TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG "QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY - THÀNH CÔNG MAI SAU " - 0986.794.406 - 0969.794.406 facebook tweeter google linked in you tube rss Toggle navigation Menu

Slide 1...

Slide 2...

Slide 3...

Slide 4...

Slide 5...

Slide 6...

Slide 7...

Slide 8...

Slide 9...

First slide Next

Thứ Năm, 18 tháng 12, 2025

好甜hǎotián – rất ngọt, quá ngọt

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

好甜hǎotián – rất ngọt, quá ngọt. Khi chữ “hǎo” đứng trước một tính từ, động từ trìu tượng thì nó sẽ là một phó từ = 很,太。

好累 tā hǎo lèi: Nó rất mệt .

那个 nàge hǎoguì: Cái đó đắt quá/ rất đắt.

他好喜欢tā hǎo xǐhuan: Cậu ta rất thích.

Chữ hǎo” khi là tính từ mang nghĩa là “tốt”, khi là phó từ mang nghĩa là [rất “đứng trước tính từ, Dễ “đứng trước động từ”].

Anh ấy đối với tôi rất tốt他对我很好tā duìwǒ hěnhǎo.

Bọn họ học tốt他们学好tāmen xuéhǎo.

Cô ấy là người tốt她是好人tā shì hǎorén.

好吃 hǎochī: ngon (dễ ăn).

好喝hǎohē: ngon (dễ uống).

好看hǎokàn: đẹp (dễ nhìn).

Từ trong tiếng Trung có tần số xuất hiện dường như nhiều nhất, bởi vậy mọi người hay cho rằng dễ học và dễ nhớ nhất, nhưng sự thưc không phải dễ và đơn giản như vậy đâu nhé, có đôi khi chúng ta cũng nên từ trong cái đơn giản nhất để rồi lại tìm ra điều thú vị nhất đó. Các bạn muốn hiểu hết về cách dùng của chữ hǎo” hãy vào mục số 6 trang 19 ở cuốn ngữ pháp tập 2 của “Hoa Ngữ Những Người Bạn nhé?”

Chào giáo viên Vương......................................................................

Uống chút rượu được không.............................................................

好学hǎoxué.........................................

好学hào xué.........................................

喝好................................................

看好...............................................

你坐好...........................................

等了好一会儿他才出来.................................................................

妈妈累了,好好儿休息,让我做吧......................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC RỒI, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ Xem thêm...

Thứ Tư, 3 tháng 12, 2025

  • 18:11
  • [email protected]
  • 一脸的警惕yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác)
  • No comments

一脸的警惕yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác).

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

一脸的警惕yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác). Có một số danh từ khi ở sau số từ có thể biến thành danh từ hóa (danh lượng từ)

Cả mặt mồ hôi一脸汗yīliǎnhàn

Tay đầy đất一手土yīshǒutǔ

Một bàn đồ ăn一桌子菜yīzhuōzicāi

Cả phòng khói一屋子烟yīyīwūziyān

– Chữ “” trong tất cả trường hợp ở trên đầu mang nghĩa là tất cả, toàn bộ = “quán” vì yī” ởtrước số từ nên nó sẽ là một số từ, nhưng nếu yī” ở trước một động từ hoặc một tính từ thì nó sẽ là một phó từ nhé, lúc này phía sau nó thường kết hợp với 就:一。。。就。。。vừa...thì...”

Chuông tan học vừa vang lên tôi liền đứng dậy rồi下课铃一响,我就站起来了xiàkèlíng yīxiǎng,wǒjiù zhànqǐláile.

Tôi vừa xuống máy bay thì gọi điện thoại cho má我一下飞机,就给妈妈打了电话wǒyīxiàfēijī, jiùgěimāma dǎlediànhuà .

Vừa gặp đã yêu (mối tình sét đánh)一见就爱Yījiàn jiùài.

Cấu trúc 一。。。就。。。nhất định phải có 2 hành động, nếu chỉ có 1 hành động thì chỉ dùng。。。

Anh ta vừa đi ra ngoài他刚出去了tāgāng chūqùle.

– Chữ “” là một chữ mang hàm ý rất đặc biệt, có thể là một con số nhỏ nhất, cũng có thể là lớn nhất, nghĩa của nó thường được hiểu ngầm theo ngữ cảnh:

Một nhà= cả nhà........................................

Một nước = cả nước............................................

Chỉ có 1 cái.........................................................

Em là số 1..........................................................

Cậu ta giỏi nhất lớp.........................................................

An toàn là trên hết...............................................................

– Chữ “” cũng có thể biểu thị thông qua một động tác nhanh, ngắn nào đó mà có ngay kết quả hoặc kết luận, lúc này phía sau cũng không cần dùng, nhưng nghĩa thì cũng gần như一。。。就。。。

我一尝,特别甜................................................................................................

他一说,我们都笑了........................................................................................

Cứ nhìn thấy người nghèo khổ tôi lại nhớ về 20 năm trước của tôi..............

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ.

Xem thêm...

