Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 4 : Thứ Ngày Tháng
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Hàn cơ bản » Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 : Thứ ngày thángChào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4
Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.
1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4: chủ đề thứ ngày tháng
Thứ : 요일 /yoil/ 요일.mp3')" style='cursor: pointer;'/>
월요일 /wol-yoil/ | Thứ hai |
화요일 /hwayoil/ | Thứ ba |
수요일 /suyoil/ | Thứ tư |
목요일 /mog-yoil/ | Thứ năm |
금요일 /geum-yoil/ | Thứ sáu |
토요일 /toyoil/ | Thứ bảy |
일요일 /il-yoil/ | Chủ nhật |
Ngày, tháng : 날짜 /naljja/ 날짜.mp3')" style='cursor: pointer;'/>
년 /nyeon/ | năm |
시 /si/ | giờ |
일월 /il-wol/ | tháng giêng (tháng một) |
이월 /iwol/ | tháng hai |
삼월 /sam-wol/ | tháng ba |
사월 /sawol/ | tháng tư |
오월 /owol/ | tháng năm |
유월 /yuwol/ | tháng sáu |
칠월 /chil-wol/ | tháng bảy |
팔월 /pal-wol/ | tháng tám |
구월 /guwol/ | tháng chín |
시월 /siwol/ | tháng mười |
십일월 /sib-il-wol/ | tháng mười một |
십이월 /sib-iwol/ | tháng mười hai |
그저께 /geujeokke/ | hôm kia |
어제 /eoje/ | hôm qua |
내일 /naeil/ | ngày mai |
모레 /mole/ | ngày kia |
지난해 /jinanhae/ | năm trước, năm ngoái |
올해 /olhae/ | năm nay |
다음 해 /da-eum hae/ | năm sau |
지난달 /jinandal/ | tháng trước |
이번 달 /ibeon dal/ | tháng này |
다음 달 /da-eum dal/ | tháng sau |
지난주 /jinanju/ | tuần trước |
이번 주 /ibeon ju/ | tuần này |
다음 주 /da-eum ju/ | tuần sau |
주말 /jumal/ | cuối tuần |
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4
Số :
한자어 수사 /hanja-eo susa/ | số từ Hán Hàn |
전화번호 /jeonhwabeonho/ | số điện thoại |
층 /cheung/ | số tầng nhà |
호 /ho/ | số nhà, phòng |
영 /yeong/ / 공 /gong/ | không |
일 /il/ | một |
이 /i/ | hai |
삼 /sam/ | ba |
사 /sa/ | bốn |
오 /o/ | năm |
육 /yug/ | sáu |
칠 /chil/ | bảy |
팔 /pal/ | tám |
구 /guwol/ | chín |
십 /sib/ | mười |
십일 /sib-il/ | mười một |
십이 /sib-i/ | mười hai |
십삼 /sibsam/ | mười ba |
십사 /sibsa/ | mười bốn |
십오 /sib-o/ | mười lăm |
십육 /sib-yug/ | mười sáu |
십칠 /sibchil/ | mười bảy |
십팔 /sibpal/ | mười tám |
십구 /sibgu/ | mười chín |
이십 /isib/ | hai mươi |
백 /baeg/ | trăm |
천 /cheon/ | nghìn |
만 /man/ | chục nghìn, vạn |
십만 /sibman/ | trăm nghìn, chục vạn |
백만 /baegman/ | triệu, trăm vạn |
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4
10. Cấu trúc tiếng Hàn 으십시오/십시오.
Hình thức mang tính kính trọng, trang trọng được sử dụng khi khuyên nhủ, yêu cầu hay ra lệnh đối với người nghe khi làm một việc gì đó.
으십시오/십시오: Chủ yếu được dùng nơi mang tính lịch sự, trang trọng như công cộng, cuộc họp…
Có nghĩa tương tự tiếng Việt: ” Hãy, xin hãy, xin mời…” + Động từ có patchim dùng 으십시오,
+ Động từ không có patchim dùng 십시오.
Ví dụ:
좀 조용 하십시오. Hãy yên lặng một chút đi.
박람회에서 담배를 피우지 마십시오. Xin đừng có hút thuốc lá ở cuộc triển lãm ạ.
회담에 오십시오. Hãy đến cuộc hội đàm ạ.
