Tiếng Hàn Sơ Cấp 1: Tìm Hiểu Cơ Bản Về Patchim
Có thể bạn quan tâm
Patchim là gì? Học Patchim có khó không? Sử dụng như thế nào trong câu giao tiếp? Tất tần tật sẽ có trong bài viết ngay sau đây của tiếng Hàn SOFL
Patchim sử dụng thế nào trong câu giao tiếp ?
Tiếng Hàn sơ cấp 1 - Sơ lược về Patchim
Patchim chính là phụ âm cuối đứng ở cuối hoặc ở dưới của một từ âm tiết trong tiếng Hàn. Có hai loại patchim chính đó là patchim đơn, patchim đôi và patchim kép. Hầu hết các phụ âm trong tiếng Hàn đều có thể đứng ở vị trí làm một patchim dưới hai dạng chính:
-
Nguyên âm + phụ âm (Ví dụ như: 은,응 …)
-
Phụ âm + nguyên âm + phụ âm (강, 붓, 잣 …)
Nhưng chủ yếu khi phát âm patchim thường được đưa thành 7 dạng cơ bản như trong bảng sau: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅂ ㅁ ㅇ
| Patchim chính | Cách phát âm cơ bản | Ví dụ đi kèm |
| ㄱ,ㄲ,ㅋ | ㄱ | 책( chek): sách |
| ㄴ | ㄴ | 눈 (nun): tuyết |
| ㄷ,ㅅ,ㅊ,ㅈ,ㅎ,ㅌ,ㅆ | ㄷ | 구두(kutu): giày |
| ㄹ | ㄹ | 겨울(kyoul): mùa Đông |
| ㅂ,ㅍ | ㅂ | 밥(bap)cơm |
| ㅇ | ㅇ | 병(byong) chai/lọ |
| ㅁ | ㅁ | 봄(bôm)mùa xuân |
Patchim đơn là gì?
Patchim đơn gồm 14 patchim chính, được phân làm ba loại khác nhau và để phân biệt bạn phải dựa vào cách phát âm của từng loại patchim đơn 1:
-
ㄴ (산), ㄹ (칼), ㅁ(금), ㅇ (강): Những Patchim đơn này khi phát âm bạn sẽ cảm nhận được âm rung một cách rõ rệt
ㄱ : 목/mok / cái cổ , 먹다( meok da ): ăn
ㄹ : 길 (gil)con đường , 갈다(gal da): xay, nghiền
ㅁ : 밤 (bam)ban đêm, 검다( geom da): đen tối
ㅇ : 땅 (ttang)đất, 당기다 (dang gi da ): lôi kéo
-
ㄷ(곧), ㅌ(밑), ㅅ(읏), ㅈ(낮), ㅊ(빛): Khi phát âm những patchim này sẽ thấy hầu ở cuối các âm tiết được bật ra bị cản lại giống như chữ 았
ㄴ : 손(son): tay , 안다(an da): ôm, bế
ㅌ : 밭 (bat): cánh đồng, 같다(gat da): giống nhau
ㅅ : 옷(ot )cái áo, 낫다(nat da): đỡ
ㅈ : 낮(nat)ban ngày, 꽂다(kkot da): cắm
ㅊ : 빛 (bit)ánh sáng, 쫓다(jjot da): đuổi
-
ㄱ(녹), ㅋ(부엌), ㅂ(집), ㅍ(짚): Không giống như cách phát âm là âm đầu tiên của âm tiết, người học sẽ thấy có cách luồng hơi bị cản lại: 녹, 박 âm trở thành là âm 악 hoặc 집, 짚âm trở thành là âm앞
ㅂ : 집 (jip): nhà , 곱다 (gop da): ngọt ngào
ㅍ : 앞 (ap): phía trước, 깊다(gip da): sâu
ㅋ : 부엌(bu eok): nhà bếp
Patchim âm kép là gì?
Gồm hai patchim chính là:
-
ㄲ : ví dụ (밖)bakk: bên ngoài, 꺾다:(kkeokk da): bẽ gãy
-
ㅆ : Ví dụ 있다 (it da): có
Phát âm patchim
Patchim âm đôi là gì?
Không quá khó và phức tạp trong việc chuyển đổi âm tiếng, vì thế bạn rất dễ để tự học cách phát âm của patchim đôi. Với ba loại patchim cụ thể như sau:
-
ㄳ(넋), ㄵ(앉), ㄼ(여덟), ㄽ(외곬), ㄾ(핥), ㅄ(ㅄ): Cách phát âm của những patchim này được đọc theo những phụ âm viết ở phía bên trái: ㄳ=>ㄱ, ㄵ=>ㄴ, ㄼ=>ㄹ, ㄽ=>ㄹ, ㄾ=>ㄹ, ㅄ=> ㅂ
ㄳ : 삯 ( sak): tiền lương
ㄵ : 앉다 (an da): ngồi
ㄼ : 밟다 (bal da): dẫm, đạp
ㄽ : 곬 (kol): phương hướng, dòng chảy, bãi cá
ㅄ : 값 (gap ) giá cả
-
ㄺ(닭), ㄻ(덞), ㄿ(읊): Cách phát âm của những patchim này sẽ được đọc theo những phụ âm phía bên phải: ㄺ=>ㄱ, ㄻ=>ㅁ, ㄿ=>ㅍ
ㄺ : 흙 / heuk / đất
ㄻ : 옮다 /om da / di chuyển
ㄾ : 핥다 /hal da / liếm
ㄿ : 읊다 /eup da / ngâm thơ
-
ㄶ(많), ㅀ(앓): Những patchim này sẽ đọc theo những phụ âm bên trái: ㄶ=>ㄴ, ㅀ=>ㄹ
ㄶ : 많다 / man da / nhiều
ㅀ : 뚫다/ ttul da / đâm thủng
Trong chuyên đề về kiến thức học tiếng Hàn Sơ cấp 1 hôm nay. Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẻ với các bạn về Patchim. Các bạn hãy để lại ý kiến sau bài viết này nếu có thắc mắc hoặc khó hiểu bạn nhé!
Từ khóa » Các Phụ âm Cuối Trong Tiếng Hàn
-
Patchim Trong Tiếng Hàn Và Cách Sử Dụng Phụ âm Cuối Trong Tiếng ...
-
Phụ âm Cuối - Patchim Trong Tiếng Hàn
-
Hướng Dẫn Cách Đọc Phụ Âm Cuối Patchim Trong Tiếng Hàn ...
-
Hướng Dẫn Hiểu Phụ âm Cuối - Patchim Trong Tiếng Hàn Có Bài Tập...
-
Phụ âm Cuối Hay Còn Gọi Là Patchim - Học Tiếng Hàn Quốc
-
Cách Phát âm Phụ âm Cuối Patchim Trong Tiếng Hàn - Mạng Thư Viện
-
9 Nguyên Tắc Phát âm Trong Tiếng Hàn
-
Patchim — Phụ âm Cuối Trong Tiếng Hàn | By Ngoại Ngữ Phương Đông
-
Các Phụ âm Cuối Trong Tiếng Hàn (patchim)
-
[NHẬP MÔN] BÀI 6 - PHỤ ÂM CUỐI TIẾNG HÀN QUỐC
-
[ HỌC TIẾNG HÀN ] PHỤ ÂM CUỐI ( PATCHIM ) DỄ HIỂU !! - Wattpad
-
9 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Hàn Chuẩn Nhất - Du Học HVC