Thứ Sáu, 14 tháng 11, 2025

  • 20:16
  • [email protected]
  • thường dùng để giải thích phía sau một câu nói nào đó:, 喜人xǐrén =让人感到高兴 (làm người ta thích thú). Đây là một cách nói tắt trong tiếng Trung
  • No comments

喜人xǐrén =让人感到高兴 (làm người ta thích thú). Đây là một cách nói tắt trong tiếng Trung, thường dùng để giải thích phía sau một câu nói nào đó:

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

喜人xǐrén =让人感到高兴(làm người ta thích thú). Đây là một cách nói tắt trong tiếng Trung, thường dùng để giải thích phía sau một câu nói nào đó:

Xúc động lòng người动人dòngrén

Người đâu来人láirén

Người đến trước (người lớp trước, tiền nhân) 前人qiánrén

Người đến sau后人hòurén

Khuôn mặt đáng yêu của nó làm người ta thích thú.........................................

Anh mãi mãi là người đến sau...........................................................................

Chúng ta phải học tập kiến thức của tiền nhân.................................................

– Thực ra thì cách nói tắt, viết tắt thường không thuộc về phương pháp bởi chúng không có một quy luật nào để trói buộc hoặc giải thích chỉ là một thói quen của một vùng miền hoặc một người nào đó, đôi khi cũng chỉ là một cách diễn đạt cho nhanh gọn trong một tình huống nào đó mà thôi.

Khi chúng ta dùng những cách nói ở trên mặc dầu là cách nói của người Trung Quốc nhưng chưa chắc người Trung Quốc có thể hiểu hết, cũng như mình là người Việt nhưng đôi khi nếu bạn nói tiếng Việt theo từ vùng miền hoặc không rõ ràngtrong một ngữ cảnh thì xin lỗi mình cũng không hiểu, mình biên soạn ra một số câu chữ tắt đó là hi vọng các bạn học, có thể tham khảo và làm quen với cách nói tắt, hoặc tập phán đoán để rồi thành một cái sở trường cho bản thân. “Trăm hay không bằng tay quen” “ tùy cơ ứng biến” các bạn nhé?

Nếu bạn nào có hứng thú ngiên cứu thêm về các cách nói tắt trong tiếng Trung thì hãy vào mục số 5 trang 10 cuốn ngữ pháp tập 4 của “Hoa Ngữ Những Người Bạn” nhé.

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Xem thêm...

Thứ Hai, 27 tháng 10, 2025

于是yúshì(连)thế là, liền, bèn…

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

于是yúshì(连)thế là, liền, bèn…Dùng ở đầu phân câu 2, 3, 4.., biểu thị tiếp nối ý niệm, sự kiện phát sinh ở phân câu trước, có ý nghĩa của: “这才这就因此” để giải thích, kết luận ý đã nêu phía trước, phía trước nó thường có dấu phẩy. “于是yúshì” có thể nói thành “于是乎yúshìhū”.

在姐姐的影响下,我也开始学习汉语了,后来姐姐要来中国留学,于是我也来了

...........................................................................................................................

我想去南方旅行,她想去西安,于是我们就先去西安,然后去了桂林

............................................................................................................................

听了好友的劝告,于是乎他拔腿就跑…………………………………………………………..

听了老师的解释,于是乎我明白什么真正的优秀……………………………………………

Nghe nói 15 ngày nữa Bình Dương sẽ bỏ phong tỏa, thế là mọi người đều nhảy ầm lên.

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC HỆN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Xem thêm...

Thứ Hai, 13 tháng 10, 2025

迟疑chíyí(动)chần chừ, do dự. (Nghĩ đi nghĩ lại vẫn không quyết định được)

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

迟疑chíyí(动)chần chừ, do dự. (Nghĩ đi nghĩ lại vẫn không quyết định được)

我问她去不去旅行,她有点儿迟疑地说:可能去............................................

.............................................................................................................................

遇到这样的机会,你一定要抓住,不能迟疑......................................................

.............................................................................................................................

– Đồng nghĩa với “迟疑chíyí” lá “ 犹豫yóuyù”, trái nghĩa với nó là “dứt khoát索性suǒxìng”

Đừng chần chừ nữa, dứt khoát làm xong mới nghỉ nhé?.................................

Thái độ do dự như vậy thì khó mà làm việc lớn............................................

HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Xem thêm...

Thứ Tư, 24 tháng 9, 2025

陆续lùxù(副)lần lượt, lục tục. Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục.

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

陆续lùxù(副)lần lượt, lục tục. Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục. Có thể trùng điệp thành “陆陆续续”, phía sau có thể dùng “”.

客人们都陆续到来了.........................................................................................

一到春天,院子里的陆陆续续地开了...........................................................

放了假,学生们都陆陆续续地回国.....................................................................

– Từ “” ngoài cách đọc là “lù” như trên vẫn còn một cách đọc nữa là “liù”, lúc này nó là số 6 (số kép), dùng để viết cạnh số . Nó giống như trong tiếng Việt viết 6 (sáu) để đề phòng chống gian lận trong lĩnh vực tiền bạc, hoặc những con số.

