Tiếng Hy Lạp

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:tiếng Hy Lạp

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ hi˧˧ la̰ːʔp˨˩tiə̰ŋ˩˧ hi˧˥ la̰ːp˨˨tiəŋ˧˥ hi˧˧ laːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ hi˧˥ laːp˨˨tiəŋ˩˩ hi˧˥ la̰ːp˨˨tiə̰ŋ˩˧ hi˧˥˧ la̰ːp˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

tiếng Hy Lạp, tiếng Hy-lạp, tiếng Hi Lạp, tiếng Hi-lạp, el (ISO 639-1), gre (ISO 639-2(B)), ell (ISO 639-2(T))

  1. Ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu, dùng chính ở nước Hy Lạp. Có vài phương ngôn; tiếng Hy Lạp hiện đại phát triển từ tiếng Hy Lạp cổ.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Ả Rập: يونانية
  • Tiếng Afrikaans: Grieks
  • Tiếng Albani: Greqisht
  • Tiếng Amhara: ግሪክኛ
  • Tiếng Anh: Greek
  • Tiếng Armenia: Հունական, Հունարեն
  • Tiếng Azerbaijan: Јунан
  • Tiếng Ba Lan: greka gc
  • Tiếng Ba Tư: يونانى
  • Tiếng Iceland: Gríska
  • Tiếng Basque: Grekera, Greziera
  • Tiếng Belarus: Грэцкая
  • Tiếng Bồ Đào Nha: grego
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: greco
  • Tiếng Breton: Gresianeg
  • Tiếng Bulgari: гръцки
  • Tiếng Catalan: grec
  • Tiếng Cherokee: ᎬᎵᎧ
  • Tiếng Cornwall: Greka
  • Tiếng Croatia: Grčki
  • Tiếng Đan Mạch: græsk
  • Tiếng Do Thái: יוונית (Ye'va'nit)
  • Tiếng Đức: Griechisch gt
  • Tiếng Estonia: kreeka keel
  • Tiếng Faroe: Grikskt
  • Tiếng Tây Frisia: Gryksk
  • Tiếng Galicia: Grego
  • Tiếng Gruzia: ბერძნული
  • Tiếng Hà Lan: Grieks
  • Tiếng Triều Tiên: 그리스어
  • Tiếng Hindi: ग्रीक
  • Tiếng Hungary: görög
  • Tiếng Hy Lạp: Ελληνικά
  • Tiếng Indonesia: bahaa yunani
  • Tiếng Ireland: Gréigis
  • Tiếng Khmer: ភាសាកិក
  • Tiếng Kurd: Yonanî, Yewnanî
  • Tiếng Latinh: Graece, Graeca
  • Tiếng Latvia: Grieķu
  • Tiếng Litva: Graikų, Graikiškai
  • Tiếng Mã Lai: Bahasa Yunani, Yunani
  • Tiếng Macedoni: Грчки
  • Tiếng Malta: Grieg
  • Tiếng Moksha: Грекань
  • Tiếng Mông Cổ: Грек
  • Tiếng Na Uy: Gresk
  • Tiếng Nepal: ग्रीक
  • Tiếng Nga: Греческий
  • Tiếng Nhật: ギリシア語 (girishia-go)
  • Tiếng Occitan: Grec
  • Tiếng Phần Lan: kreikka
  • Tiếng Pháp: grec
  • Quốc tế ngữ: greka
  • Tiếng Rumani: greacă gc
  • Tiếng Séc: Řecký
  • Tiếng Serbia: Грчки
  • Tiếng Slovak: Grécky
  • Tiếng Slovene: Grščina
  • Tiếng Sorb: Grjekšćina
  • Tiếng Swahili: Kigiriki
  • Tiếng Tagalog: Griyego
  • Tiếng Tamil: கிரேக்கம்
  • Tiếng Tatar: Грек
  • Tiếng Tây Ban Nha: griego
  • Tiếng Thái: ภาษากรีก
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Yunanca
  • Tiếng Thụy Điển: grekiska
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Chữ Hán giản thể: 希腊语 (Hy Lạp ngữ, Xīlàyǔ)
    • Chữ Hán phồn thể: 希臘語 (Hy Lạp ngữ, Xīlàyǔ)
  • Tiếng Ukraina: Грецький
  • Tiếng Urdu: يوناني
  • Tiếng Wales: Groeg
  • Tiếng Wallon: Grek
  • Tiếng Ý: greco
  • Tiếng Yiddish: גריכיש
  • Tiếng Zulu: Isigrikhi
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiếng_Hy_Lạp&oldid=2130642” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ riêng
  • Tên ngôn ngữ/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Tiếng Hy Lạp Là Nước Nào