơ bản tại sân bay

#1 Những từ “bắt buộc” phải biết khi Giao Tiếp Tiếng Anh nơi Công Sở.

a. Để giao tiếp thường ngày

STT

Từ

Nghĩa của từ

1

A meeting room

Phòng họp

2

An agreement

Hợp đồng

3

A presentation

Bài thuyết trình

4

Budget

Ngân sách, ngân quỹ

5

Contract

Hợp đồng

6

Deadline

Thời hạn cuối hoàn thành công việc
7

Retire

Nghỉ hưu

8

Resign

Từ chức

9

Win-win

Đôi bên cùng có lợi

10

Database

Cơ sở dữ liệu

11

Sick leave

  Nghỉ ốm

12

Maternity leave

Nghỉ thai sản

13

Annual leave

Nghỉ phép hằng năm

14

Promotion

Thăng chức

15

Salary/Wage

Lương

16

Health insurance

Bảo hiểm y tế

17 Resume/CV/curriculum vitae

Sơ yếu lý lịch

18

Recruitment

Sự tuyển dụng

b. Chức vụ / phòng ban trong công ty.

STT

Từ

Nghĩa của từ

1

Department

Phòng, ban

2

Accounting department

Phòng kế toán

3

Sales department

Phòng kinh doanh

4

Administration department

Ngân sách, ngân quỹ

5

Contract

Phòng hành chính

6

Human Resources department

Phòng nhân sự

7

Financial department

Phòng tài chính

8

Research & Development department

Phòng nghiên cứu và phát triển

9

Quality department

Phòng quản lý chất lượng

10

Director

Giám đốc

11

Chairman

Chủ tịch

12

Shareholder

Cổ đông

13

CEO-Chief Executives Officer

Giám đốc điều hành, tổng giám đốc

14

Deputy/vice director

Phó giám đốc

15

The board of directors

Hội đồng quản trị

16

Head of department

Trưởng phòng

17

Deputy of department

Phó phòng

=>> Xem thêm: 5 tình huống tiếng anh giao tiếp tại ngân hàng thông dụng nhất

c. Cơ sở vật chất / vật dụng cá nhân.

STT

Từ Nghĩa của từ
1

Calendar

Lịch
2

Pencil sharpener

Gọt bút chì
3

Pair of scissors

Kéo
4

Folder

Tập tài liệu
5

Clipboard

Bảng kẹp giấy
6

Glue

Keo dán
7

Paper clip

Kẹp giấy
8

Hole punch

Đục lỗ
9

Envelope

Phong bì
10

Stapler

Dập ghim
11

Post-it-notes

Giấy nhớ
12

Rubber stamp

Con dấu
13

Sellotape

Cuộn băng dính
14

Pins

Ghim
15

Pencil

Bút chì
16

Crayon

Bút màu
17

Stamp

Con tem
19

Scanner

Máy scan
20

Printer

Máy in
21

Photocopier

Máy phô tô
22 Projector Máy chiếu

#2: Những từ viết tắt thông dụng trong môi trường giao tiếp Tiếng Anh Văn Phòng.

STT Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
1 Ad Advertisement Quảng cáo
2 APR Annual Percentage Rate Lãi suất hằng năm
3 B2B Business to Business Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
4 BA Bachelor of Business Administration Degree Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh
5 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
6 CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
7 Dept. Department Phòng, ban
8 Div Division Chi nhánh
9 FAQ Frequently Asked Question Câu hỏi thường gặp
10 FWD Forward Chuyển tiếp (thư)
11 FYI For your information Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin)
12 HQ Headquarters Trụ sở chính
13 HR Human Resources Nhân lực, nhân sự
14 KPI Key Performance Indicator Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
15 PR Public Relationship Quan hệ công chúng
16 R&D Research and Development Nghiên cứu và phát triển
17 ROI Return on Investment Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
18 VP Vice President Phó chủ tịch
19 W/ With Cùng với
20 W/O Without Không cùng với
21 WAH/ WFH Work At Home/ Work From Home Làm việc ở nhà
22 Yr. Year Năm

Hi vọng qua bài viết vừa rồi, các bạn đã có được cho mình một lượng từ vựng nhất định để bổ sung vào vốn từ của mình rồi. Nếu các bạn cảm thấy bài viết trên của Aten hữu ích thì hãy cùng đón chờ các bài viết tiếp theo trong series Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cùng Aten của chúng mình nhé. Bật mí một chút là bài viết lần sau chúng mình sẽ học về các cách “thảo mai” tại chốn công sở đó. Cùng đón chờ nhé. Và giờ thì See You Againnn!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài Chọn Tinh/Thành Phố/Miền Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng Hải Phòng Vinh-Nghệ An Cần Thơ Miền Bắc Miền Trung Miền Nam Chọn Chi Nhánh Đăng ký                    

Thành công

Cám ơn bạn đã đăng ký tư vấn với Aten! Chúng tôi sẽ sớm liên hệ lại với bạn.

  • Trang chủ
  • Về Aten
    • Về chúng tôi
  • Khóa học
    • Khóa học tiếng Anh giao tiếp trọn đời
    • Khóa học tiếng Anh Online chắc chắn giỏi
    • Khóa học phát âm tiếng Anh chuẩn
    • Tiếng Anh cho doanh nghiệp
  • Luyện thi IELTS
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • Thang điểm IETLS
    • Lịch thi IELTS
    • Vocabulary
    • Lộ trình học IELTS
    • Khóa học IELTS
  • Lịch khai giảng
    • Lịch khai giảng khu vực Hà Nội
    • Lịch khai giảng khu vực Hồ Chí Minh
    • Lịch khai giảng khu vực Đà Nẵng
    • Lịch khai giảng khu vực Hải Phòng
    • Lịch khai giảng khu vực Nghệ An
    • Lịch khai giảng khu vực Cần Thơ
  • Kinh nghiệm học
  • Tuyển dụng

Từ khóa » Viết Tắt Của Phòng Ban Trong Tiếng Anh