Tiếng Khmer Căn Bản | Tony William

Số đếm

1: Muôi

2: Pi

3: Bây

4: Buôn

5: Po-răm

6: Po-răm muôi

7: Po-răm pi

8: Po-răm bây

9: Po-răm buôn

10: Đốp

20: Muôi phây

30: Sam sấp

40: Se sấp

50: Ha sấp

60: Hốc sấp

70: Chet sấp

80: Pết sấp

90: Cau sấp

100: Muôi rôi

1000: Muôi Pô-on

10000: Muôi mơn

1000000: Muôi liên

Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hang đơn vị.

Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hang chục và hàng đơn vị.

Giao tiếp thông thường

Tôi: Kho-nhum

Anh, chị: Boong (gọi người khác cứ gọi Boong cho lẹ như từ you trong tiếng Anh)

Xin chào: Xua sơ đây

Cảm ơn: Okun

Xin lỗi: Xôm Tốs

Tạm biệt: xôm lia

Không: Tê

Có: Miên

Anh yêu em: Boong srong lanh on

Chén, bát: Chan

Ăn uống

Dĩa: chan tiếp

Muỗng, thìa: Slap pô-ria

Đũa: Chhong kơ

Dao: Căm bất

Ly: Keo

Cơm: Bai

Bánh: Num

Ngon: Chho-nganh

Đói: Khô-liên

Ăn: Si

Tính tiền: Cớt lui

Xin thêm cơm: Sum bai thêm

Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm

Xin thêm đá: Sum tức có thêm

Khách sạn

Khách sạn: Son tha kia

Nhà trọ: Te som nak

Phòng: Bòn túp

Chìa khóa: Sô

Giường: Kô rêe

Gối: Kho-nơi

Mền: Phui

Điện thoại: Tu ro sap

Ngủ: Đếk

Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp muôi

Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp

Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp

Đi lại

Đi đâu?: Tâu na

Gần: Chít

Xa: Chho-ngai

Bao nhiêu: Pon-man

Bến xe: Chom-nót lan

Đi thẳng: Phlu chiết

Quẹo phải: Bos sadam

Quẹo trái: Bos sveng

Xe đạp: kon

Xe ba bánh: Tuk tuk

Xe mô tô: Moto

Xe đò: Lan krong

Số đếm dùng tiếng campuchia

1: Muôi 2: Pi 3: Bây 4: Buôn 5: Po-răm 6: Po-răm muôi 7: Po-răm pi 8: Po-răm bây 9: Po-răm buôn 10: Đốp 20: Muôi phây 30: Sam sấp 40: Se sấp 50: Ha sấp 60: Hốc sấp 70: Chet sấp 80: Pết sấp 90: Cau sấp 100: Muôi rôi 1000: Muôi Pô-on 10000: Muôi mơn 1000000: Muôi liên Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hang đơn vị. Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hang chục và hàng đơn vị.

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Thứ hai : Th’ngay chăn.

Thứ ba : Th’ngay oong-kia

Thứ tư : Th’ngay put.

Thứ năm : Th’ngay pro ho’s

Thứ sáu : Th’ngay xôc.

Thứ bảy : Th’ngay xau

Chủ nhật : Th’ ngay a-tit.

Tuần : Săt-p’đa hoặc A-tit.

Năm : Chh’năm.

Tháng : Khe

Ngày : Th’ngay

Giờ : Moông (mông)

Phút : Nia-ti

Buối sáng : Pêl p’rưc

Bình minh : Prô lưm.

Buổi trưa : Pêl rô-xiêl , pêl L’nghiêch

Buổi tối : Pêl dup.

Rạng đông :  Pêl prưc prô-hiêm

Hoàng hôn : Pêl prô-lup.

Ngày hôm nay : Th’ngay nis.

Ngày hôm qua : Th’ngay m’xâl

Ngày hôm kia : M’xâl m’ngay.

