Tiếng Hàn Không Khó - KBS WORLD
Có thể bạn quan tâm
- Let's Learn Korean l
- Let's Learn Korean ll
- عربي
- 中国语
- English
- Français
- Deutsch
- Bahasa Indonesia
- 日本語
- Русский
- Español
- Tiếng Việt
- PART 1Tìm hiểu tiếng Hàn Quốc
- PART 2Đến Hàn Quốc
- PART 3Cuộc sống ở Hàn Quốc
- 1. Các nguyên âm và phụ âm
- 2. Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
- 3. Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
- 4. Các tiểu từ
- 5. Cách diễn đạt kính trọng
- 6. Cách nói Khẳng định và Phủ định
- 7. Thời của động từ
- Bài 1. Hội thoại cơ bản
- Bài 2. Nhập cảnh
- Bài 3. Hải quan
- Bài 4. Đổi tiền
- Bài 5. Phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay
- Bài 6. Trong tắc xi
- Bài 7. Khách sạn
- Bài 8. Phục vụ phòng
- Bài 9. Điện thoại
- Bài 10. Nhà hàng
- Bài 11. Hỏi đường
- Bài 12. Đi tàu điện ngầm- Phần 1
- Bài 13. Đi tàu điện ngầm- Phần 2
- Bài 14. Mua sắm-Phần1-Tại Dongdaemun
- Bài 15. Mua sắm- Phần 2-Tại Insadong
- Bài 16. Bưu điện
- Bài 17. Du lịch-Phần 1
- Bài 18. Du lịch-Phần 2
- Bài 19. Thuê xe
- Bài 20. Tìm đồ vật
- Bài 21. Tự giới thiệu bản thân
- Bài 22. Mời dự sinh nhật
- Bài 23. Tìm thuê nhà
- Bài 24. Tại hiệu cắt tóc
- Bài 25. Thời tiết
- Bài 26. Hẹn gặp
- Bài 27. Sở thích
- Bài 28. Điện thoại
- Bài 29. Ngày lễ truyền thống
- Bài 30. Bệnh viện
- Nghe 1
- Từ vựng và cách diễn đạt
- 집 [jip]nhà, căn hộ
- 구하다 [guhada]tìm kiếm
- 알아보다 [araboda]xem
- 월세 [wolsse]thuê theo tháng
- 전세를 [jeonse]thuê dài hạn
- 방 [bang]phòng
- 두 개 [dugae]hai cái, hai chiếc…
- 2000만 원(이천만 원) [icheonmanwon]20 triệu won
- 비싸다 [bissada]đắt
- 너무 [neomu]quá
- 보증금 [bojeunggeum]tiền đặt cọc
- 교통 [gyotong]giao thông
- 불편하다 [bulpyeonhada]bất tiện
- 몇 층 [myeot cheung]tầng mấy, mấy tầng
- 20층 건물 [isipcheung geonmul]tòa nhà 20 tầng
- Số đếm
- 한 개 [han gae]một cái
- 두 개 [du gae]hai cái
- 세 개 [se gae]ba cái
- 네 개 [ne gae]bốn cái
- 다섯 개 [daseot kkae]năm cái
- 여섯 개 [yeoseot kkae]sáu cái
- 일곱 개 [ilgop kkae]bảy cái
- 여덟 개 [yeodeol kkae]tám cái
- 아홉 개 [ahop kkae]chín cái
- 열 개 [yeol kkae]mười cái
- 열한 개 [yeol-han gae]mười một cái
- 스무 개 [seumu gae]hai mươi cái
- 서른 개 [seoreun gae]ba mươi cái
- 마흔 개 [maheun gae]bốn mươi cái
- 쉰 개 [swin gae]năm mươi cái
- 예순 개 [yesun gae]sáu mươi cái
- 일흔 개 [ireun gae]bảy mươi cái
- 여든 개 [yeodeun gae]tám mươi cái
- 아흔 개 [aheun gae]chín mươi cái
- 백 개 [baekkae]một trăm cái
- 천 개 [cheon gae]một nghìn cái
- 만 개 [man gae]mười nghìn cái
- 십만 개 [simman gae]một trăm nghìn cái
- 백만 개 [baengman gae]một triệu cái
- 천만 개 [cheonman gae]10 triệu cái
- Đếm tiền
- 십 원 [sibwon]10 won
- 백 원 [baegwon]100 won
- 천 원 [cheonwon]1.000 won
- 만 원 [manwon]10.000 won (một vạn)
- 십만 원 [simmanwon]100.000 won (mười vạn)
- 백만 원 [baengmanwon]một triệu won
- 천만 원 [cheonmanwon]mười triệu won
- 일억 원 [ireogwon]một trăm triệu won
- 일조 원 [iljjowon]một nghìn tỉ won
- Toàn bộ bài 23
- Hội thoại trong ngày
- Bill :
-
집 좀 알아보러 왔는데요.
