Tiếng Hàn - Wikiversity Beta
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Hàn được biết tới với cái tên khác là Hangeul (한글). Hangeul được vua Sejong (Triều Tiên Thế Tông) phát minh vào năm 1443 và được đưa vào sử dụng vào năm 1446. Tên gọi ban đầu là Hunmin Jeong-eum (Huấn dân chính âm; 訓民正音). Trước khi hai miền Nam-Bắc Triều bị tách ra làm hai (sau này là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tức Triều Tiên với miền Bắc và Đại Hàn Dân Quốc tức Hàn Quốc với miền Nam, thì sử dụng chung tiếng Hangeul (hay gọi đúng hơn là Choson-gul). Sau một thời gian dài bị chia cắt đã khiến phương thức cũng như các từ sử dụng cũng dần khác nhau. Với Triều Tiên, đất nước sử dụng tiếng gần như nguyên bản, không quá nhiều khác biệt. Trong khi đó Hàn Quốc do tiếp cận nhiều hơn với các truyền thông văn hóa đại chúng thế giới, ngôn từ đã được cải biên rất nhiều, mượn từ tiếng Anh ở một mức tương đối.
Với Triều Tiên/Tiếng Triều Tiên:
- Tiếng/chữ của họ là 조선글 (Choson-gul)
- Âm của họ là 조선어 (Choson-eo)
Với Hàn Quốc/Tiếng Hàn:
- Tiếng/chữ của họ là 한글 (Hanguel)
- Âm của họ là 한글어 (Hangeul-eo)
Cấu trúc
[edit]Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm có 40 ký tự với 21 nguyên âm và 19 phụ âm.
- Nguyên âm đơn:아, 야, 어, 여, 오, 요, 우, 유, 으, 이.
- Nguyên âm kép:애, 얘, 에, 예, 외, 위, 의, 와, 왜, 워, 웨.
- Phụ âm đơn:ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ,ㅎ.
- Phụ âm kép:ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ.
Xem thêm
[edit]Học tiếng Hàn
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Wiki
-
Hangul – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Hàn Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn đầy đủ Chi Tiết Nhất - Wiki Cách Làm
-
Hệ Thống Chữ Viết Tiếng Hàn Quốc - Tieng Wiki
-
Hangul - Wiko
-
Hangul - Wikimedia Tiếng Việt
-
Tiếng Hàn | BA Plus Wiki | Fandom
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn đầy đủ, Chuẩn Cho Người Mới Học - Wiki MOC
-
Hướng Dẫn Học Nói Tiếng HÀN QUỐC Cơ Bản
-
Ngôn Ngữ Hàn Quốc - Korean Language - Wikipedia
-
Cách để Nói Tiếng Hàn - WikiHow
-
Tiếng Hàn Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 10 Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Wiki