Ngày mai : Th’ ngay x’ec

Ngày mốt : T’ngay khan x’ec Giao tiếp tiếng campuchia

Tôi: Kho-nhum Anh, chị: Boong (gọi người khác cứ gọi Boong cho lẹ như từ you trong tiếng Anh) Xin chào: Xua sơ đây Cảm ơn: Okun Xin lỗi: Xôm Tốs Tạm biệt: xôm lia Không: Tê Có: Miên Anh yêu em: Boong srong lanh on Chén, bát: Chan

Ăn uống

Dĩa: chan tiếp Muỗng, thìa: Slap pô-ria Đũa: Chhong kơ Dao: Căm bất Ly: Keo Cơm: Bai Bánh: Num Ngon: Chho-nganh Đói: Khô-liên Ăn: Si Tính tiền: Cớt lui Xin thêm cơm: Sum bai thêm Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm Xin thêm đá: Sum tức có thêm

Khách sạn:

Khách sạn: Son tha kia Nhà trọ: Te som nak Phòng: Bòn túp Chìa khóa: Sô Giường: Kô rêe Gối: Kho-nơi Mền: Phui Điện thoại: Tu ro sap Ngủ: Đếk Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp muôi Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp

Đi lại cần biết vài tiếng cambodia Đi đâu?: Tâu na Gần: Chít Xa: Chho-ngai Bao nhiêu: Pon-man Bến xe: Chom-nót lan Đi thẳng: Phlu chiết Quẹo phải: Bos sadam Quẹo trái: Bos sveng Xe đạp: kon Xe ba bánh: Tuk tuk Xe mô tô: Moto Xe đò: Lan krong

Mua bán bằng tiếng Campuchia

Tôi muốn mua cái này: Kho-nhum chơn tin muôi nis Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon man? Có bớt giá không: Chot thlay os

Thích Đi Bụi

1 muy

2 pii

3 bei

4 buan

5 bram

6 bram muy

7 bram pii / puhl

8 bram bei

9 bram buan

10 dawp

11 dawp muy

12 dawp pii

16 dawp bram muy

20 m’phei

21 m’phey muy

30 saam suhp

40 sai suhp

100 muy roy

1000 muy poan

How much? Th’lay pohn maan? Th’lay: mắc

Expensive: th’lay pek

Yes: baat

No: te

Thank you: aw kohn

Excuse me: sohm toh

Hello: sua s’dei

See you: juah kh’nia

How are you? Sohk sabaay?

Market: psar

Temple: vat

Foreigner: barang

Rice soup: bohor

Where…? Neuv ai naa?

Tơ na / tơ na vênh: đi đâu

Tơ linh: đi chơi

Tơ tẹt: đi về nhà

Tơ đê: đi ngủ

Tơ nũi tất: đi tắm

Nhâm/ khâu bài: ăn cơm

Nhâm ni: ăn ở đây

Bài khơ đăng: cơm cháy

Tất khơ đơi: nước nóng

Nơi ni: ở đây

Nơi nô: ở đó

Lụt ây? Bán gì

Tịnh ây? Mua gì

Lờ o: rất tốt

Ót o: không tốt

Chư nganh: ngon lắm

A dút bon mãn: bao nhiêu tuổi

Chờ mua a vây: tên gì?

Ơ ríp ka hỏi nư: are you married?

Ót min: chưa

Tờ ma: con mèo

Sờ ke: con chó

Ót đăng: không biết

Đăng ơi: biết rồi

Ot min loi: không có tiền

Min loi chờ răng: có nhiều tiền

Min loi tịt: có ít tiền

Ót min pờ đây: không có chồng

Chư ẹt: no

Mon ton chư ẹt: chưa no

Mũi né: một người

Côn: con

Lục xăng: monk

Đôn chi: nun

Lục ta: sư ông

Lục bon: sư huynh

Lục ôn: sư em

Lục ta cha:

Đâm bay:

Chê khờ me tịt tịt: biết tiếng Khmer một ít

Chê Việt Nam chờ răng: biết tiếng Việt nhiều

Khơ nhông chăng tơ lin: tôi thích đi chơi

Khơ min chăng ban pờ đây/côn: không muốn chồng/con

Sa bài chưng : đôi dép

Tin: giống nhau

Đai: cánh tay

Chờ móc: mũi

Mót: môi

Thông minh: răng

Nết: mắt

Sót: tóc

Trò chiếc: lỗ tay

Đo: ngực

Pờ ro: đàn ông

Sờ vây: đàn bà

Chinh chiên: vàng

Sai co: xâu chuỗi

Sai đai: vòng đeo tay

Ban hơi: được không?

Ót ban: không được

Min côn bon mãn: bao nhiêu con?

Pre Ân: Phật

Chung chệch ây? Người nước nào?

Chung chệnh Khmer: người Khmer

Kệch ây ót ban: why not?

Stro lanh: thích /yêu

O còm lăng (very tired) choang đê (want to sleep)

Share this:

  • Tweet
Like Loading...

Từ khóa » Tiếng Khmer Cơ Bản