Từ “” khi đứng một mình cũng có thể là một danh từ dùng để dịch tên người, địa danh (10 con số kép có cách đọc như 10 con số thường nhưng cách thì khác, rất nhiều người Trung Quốc khi đặt tên đều lấy số kép, nếu bạn nào muốn hiểu hơn về số kép thì vào trang số 9 trong cuốn Ngữ Pháp Tổng Hợp tập 1 của “Hoa Ngữ Những Người Bạn” nhé?

Anh ta là người Đại Lục (người Trung Quốc)........................................................

Chú lục mới đi ra ngoài......................................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Xem thêm...

Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2025

  • 17:21
  • [email protected]
  • ..来...去 ... đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去”
  • No comments

..来...去 ... đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去”

Hoa ngữ những người bạn

...... ... đi ... lại…“ + + + ” “Động từ + + động từ +” biểu thị động tác lặp lại không ngừng, cứ thế tiếp tục diễn ra. (走来走去、想来想去、看来看去等). Cách thức này thường chỉ áp dụng cho động từ đơn âm.

她拿起那双鞋看来看去,因为觉得太贵没有买…………………………………….

我想来想去,还是决定来中国留学…………………………………………………….

– Ngoài cách dùng đồng nhất động từ như trên ra, nó cũng có thể áp dụng cho một số động từ khác nghĩa, nhưng cơ bản động tác vẫn gần như nhau, và cũng chỉ là động từ đơn âm thôi nhé?

出来进去..................................................

推来挡去................................................

走过来走过去...........................................

说过来说过去.........................................

她躺在床上翻来倒去睡不着…………………………………………………………….

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Xem thêm...

Thứ Ba, 19 tháng 8, 2025

白 bái(副, 形)khi là phó từ mang nghĩa: mất công, vô ích, thường ở trước một động tác biểu thị không có hiệu quả, không phải trả giá hoặc không phải đáp lại.

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

bái(副, khi là phó từ mang nghĩa: mất công, vô ích, thường ở trước một động tácbiểu thị không có hiệu quả, không phải trả giá hoặc không phải đáp lại.

她最后还是没有来,让我白等了她一个下午...................................................

A: 这是白送给你的,不要钱........................................................................

B: 不,我不能白要你的东西..........................................................................

我要好好学习,不能白白浪费时间..................................................................

– “白白 bái bái” cũng có nghĩa như “ bái”, nhưng ngữ khí mạnh hơn và phía sau của “白白 bái bái” phải là những động từ 2 âm, và phía sau nó có thể dùng “de”:

Tôi đã chờ đợi cô ta mấy năm rồi我白白地等待她几年了wǒbáibáide děngdàitā jǐniánle.

Bốn tháng rồi, thời gian trôi qua thật vô ích四个月了,时间白白地过去sìgèyuèle, shíjiān báibáide guòqùle.

– “ bái” khi làm tính từ thì lại mang nghĩa màu trắng (白色báisè) thường ở trước danh từ hoặc phía sau phó từ chỉ mức độ (rất, quá, 非常vô cùng, 十分cực kỳ)

Da trắng白皮肤báipífū.

Quần áo trắng白衣服báiyīfu.

Da của anh ta rất trắng他的皮肤很白tādepífu hěnbái.

BÀI HỌC ĐÃ HẾT HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?

Xem thêm... Bài đăng cũ hơn → Trang chủ Đăng ký: Nhận xét (Atom)

