Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 5): Thời Tiết Hôm Nay Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
초급 일– 제5과 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?
I. Hội thoại (회화) :
A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?
B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt
A : 덥습니까? Có nóng không?
B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng
A : 춥습니까? Có lạnh không?
B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp
A : 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?
II. Từ vựng (단어):
III. Phát âm (발음) :
어떻습니까 [어떠씀니까] 따뜻합니다 [따뜨탐니다]
좋습니다 [조씀니다]
IV. Ngữ pháp (문법):
1. N 이/가 A~ㅂ니다/습니다=> Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng
Ví dụ:
날씨가 따뜻합니다 => Thời tiết ấm áp
도서관이 좋습니다 => Thư viện thì tốt
교실이 덥습니다 => Lớp học thì nóng
오늘은 날씨가 나쁩니다 => Hôm nay thời tiết xấu
2. N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까? =>Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, trang trọng
Ví dụ:
날씨가 따뜻합니까? => Thời tiết có ấm không ?
날씨가 춥습니까 ? => Thời tiêt có lạnh không ?
이것어 좋습니까 ? => Cái này có tốt không ?
3. N이/가 A지 않습니다=> Vĩ tố kết thúc câu phủ định, trang trọng
Ví dụ:
날씨가 따뜻하지 않습니다 => Thời tiết không ấm áp
날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết không nóng
가방이 좋지 않습니다 => Túi xách không tốt
4. N이/가 어떻습니까? => N như thế nào?
Ví dụ:
날씨가 어떻습니까 ? => Thời tiết như thế nào?
책이 어떻습니까 ? => Sách như thế nào?
5. (N 1은/는) N2이/가 A~ㅂ니다/습니다 => Mẫu câu đầy đủ trang trọng trong tiếng Hàn
Đây là 1 trong những mẫu câu quan trọng nhất. Các bạn học tiếng Hàn cố gắng ghi nhớ cấu trúc này để áp dụng cho tất cả các câu trong tiếng Hàn nhé.
Ví dụ:
오늘은 날싸가 좋습니다 => Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다 =>Hôm nay thời tiết nóng.
오늘은 날씨가 춥습니까? => Hôm nay thới tiết có lạnh không?
오늘은 날씨가 좋지 않습니다 => Hôm nay thời tiết không tốt.
Trên đây là Bài 5 – Chương trình sơ cấp tiếng Hàn với chủ đề: Thời tiết hôm nay thế nào?
Các bạn hãy học tiếng Hàn chăm chỉ, làm thêm bài tập và chờ đợi các bài học tiếp theo từ Jellyfish Education.
Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm các bài học Tiếng Hàn sơ cấp khác để có thể học được thêm nhiều từ vựng cũng như cấu trúc tiếng Hàn nữa nhé!
>>Xem thêm: Học tiếng Hàn đến trình độ nào thì đi du học được?
Nếu có bất kỳ thắc mắc hay đóng góp nào, hãy để lại bình luận bên dưới hoặc liên hệ với chúng tôi để được giải đáp cũng như hỗ trợ miễn phí. Hoặc để lại thông tin chi tiết TẠI ĐÂY, chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong vòng 24h.
Thông tin liên hệ
Jellyfish Education Việt Nam – Hotline: 096.728.9362
➤ CN Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN Điện thoại: 043.7957.382 ➤ CN Hải Phòng: Tầng 3 tòa nhà Sholega, số 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP Điện thoại: 031.3833.113 (Nhánh 14) Hotline 0981.074.326 ➤ CN Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, TP Huế Điện thoại: 054 3933 774 ➤ CN Đà Nẵng: Tầng 3, Tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, Đà Nẵng. (05113.656.205) ➤ CN HCM: Lầu 4, Toà Nhà MB 538 CMT8 P11, Quận 3 (08 399 30988)
Từ khóa » Sơ Cấp 1 Tiếng Hàn Bài 5
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 - Từ Vựng BÀI 5 - YouTube
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online - Bài 5 Trường Học - YouTube
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 - Ngữ Pháp Bài 5 - YouTube
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1: Từ Vựng Và Ngữ Pháp Bài 5
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 5
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 5: Từ Vựng, Ngữ Pháp Và Luyện Nghe - Kworld
-
Từ Mới Và Mẫu Câu Bài 5 Tiếng Hàn Sơ Cấp 날짜와 요일
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 (bài 5) Flashcards | Quizlet
-
Level 5 - Bài 5 하루 일과 - Giáo Trình Tiếng Hàn Tổng Hợp - Sơ Cấp 1
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 2 Bài 5 - Học Tiếng Hàn 24h
-
Luyện Viết Tiếng Hàn Sơ Cấp | Bài 5 | 다시 가고 싶은 곳 - Huongiu
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 5: ~ 에 있다)
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp Bài 5
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online – Bài 5 Trường Học
-
TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1: BÀI 5 - Trung Tâm Ngoại Ngữ Phương Lan
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 - Từ Vựng BÀI 5: CÔNG VIỆC ...
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 5 - Luyện Nghe (có đáp án)
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 - TỪ VỰNG Bài 5: 하루 일과 Công ...