11. Một số trường hợp cần lưu ý đối với đuôi câu 아/어/여요.
* Những từ kết thúc bằng “ 아, 애 ” không có patchim thì chỉ cần kết hợp với 요.
Ví dụ:
가다 = 가요.
보내다 = 보내요.
* Bất quy tắc đối với các động từ, tính từ có kết thúc bằng patchim ㅂ. Trong trường hợp đóㅂ sẽ được lược bỏ và cộng thêm nguyên âm 우.
ㅂ= 우 + 어요= 워요.
Ví dụ:
귀엽다 = 귀여워요.
춥다 = 추워요.
고맙다 = 고마워요.
덥다 = 더워요
Nhưng cũng có một số trường hợp đặc biệt:
– Giữ nguyên patchim ㅂ
Ví dụ:
입다 = 입어요.
잡다 = 잡아요.
뽑다 = 뽑아요.
좁다 = 좁아요.
씹다 = 씹어요.
– Đối với trường hợp 돕다,곱다 là hai từ duy nhất ㅂ chuyển thành 오 khi kết hợp với 아/어.
돕다 = 도와요.
곱다 = 고와요.
*Những từ kết thúc bằng nguyên âm 으 thì 으 sẽ bị lược bỏ và dựa vào nguyên âm kết thúc của từ trước để kết hợp với “아/어”
Ví dụ:
바쁘다 = 바빠요.
예쁘다 = 예뻐요.
쓰다 = 써요.
기쁘다 = 기뻐요.
– Những từ kết thúc bằng “르” khi kết hợp với đuôi câu bắt đầu bằng nguyên âm thì 으 trong 르 sẽ bị lượt bỏ và ㄹ sẽ được thêm vào âm tiết trước đó rồi chia như thường.
Ví dụ:
부르다 = 불러요.
모르다 = 몰라요.
다르다 = 달라요.
** Ngoại lệ: 따르다 = 따라요.
Xem tiếp bài ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 5
12. Cấu trúc tiếng Hàn đuôi câu 지요?
Giống với hình thức câu hỏi, đuôi câu này được sử dụng với mục đích xác nhận điều người nói biết trước hay khi người nói nghĩ rằng người nghe đã biết trước nhằm muốn tìm sự đồng tình hay sự chắc chắn từ người nghe.
Có thể dịch qua tiếng Việt là : “ …phải không?” “ …nhỉ?” ” đúng chứ..”
Ví dụ: 오늘 날씨가 너무 덥지요? Hôm nay thời tiết nóng quá nhỉ?
이 회사는 무역 회사지요? Công ty này là công ty thương mại phải không?
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4
13. Đuôi câu 으세요/ 세요
Đây là hình thức khuyên nhủ, yêu cầu, mệnh lệnh một cách lịch sự, là kết quả của sự kết hợp đuôi (으)시다 với 아/어/여요. Từ có patchim dùng으세요, không có patchim dùng세요.
Phụ thuộc vào giọng điệu của người nói để biết câu mang sắc thái nào : đề nghị, yêu cầu hay hỏi
Ví dụ:
저와 같이 가세요. Làm ơn đi cùng tôi.
오즘 많이 바쁘세요? Dạo này bận rộn lắm hả?
여기서 기다려 주세요. Hãy đợi tôi ở đây nhé.
Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.
Chúc các bạn học tốt !
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook
Từ khóa » Học Tiếng Hàn Bài 4 Sơ Cấp 1
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online - Bài 4 Giới Thiệu Bản Thân - YouTube
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 - Từ Vựng BÀI 4 - YouTube
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 - Từ Vựng Bài 4 - YouTube
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 | Bài 4 날짜와 요일
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1: Từ Vựng Và Ngữ Pháp Bài 4
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 4 - Học Tiếng Hàn 24h
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 4: Ngữ Pháp, Từ Vựng Và Luyện Nghe - Kworld
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 (bài 4) Flashcards | Quizlet
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 4): Đây Là đâu ạ?
-
Bài 4 날짜와 요일 - Giáo Trình Tiếng Hàn Tổng Hợp - Sơ Cấp 1
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online – Bài 4 Giới Thiệu Bản Thân
-
Giải Bài Tập Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 - Bài 4: 날짜와 요일
-
Sách -Trọn Bộ Tiếng Hàn Tổng Hợp Dành Cho Người Việt Nam(Sơ ...
-
Sơ Cấp 1 (Bài 1) : Chào Hỏi - Học Tiếng Hàn