Danh mục bài đăng

  • CẢM NHẬN HỌC VIÊN (4)
  • Giới thiệu (4)
  • Chia sẽ (3)
  • (những ý kiến đóng góp) (2)
  • Tư duy chọn nghề cho một tương lai cho môn tiếng Hoa tại Bình Chuẩn (2)
  • động từ (2)
  • -BÌNH DƯƠNG ƠI HÃY GIỮ VỮNG NIỀM TIN! - VIỆT NAM ƠI CỐ GẮNG NHÉ? (1)
  • -Nhật ký chống Covid - Cuộc chiến chống tử thần -Cách để chiến thắng Covid -Có bệnh nền vẫn có thể chiến thắng Covid -Cẩm nang sống sót trong mùa dịch (1)
  • ..来...去 ... đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去” (1)
  • 10 NGUYÊN TẮC GIÚP BẠN LÀM GIÀU (1)
  • BNMĐ)VÀ BỔ NGỮ KHẢ NĂNG状态补语和可能补语的区别 Khác biệt giữa bổ ngữ trạng thái và bổ ngữ khả năng (1)
  • BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。 (1)
  • BÀI THƠ HAY NHẤT VIẾT VỀ MẸ (GỬI TẶNG TẤT CẢ CÁC BÀ MẸ TRÊN THẾ GIAN NÀY) (1)
  • Bí kíp cách làm và cách tính điểm thi HSK 4 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG动作行为进行的数量 Bổ ngữ động lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Trung 数量补语 Học Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Xu Hướng trong tiếng Trung Học Bổ Ngữ Xu Hương trong tiếng Trung Bổ Ngữ Xu Hướng Trong Tiếng Hoa (1)
  • Bổ ngữ khả năng trong tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ cho bản vẽ bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ của tiếng Hoa trong bộ phận chuẩn bị (1)
  • Chuyên từ tiếng Hoa trong các công ty gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong vi tính (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung cho nghành gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong phòng nhân sự (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong xưởng may (1)
  • Chuyên từ về keo dán bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ về nhà đất trong tiếng trung tại Bình Dương (1)
  • Chủ Ngữ trong tiếng Trung汉语中的主语 (1)
  • Con đường đến thành công (1)
  • CÁC TỪ “DU LỊCH (1)
  • CÁCH BIỂU ĐẠT VỪA...THÌ 一。。。就。。。,了。。。就。。。 Cách dùng công thức Vừa...Thì trong tiếng Trung (1)
  • CÁCH DÙNG 两(俩)VÀ 二 (1)
  • CÁCH DÙNG CẤU TRÚC “NGOÀI...RA...除了。。。以外,。。。” Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ Qua 过(动guò,助guo) (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ ĐUỔI (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ “熟”,“熟” 的用法 (shú (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 假 TRONG TIẾNG TRUNG (Tính từ (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG Các câu mắng chửi (1)
  • CÁCH DÙNG XÉM CHÚT (1)
  • CÁCH DÙNG 不但。。。而且。。。 Không những...mà còn.. Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG 是。。。的 trong tiếng Trung Cấu trúc 是。。。的 trong tiếng Hoa (1)
  • CÁCH DÙNG 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • CÁCH NHẤN MẠNH KHẲNG ĐỊNH BẰNG CÁCH DÙNG HAI THỂ PHỦ ĐỊNH二次否定,强调肯定 (1)
  • CÂU CHỮ “BÈI” (CÂU BỊ ĐỘNG)被字句 trong tiếng Trung (1)
  • CÂU CHỮ “BǏ” TRONG TIẾNG TRUNG 比字句 (1)
  • CÂU PHỨC TRONG TIẾNG TRUNG 汉语中的复合句 (1)
  • Các loại công cụ bằng tiếng Hoa (1)
  • Các loại thành phẩm bằng tiếng Trung (1)
  • Các trợ từ kết cấu trong tiếng Trung (3 từ de trong tiếng Trung) “的 – de” (1)
  • Các đại từ Nghi Vấn của tiếng Hoa (1)
  • Các đại từ chỉ định của tiếng Hoa (1)
  • Cách biến âm chữ “yī” số 1 (1)
  • Cách dùng " Khi - Lúc - Thời gian trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng "这儿VÀ那儿zhèr hé nàr" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng gần kề (1)
  • Cách dùng từ "de 地” 状语与结构助词“地” Học từ "de 地" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "lái" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "Đuổi" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ Trả 敬 (1)
  • Cách dùng từ Vừa...Vừa... trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ “rồi (1)
  • Cách dùng từ “可” kě trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 吗“ma” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 来 (1)
  • Cách dùng “得de” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 再 và 又 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 几 và 多少“jǐ” hé “duōshao” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 因为......所以......yīnwèi ……suǒyǐ : Bởi (do) vì...cho nên… (1)
  • Cách dùng 想起。。。nhớ ra (1)
  • Cách dùng 深深地感动 (1)
  • Cách dùng 练习,复习,预习liànxí (1)
  • Cách dùng 终于(副) = 毕竟,到底,究竟 (zhōngyú (1)
  • Cách dùng 脸红=害羞,不好意思,惭愧 liǎnhóng = hàixiū (1)
  • Cách dùng 走"zǒu" và 去 "qù"trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng"ne" 呢 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng: Một chút (1)
  • Cách dùng: nói thực lòng (1)
  • Cách dùng: 如果(连) = 要是,假如 (1)
  • Cách nói về tiền trong tiếng Trung (1)
  • Cách phát âm thanh 3 trong tiếng Hoa (1)
