Tiếng Gia Rai – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
![]() | Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Tiếng Gia Rai | |
---|---|
Sử dụng tại | Việt Nam, Campuchia, Hoa Kỳ |
Khu vực | Đông Nam Á |
Tổng số người nói | 332.557 |
Hạng | ? |
Phân loại | Nam Đảo
|
Hệ chữ viết | Việt Nam: Bảng chữ cái tiếng Việt biến đổi; Campuchia: không |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | không, được công nhận là tiếng nói của dân tộc ít người tại Việt Nam |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | jra |
ISO 639-3 | jra |
Tiếng Jrai (Gia Rai) là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Malay-Polynesia, được người Jrai tại Việt Nam và Campuchia sử dụng. Số lượng người nói tiếng Jrai là khoảng 332.557. Họ chủ yếu là các nhóm sắc tộc sinh sống tại khu vực Tây Nguyên của Việt Nam. Họ là nhóm lớn nhất trong số các nhóm dân tộc vùng cao của Tây Nguyên, được gọi là Đêga hoặc người Thượng, và 25% dân số ở tỉnh Ratanakiri của Campuchia.
Ngôn ngữ này thuộc phân nhóm ngôn ngữ Chăm của ngữ tộc Malay-Polynesia, và vì thế có quan hệ gần gũi với tiếng Chăm ở miền trung Việt Nam.
Một số lượng người Jrai cũng sống tại Hoa Kỳ, tái định cư tại đây sau Chiến tranh Việt Nam.
Âm vị học[sửa | sửa mã nguồn]
Chịu ảnh hưởng của nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer xung quanh, các từ của các thứ tiếng Chăm khác nhau tại Đông Nam Á, bao gồm cả tiếng Jrai (Gia Rai), đã trở thành từ hai âm tiết với trọng âm trên âm tiết thứ hai. Ngoài ra, tiếng Jrai đã phát triển theo kiểu Môn-Khmer, làm mất đi gần như mọi khác biệt nguyên âm trong âm tiết ban đầu. Trong khi các từ ba âm tiết cũng tồn tại, nhưng chúng chỉ là những từ vay mượn. Một từ trong tiếng Jrai điển hình có thể biểu diễn như sau:
(C)(V)-C(C)V(V)(C)
trong đó các giá trị trong ngoặc là tùy chọn và "(C)" trong cụm "C(C)" là thể hiện cho phụ âm nước /l/, /r/ hay bán nguyên âm /w/, /y/. Trong phương ngữ Jrai nói tại Campuchia, "(C)" trong cụm "C(C)" cũng có thể là phụ âm xát vòm mềm kêu /ɣ/, một âm vị được người Jrai tại Campuchia sử dụng, nhưng không được chứng thực tại Việt Nam. Nguyên âm của âm tiết thứ nhất trong từ hai âm tiết thông thường nhất là nguyên âm giữa-trung tâm không uốn tròn môi, /ə/, trừ khi phụ âm đầu tiên là âm bật thanh môn không kêu /ʔ/. Nguyên âm thứ hai của âm tiết có trọng âm sinh ra nguyên âm đôi.
Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Pittman R. S. (1957). Jrai as a member of the Malayo-Polynesian family of languages. Fargo, N.D.: Summer Institute of Linguistics, Đại học North Dakota.
- Reed R. (1976). Jorai primer, guide and writing book. Vietnam education microfiche series, no. VE55-01/08/04. Huntington Beach, Calif: Summer Institute of Linguistics.
- Tong Nang N. (1975). An outline of Jarai grammar. Vietnam data microfiche series, no. VD55-01. Huntington Beach, Calif: Summer Institute of Linguistics.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Ethnologue report for Jarai language
- Preliminary research on Jarai phonology in Cambodia Lưu trữ 2018-08-10 tại Wayback Machine
- Fairly comprehensive bibliography of Jarai language research
![]() | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chính thức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngôn ngữbản địa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng lai |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ký hiệu |
|
![]() | |||||
---|---|---|---|---|---|
Chính thức |
| ||||
Ngôn ngữ bản địa |
| ||||
Ngoại ngữ chính |
|
Từ khóa » Bằng Chữ Cái Tiếng Jrai
-
Jarai Alphabet (Bảng Chử Cái Tiếng Gia Rai) - YouTube
-
Học Chử Cái ABC Tiếng Jrai - YouTube
-
Viết Giarai | Jơrai
-
[PDF] MÔNTIẾNGJRAI - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
-
Công Bố Bộ Chữ Cái Và Hệ Thống âm, Vần Tiếng Jrai Và Bahnar.
-
Nên điều Chỉnh Bộ Chữ Jrai - UBND Tỉnh Gia Lai
-
Bảng Chữ Cái Dân Tộc Jrai | YopoVn.Com
-
-MỘT VĂN BẢN CỔ BẰNG TIẾNG JRAI : “CATÉCHISME EN JRAI ...
-
Từ điển Tiếng Gia Rai - Tiếng Việt | Glosbe
-
[PDF] Lựa Chọn Bộ Chữ Viết Phục Vụ Giáo Dục Tiếng Mẹ đẻ Cho Người Gia-rai ...
-
Hướng Dẫn Gõ Tiếng Dân Tộc Thiểu Số Việt Nam Trên Máy Tính
-
Gia Lai: Hội Thảo Thống Nhất Bộ Chữ Cái Tiếng Jrai Và Bahnar
-
Những Người "giữ Hồn" Chữ Viết Ba Na Và Jrai - Ủy Ban Dân Tộc