[Jip jjom araboreo wanneundeyo.
Tôi đến đây để thuê nhà.
- Trung tâm nhà đất :
-
월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?
[Wolssereul guhasinayo? Animyeon jeonsereul guhasinayo?]
Anh muốn thuê theo tháng hay thuê dài hạn?
- Bill :
-
월세를 구합니다.
[Wolssereul guhamnida.]
Tôi muốn thuê theo tháng.
- Trung tâm nhà đất :
-
방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?
[Bang myeokkae inneun apateureul guhasimnikka?]
Anh tìm căn hộ có mấy phòng?
- Bill :
-
방 두 개짜리를 구합니다.
[Bang du gaejjarireul guhamnida.
Tôi đang tìm căn hộ có 2 phòng.
- Trung tâm nhà đất :
-
보증금 2,000만원에 80만 원짜리 물건이 있습니다.
[Bojeunggeum icheon manwone palsimanwon-jjari mulgeoni isseumnida.]
Tiền đặt cọc là 20 triệu won và tiền thuê một tháng là 800 nghìn won.
- Bill :
-
너무 비싼데요. 조금 더 싼 것은 없나요?
[Neomu bissandeyo. Jogeum deo ssan geoseun eomnayo?]
Đắt quá. Anh có cái nào rẻ hơn một chút không?
- Trung tâm nhà đất :
-
보증금 1,000만원에 70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다.
[Bojeunggeum cheonmanwone chilsimanwon-jjariga isseumnida. Geureonde gyotong-i jom bulpyeonhamnida.]
Có một căn hộ tiền đặt cọc là 10 triệu won và tiền thuê hàng tháng là 700 nghìn won. Nhưng giao thông hơi bất tiện.
- Bill :
-
괜찮습니다. 몇 층입니까?
[Gwaenchansseumnida. Myeot cheung imnikka?]
Không sao. Căn hộ ở tầng mấy ạ?
- Trung tâm nhà đất :
-
20층 건물에 18층입니다.
[Isipcheung geonmure sip-palcheug imnida.]
Tầng 18 trong tòa nhà 20 tầng.
Từ khóa » Tiền Thuê Nhà Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Thông Dụng Khi Thuê Nhà Tại Hàn Quốc
-
Giao Tiếp Tiếng Hàn Cho DHS: “Tôi Muốn Thuê Nhà Trọ” - Du Học SOFL
-
Giao Tiếp Tiếng Hàn Cách Nói “Tôi Muốn Thuê Nhà”
-
Mẫu Câu Tiếng Hàn Khi đi Thuê Nhà Mà Bạn Nên Biết
-
... Trả Tiền Thuê Nhà Cho Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
[Hội Thoại Tiếng Hàn Không Khó] Bài 23. Thuê Nhà
-
[Hội Thoại Tiếng Hàn Không Khó] Bài 23. Thuê Nhà - - Hàn Quốc Lý Thú
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Hợp đồng Thuê Nhà
-
Giao Tiếp Tiếng Hàn: Cách Nói “Tôi Muốn Thuê Nhà”
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề CHUYỂN NHÀ
-
Thuê Nhà Tại Hàn Quốc
-
NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG: VỀ CHỦ ĐỀ THUÊ ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Và Mẫu Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Thuê Nhà Trọ Khi ...
-
Học Tiếng Hàn Qua Hội Thoại "Đi Thuê Nhà Trọ" - Linh Chi Han Quoc