  • Câu cảm thán trong tiếng Trung Học câu cảm thán tiếng Hoa Các câu cảm thán trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Câu so sánh trong tiếng Trung比较句 (1)
  • Câu tồn hiện trong tiếng Trung (1)
  • Câu vị ngữ tính từ trong tiếng Hoa (1)
  • Câu đơn trong tiếng Trung 汉语中的单句 (1)
  • DU NGOẠN (1)
  • Dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ (1)
  • Dịch tên người theo vần trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ kim khí bằng tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ về dao trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ y Tế bằng tiếng Trung (1)
  • Giải trí (1)
  • Giải thích cách dùng từ và ý nghĩa khi thi HSK 4 (1)
  • Giới từ trong tiếng Hoa (1)
  • Giới từ介词jiēcí. (1)
  • Hướng dẫn cách tự tính điểm thi HSK 6 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • HỌC 7 TỪ LÀM TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的七个 “做” hànyǔ zhōng deqī gè “zuò” (1)
  • HỌC CÁCH NÓI VỀ TUỔI TRONG TIẾNG TRUNG说于岁,年龄,年纪 Người Trung Quốc nói tuổi như thế nào? Cách nói tuổi bằng tiếng Hoa (1)
  • Học các từ Thích + Yêu 喜欢,爱,对xǐhuan (1)
  • Học Danh từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Học bổ Ngữ Khả Năng trong tiếng Hoa (1)
  • Học bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung (1)
  • Học chữ 有 "yǒu " trong tiếng Hoa (1)
  • Học các bộ thủ trong tiếng Trung (1)
  • Học các câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Học các từ "nói" trong tiếng Trung (1)
  • Học các từ chỉ Phương Vị trong tiếng Trung (1)
  • Học các đơn vị đo lường trong tiếng Hoa (1)
  • Học cách dùng tính từ trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ "Đang" trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ 吧,语气助词吧 yǔqì zhùcí “ba” trong tiếng Trung (1)
  • Học câu chính phản của tiếng Hoa (1)
  • Học câu dơn trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu khẳng định trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu liên động trong tiếng Trung (1)
  • Học câu phản vấn của tiếng Hoa hay nhất (1)
  • Học câu phủ định trong tiếng Hoa (1)
  • Học dùng từ 一起yī qǐ trong tiếng Trung (1)
  • Học lượng từ tiếng Hoa đầy đủ nhất (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Hoa (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Học phát âm thanh 1 (1)
  • Học thanh 4 trong tiếng Hoa (1)
  • Học tiếng Hoa qua các từ ngữ trong phòng kế hoạch (1)
  • Học tiếng Trung chuyên nghành bộ phận Thành Hình (1)
  • Học tiếng Trung qua tên các nước trên thế giới (1)
  • Học tiếng Trung uy tín nhất tại Dĩ An Bình Dương (1)
  • Học tiếng trung trong phòng mẫu (1)
  • Học trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí "le" (1)
  • Học tân ngữ của tiếng Trung và câu có hai tân ngữ (1)
  • Học từ " của" (1)
  • Học từ "Shàng + xià " trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ "trước - sau (1)
  • Học từ Ly Hợp trong tiếng Trung nè mọi người (1)
  • Học từ chuyên nghành của Ngân Hàng tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Học từ đồng vị trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động tân trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động động trong tiếng Trung (1)
  • Học từ 多 duō trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ 好 hǎo trong tiếng Hoa (1)
  • Học viết chữ tiếng Hoa nhanh nhất hiện đại nhất (1)
  • Học vật liệu ngũ kim bằng tiếng Trung (1)
  • Học Động Từ Năng Nguyện trong tiếng Hoa (1)
  • Học đại từ chỉ thị (1)
  • Học đếm tiền tiếng Trung nhanh không tưởng (1)
  • Học định ngữ tiếng Hoa (1)
  • Học động từ trong tiếng Trung (1)
  • Học động từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Hỏi bằng Đại Từ Nghi Vấn trong tiếng Hoa (1)
  • Khóa học (1)
  • Khác biệt giữa (1)
  • Liên từ 连词 liáncí. (1)
  • Lịch học hàng tuần (1)
  • Lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Lịch thi tiếng Trung HSK năm 2021 mới nhất (1)
  • Mời 请 trong tiếng Trung. (1)
  • Ngữ pháp tiếng hoa tốt nhất + nhanh nhất (1)
  • Những hoạt động ngoại khóa không dễ mà quên (1)
  • Những lời khách sáo (1)
  • NÓI DỐI TRONG TIẾNG TRUNG说谎 Shuōhuǎng (1)
  • Nói mùa màng (1)
  • Nói thời gian trong tiếng Hoa (1)
  • PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT (1)
  • PHÂN BIỆT CÁC TỪ “DỰA,DỰA VÀO。。。“凭,靠 (1)
  • Phân biệt chữ不 “bù” và chữ 吗 “ma” trong tiếng Trung (1)
  • Phân biệt cách dùng (1)
  • Phân biệt hai từ “Rừng # HHoang Dã” 野和林的差别 Phân biệt từ野 林 trong tiếng Trung (1)
  • Phó Từ trùng điệp trong tiếng Hoa (1)
  • Phó từ trong tiếng Trung. (1)
  • SO SÁNH BỔ NGỮ TRẠNG THÁI (BNTĐ (1)
  • SO SÁNH CÁCH DÙNG CỦA 想起来VÀ 想出来 Khác biệt giữa 想起来và 想出来 (1)
