Tiếng Iceland – Wikipedia Tiếng Việt

Tiếng Iceland
íslenska
Phát âm['i:s(t)lɛnska]
Sử dụng tạiIceland
Tổng số người nói357.069 (2018)
Phân loạiẤn-Âu
  • German
    • Bắc German
      • Tây Scandinavia
        • Scandinavia Hải đảo
          • Tiếng Iceland
Ngôn ngữ tiền thânBắc Âu Cổ
  • Tây Bắc Âu Cổ
    • Iceland Cổ
      • Tiếng Iceland
Hệ chữ viếtLatin (biến thể tiếng Iceland) Hệ thống chữ nổi tiếng Iceland
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại Iceland Hội đồng Bắc Âu
Quy định bởiHọc viên Iceland học Árni Magnússon
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1is
ice (B)isl (T)
ISO 639-3isl
Glottologicel1247[1]
Linguasphere52-AAA-aa
Vùng nói tiếng Iceland:   vùng nơi tiếng Iceland là ngôn ngữ chính của số đông   vùng nơi tiếng Iceland là ngôn ngữ thiểu số đáng kể
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Một phần của loạt bài về
Văn hóa Iceland
Lịch sử
Dân tộc
Ngôn ngữ
Ẩm thực
Di sản
  • Di sản thế giới tại Iceland
Biểu tượng
  • Quốc kỳ
  • Quốc ca
  • Quốc huy
  • x
  • t
  • s

Tiếng Iceland (íslenska, phát âm ['iːs(t)lɛnska] ) là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Về mặt lịch sử, nó từng là ngôn ngữ phân bố xa nhất về phía tây của hệ Ấn-Âu, trước thời kỳ thuộc địa hóa châu Mỹ. Trước đây, tiếng Iceland, Faroe, Norn, và Tây Na Uy tạo nên nhóm Tây Bắc Âu; còn tiếng Đan Mạch, Đông Na Uy và Thụy Điển tạo nên nhóm Đông Bắc Âu. Tiếng Na Uy Bokmål hiện đại được ảnh hưởng bởi cả hai nhóm, do đó các ngôn ngữ Bắc German hiện được chia thành nhóm Scandinavia đất liền và Bắc Âu Hải đảo (gồm có tiếng Iceland).

Đa phần người nói tiếng Iceland—chừng 320.000—sống tại Iceland. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch,[2] trong đó chừng 3.000 là học sinh/sinh viên.[3] Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ[4] và bởi hơn 1.400 người ở Canada.[5] Cộng đồng người nói tiếng Iceland lớn nhất nằm ngoài Iceland là ở Manitoba, đáng chú ý là Gimli (Gimli là một từ tiếng Bắc Âu Cổ, nghĩa là 'thiên đường').

Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ,[6] lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.

Học viên Iceland học Árni Magnússon là trung tâm bảo tồn những bản thảo tiếng Iceland thời Trung Cổ, nghiên cứu ngôn ngữ này cũng như nền văn học của nó. Từ năm 1995, ngày 16 tháng 11, sinh nhật của nhà thơ thế kỷ 19 Jónas Hallgrímsson, cũng là Ngày tiếng Iceland.[6][7]

Âm vị

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Âm vị học tiếng Iceland

Tiếng Iceland có rất ít sự khác biệt ngữ âm theo vùng (sự khác biệt do phương ngữ). Ngôn ngữ này có cả nguyên âm đơn và đôi, phụ âm có thể hữu thanh hay vô thanh.

Phụ âm

[sửa | sửa mã nguồn]
Môi Lưỡi trước Vòm Vòm mềm Thanh hầu
Mũi () m () n (ɲ̊) (ɲ) (ŋ̊) (ŋ)
Tắc p t () (c) k
Xát xuýt s
không xuýt f v θ ð (ç) j (x) (ɣ) h
Cạnh lưỡi () l
R () r

Nguyên âm

[sửa | sửa mã nguồn] Nguyên âm đơn
Trước Sau
plain tròn
Đóng i   u
Gần đóng ɪ ʏ  
Nửa mở ɛ œ ɔ
Mở a
Nguyên âm đôi
Trước Sau
Nửa eiøi ou
Mở ai au

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Configuration tại dòng 2283: attempt to index a boolean value.
  2. ^ Statbank Danish statistics
  3. ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Configuration tại dòng 2283: attempt to index a boolean value.
  4. ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Configuration tại dòng 2283: attempt to index a boolean value. Based on 2000 US census data.
  5. ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Configuration tại dòng 2283: attempt to index a boolean value.
  6. ^ a b Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Configuration tại dòng 2283: attempt to index a boolean value.
  7. ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Configuration tại dòng 2283: attempt to index a boolean value.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Tiếng Iceland.

Từ khóa » Dịch Tiếng Iceland Sang Tiếng Việt