  • SUÝT TÝ NỮA...差(一)点儿。。。 (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (Số từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (danh từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (lượng từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (tính từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (đại từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (động từ) (1)
  • Số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • THAM QUAN” TRONG TIẾNG HOA旅游,旅行,游览,参观,观光 Học chuyên từ về du lịch trong tiếng Trung (1)
  • TIẾNG HOA (TRUNG ) TỐT NHẤT Ở THUẬN AN - BÌNH DƯƠNG (1)
  • Tham khảo thi HSK tại Hoa Ngữ Những Người Bạn tại Bình Dương (1)
  • Thi HSKK là thế nào Cách thi HSKK hiệu quả Lệ phí thi HSKK các cấp độ (1)
  • Thi HSKK tiếng Trung (1)
  • Thành Ngữ 汉语中的成语 – Những Câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (1)
  • Thành công không khó (1)
  • Thán từ trong tiếng Trung 叹词tàncí (1)
  • Thơ độc + lạ cho người hữu duyên (1)
  • Tin hot nhất học tiếng Hoa miễn phí đây (1)
  • Tiếng Hoa văn phòng (1)
  • Tiếng Hoa cho nhân viên kho (1)
  • Tiếng Hoa của bộ phận đế trong công ty Đài Loan (1)
  • Tiếng Hoa trong bộ phận quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Hoa trong hàng hải (1)
  • Tiếng Hoa trong khâu đóng gói (1)
  • Tiếng Hoa trong tổ thêu điện (1)
  • Tiếng Hoa tốt nhất ở Thuận An + Dĩ An + Thủ Dầu Một tại Bình Dương (1)
  • Tiếng Trung cho các loại linh kiện (1)
  • Tiếng Trung qua chuyên từ quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Trung trong máy móc chuyên dùng (1)
  • Tiếng Trung trong vận tải (1)
  • Trung Tâm Ngữ trong tiếng Trung 汉语中的中心语 (1)
  • Trung Tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất Dĩ An- Bình Dương (1)
  • Trung tâm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Trợ từ động thái 着 – zhe (1)
  • Tuyệt chiêu làm bài và cách tính điểm thi HSK cấp 5 tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Tài liệu viết chữ Trung Quốc kinh điển giúp bạn viết chữ chỉ trong 1-2 tháng tại Bình Dương (1)
  • Tên các loại vật liệu bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên các tổ và bộ phận bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên của công cụ máy móc trong tiếng Trung (1)
  • Tính từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNGVỀ TRƯỜNG HỌC学校的词汇 (1)
  • TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ (1)
  • Từ chuyên nghành tiếng Hoa trong thu mua (1)
  • Từ chủ vị trong tiếng Trung (1)
  • Từ mới dùng để luyện thi HSK 5 chuẩn không cần chỉnh (1)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục trong tiếng Trung (1)
  • Từ vựng tiếng Trung về môn học (1)
  • Từ vựng tiếng Trung: Các loại hình giáo dục (1)
  • Từ Ước Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Vị Ngữ 汉语中的谓语 (1)
  • Vị ngữ danh từ của tiếng Hoa (1)
  • Vị ngữ động từ trong tiếng Trung (1)
  • biểu thị sự hoàn thành (1)
  • bài viết cảm động nhất về ngày nhà giáo 20/11 (1)
  • bèn… (1)
  • bìjìng dàodǐ (1)
  • bùhǎoyìsi (mắc cỡ) (1)
  • bùyīhuì (1)
  • bất luận (1)
  • bộ phận Trường học (1)
  • chuyên từ tiếng Hoa của kho vật liệu (1)
  • chuyên từ về nón bảo hiểm và sơn (1)
  • chànàjiān) (1)
  • chê trách trong tiếng Trung (1)
  • chín trong tiếng Trung (1)
  • chỉ định trong tiếng Trung (1)
  • chữ số chong gian lận khi viết hoa đơn (1)
  • coi như (1)
  • cuối cùng (1)
  • các số kép trong tiếng Trung (1)
  • cách phát âm thinh khanh và thanh 4 trong tiếng Hoa đơn giản nhất (1)
  • còn (1)
  • còn về (1)
  • có thể thay bằng 差不多 (1)
  • có vẻ như là (1)
  • có ích (1)
  • cảm nhận sâu sắc nhất giữa thầy và trong sụ nghiệp giáo dục của thầy với trò tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • cần đến (1)
  • cội nguồn; chủ yếu; vốn dĩ. (1)
  • danh từ) “jiǎ (1)
  • dung nạp (ở sau 1 động từ) (1)
  • duì 喜欢,爱,对......感 (产生) 兴趣 trong tiếng Trung (1)
  • duōniányǐlái. Nhiều năm trở lại (1)
  • dường như (1)
  • dịch các tỉnh thành của Viêt nam sang tiếng Trung tốt nhất tại Bình Dương của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN (1)
  • dựa vào" trong tiếng Trung (1)
  • fùxí (1)
  • ghé qua. (1)
  • giả bộ = 假装 (1)
  • giả như) (1)
  • giống như là) (1)
  • hiệu quả nhất tại Linh Trung 2 -Bình Chiểu-Thủ Đức-TPHCM (1)
  • hoặc danh từ trìu tượng có hàm ý về số lượng nhiều. (1)
  • hình dung từ. Phủ định dùng 不. (1)
  • hóa ra (1)
  • hấp dẫn nhất (1)
  • học thử tiếng Hoa miễn phí tại Bình Dương (1)
  • học tiếng Hoa qua các từ xưng hô chức vụ (1)
  • học tiếng Hoa tốt nhất (1)
  • jià “ (1)
  • jiūjìng). Chúng đều mang nghĩa như nhau (1)
  • jiǎrú (1)
  • khiêm tốn trong tiếng trung (1)
  • khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它) (1)
  • không biết ngượng (1)
  • không biết thẹn (1)
  • không còn suy nghĩ gì nữa.) (1)
  • kề (1)
  • kỳ thực = 事实上shìshí shang (1)
  • liên lạc = 联络liánluò. (1)
  • liên từ (1)
  • liền (1)
  • luôn miệng. (1)
  • lúc kết thúc (1)
  • lại (1)
  • lục tục. (1)
  • mà chỉ khó khi bạn chưa thực sự muốn thành công (1)
  • mê hồn (1)
  • mê mẩn (1)
  • mùa mang (1)
  • mặt dày (1)
  • một lát ······一下子 = 不一会,转眼间,刹那间(yīxiàzi (1)
  • nghề nghiệp (1)
  • nhanh nhất ở Bình Dương (1)
  • nhờ vào; tiếp cận (1)
  • nói sau. (1)
  • nỡ lòng = 舍得shěde # 不忍心bùrěnxīn (1)
  • phân biệt các từ : 坐,骑,驾驶 (1)
  • phía sau phải nói tiếp ra kết quả. Từ “与” có nghĩa như (像,和,同). (1)
  • phủ định là “不至于” (1)
  • quen (1)
  • quá ngọt (1)
  • quèshí) : quả nhiên (1)
  • quả (1)
  • rốt cuộc) (1)
  • sau này - sau đó" trong tiếng Trung (1)
  • say mê. (1)
  • shuō xīnlǐhuà (1)
  • shuōzhēnde trong tiếng Trung (1)
  • shóu ) Dùng từ; thuộc (1)
  • sợ hãi. (1)
  • tham khảo các kỳ thi HSK tiếng Hoa (1)
  • thì ra. (1)
  • thơ độc lạ của Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • thường dùng để giải thích phía sau một câu nói nào đó: (1)
  • thật là. (1)
  • thời tiết bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua các từ về mùa màng (1)
  • thời tiết. Học tiếng Hoa qua các từ về thời tiết (1)
  • thực hiện được lý tưởng (1)
  • thực lòng mà nói说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà (1)
  • tiếng Hoa trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • tiếng Trung (1)
  • tiếng Trung trong hàng hải (1)
  • tuyệt vọng,từ bỏ (không còn chút hy vọng nào nữa (1)
  • tính như. Phía sau có thể thêm danh từ (1)
  • tǎngruò. (nếu như (1)
  • từ de trong tiếng Hoa mới nhất (1)
  • tựa (1)
  • v.v... “Được”. (1)
  • vì. Biểu thị mục đích và động cơ của động tác. (1)
  • vận chuyển (1)
  • vốn dĩ (1)
  • xem là (1)
  • yàoshì (1)
  • yùxí trong tiếng Hoa (1)
  • zhuǎnyǎnjiān (1)
  • zhēnde (1)
  • Âm uốn lưỡi của tiếng Hoa (1)
  • ài (1)
  • áp sát; dựa (1)
  • ĐUỔI THEO (1)
  • ĐUỔI ĐI 赶的用法 (1)
  • Điện dân dụng trong tiếng Trung (1)
  • Đơn vị của đồng nhân dân tệ trong tiếng Trung (1)
  • Đại từ nhân xưng trong tiếng Hoa (1)
  • ĐỘNG TÁC SẮP SỬA SẢY RA (SẮP...)动作即将发生 Học cách dùng từ sắp trong tiếng Trung (1)
  • đang ...”. (1)
  • đi chợ phiên) = 去/上市场 (1)
  • đành phải. (1)
  • đã (1)
  • đã từng”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung (1)
  • đến (1)
  • đến mức (1)
  • đến nỗi (1)
  • đều (1)
  • đều Cách dùng 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • đều là phó từ: (cuối cùng (1)
  • đứng sau một động từ biểu thị đã đạt được mục đích (1)
  • “下”làm bổ ngữ kết quả (1)
  • “临了” línliǎo – sau cùng (1)
  • “为了wèile” (介)để (1)
  • “地 – de” (1)
  • “得 – de” (1)
  • … “下去xiàqù”:làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN (1)
  • …着呢 zhene “rất (1)
  • 一脸的警惕yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác) (1)
  • 上shàng (动 (1)
  • 与。。。相比。So sánh với... (1)
  • (1)
  • 临(介 (1)
  • 了- le (1)
  • 于是yúshì(连)thế là (1)
  • 介)dựa vào (1)
  • 倘若 rúguǒ (1)
  • 入迷rùmí: mê li (1)
  • 其中qízhōng(名)trong đó. (1)
  • 其实(副)thật ra (1)
  • 再说 giải quyết sau (1)
  • 几乎(副)cơ hồ (1)
  • 到 và去 trong tiếng Hoa (1)
  • 动)sắp (1)
  • 原来yuánlái (副)Lúc đầu (1)
  • 另(副)cái khác (1)
  • 只好zhǐhǎo (副) Chỉ đành (1)
  • 同时(名)đồng thời. (1)
  • 名)Dự định = 估计gūjì. (1)
  • 名)Liên hệ (1)
  • 名)Làm bổ ngữ kết quả (1)
  • 喜人xǐrén =让人感到高兴 (làm người ta thích thú). Đây là một cách nói tắt trong tiếng Trung (1)
  • 四川话 tiếng Tứ Xuyên (1)
  • 多么(副)biết bao (1)
  • 多年来 = 多年以来duōniánlái (1)
  • 好意思 Không biết xấu hổ (1)
  • 好甜hǎotián – rất ngọt (1)
  • 妄说wàngshuō (1)
  • 实际上shíjìshang (1)
  • 对…来说duì…láishuō (1)
  • 对于(介)Đối với (giới từ) = 对. “对于” (1)
  • 差点没。。。trong tiếng Trung (1)
  • 形) (1)
  • 忍心(动)Nhẫn tâm (1)
  • 怕(动)sợ (1)
  • 打算dǎsuàn(动 (1)
  • 拥有yòngyǒu (动)có. Tân ngữ thường là từ chỉ số lượng nhiều (1)
  • 挨,以” Học các từ "dựa (1)
  • 无论Wúlùn(连)bất kể (1)
  • 既然jìrán(连)đã. (1)
  • 果然(副)= 真的,确实 guǒrán (1)
  • 根本gēnběn(名、形、副)căn bản (1)
  • 死心sǐ xīn (动): mất hy vọng (1)
  • 用得着yòngdezháo - cần (1)
  • 白 bái(副 (1)
  • 看 – kàn. (1)
  • 看起来 (Xem ra (1)
  • 算(动)coi là (1)
  • 而ér(连)mà (1)
  • 联系liánxì(动 (1)
  • 胡说húshuō,吹牛chuīniú 的区别 (1)
  • 至于(副,连)còn như (1)
  • 舍不得shěbùde (1)
  • 装zhuāng(动)giả vờ (1)
  • 说诳shuōkuáng (1)
  • 赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho những vùng thôn quê (1)
  • 过- guò (1)
  • 连声(副)rối rít (1)
  • 陆续lùxù(副)lần lượt (1)
  • 靠kào(动 (1)

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

  • ▼  2025 (21)
    • ▼  tháng 12 (2)
      • 好甜hǎotián – rất ngọt, quá ngọt
      • 一脸的警惕yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác).

Giới thiệu về tôi

[email protected] Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến

  • Cách dùng từ 多 duō trong tiếng Trung   ☺HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ☺ CÁCH DÙNG TỪ 多,多的用法 duō de yòngfǎ   Từ 多 là một từ đa nghĩa , đa dụng,...
  • CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时,时候和时间的用法shí , shíhou hé shíjiān de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时 , 时候和时间的用法 shí ,   shíhou hé shíjiān de yòngfǎ     Phần này mình sẽ cùng cá...
  • CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC一下儿,一会儿,和一点儿的区别yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC 一下儿,一会儿,和一点儿的区别 yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié          Trong   cách nghĩ của ...
  • PHÂN BIỆT TỪ 来,到VÀ去   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT TỪ 来 , 到 VÀ 去 来 , 到 và 去 đều mang nghĩa là đến, tới một nơi nào đó. Trong đó 来 và 去 là hai từ hay ...
  • Dịch tên người theo nghĩa Hán Việt trong tiếng Trung ✌HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ✌ Dịch họ - tên người theo nghĩa Hán – Việt 用汉越意思译人名 yòng hànyuè yìsi yì rénmíng         Theo thống kê chỉ r...
  • CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG” 了,过,都,已经,曾经 –“ 了 ” có   hai cách dùng (trợ...
  • Tiếng Trung cho văn phòng phẩm HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 文具类                            wén jù lèi                       từ dùng cho văn phòng phẩm 1 20 孔...
  • Học đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Các bạn hãy bỏ ra chút thời gian học đại từ nhân xưng với Hoa Ngữ Những Người Bạn nhé?
  • Cách dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   Từ 借 là một động từ khá đặc biệt vì nó mang những nghĩa khác nhau, cách dùn...
  • HỌC TỪ ƯỚC LƯỢNG (KHOẢNG) TRONG TIẾNG TRUNG概数词gàishùcí "大概" “ 左右 ” “大约”“上下 ” HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN HỌC TỪ ƯỚC LƯỢNG (KHOẢNG) TRONG TIẾNG TRUNG 概数词 gàishùcí     Khi biểu thị con số ước lượng cũng giống như người...
Đang tải... Đang tải... Nâng cấp website © TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG | Powered by Hoa Ngữ Những Người Bạn Designed and developed by Bệnh Viện Máy Tính Net : Mr Dương Lễ GIẢI PHÁP AN NINH

Từ khóa » Tiếng Trung Về Tỉnh Bình Dương