TIẾNG LÁ CÂY XÀO XẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TIẾNG LÁ CÂY XÀO XẠC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tiếngvoicelanguagesoundspeakenglishlá câyleafgreenfoliageleavesplant leavesxào xạcrustlerustlingthe rustlingrustled

Ví dụ về việc sử dụng Tiếng lá cây xào xạc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giờ phút này nàng tập trung toàn bộ thính lực về phía rừng cọ,nhưng ngoại trừ tiếng lá cây xào xạc trong gió, cơ hồ không nhận được bất luận tin tức có giá trị nào.Her hearing at this moment was locked in the direction of the palm forest,but besides the sound of the leaves rustling in the wind, she didn't get any valuable information.Bạn có từng cảm thấy khoan khoái, tâm hồn nhẹ nhàng, thanh thản, mọi âu lo như tan biến khi nghe tiếng sóng vỗ rì rào bên bờ biển,tiếng nước chảy róc rách dưới khe suối hay tiếng lá cây xào xạc trong gió?Have you ever felt refreshed, a gentle, peaceful soul, all anxious as it dissipated when you heard the sound of the waves whispering on the beach,the sound of water dripping under the stream or the sound of leaves rustling in the wind?Trong khi đó, Kamisato nghe thấy tiếng tựa lá cây xào xạc trong cơn gió dữ.Meanwhile, Kamisato heard what sounded like trees rustling in a gust of wind.Đám thú cố hát và hét vang từ chỗ mỏm núi an toàn đến chỗ Cuthbert khốn khổ nhưng chúng ở quá xa và giọng chúng quá nhỏ, vậy nênđối với Cuthbert, thậm chí với đôi tai khổng lồ của ông âm thanh ấy thoảng qua còn lặng lẽ hơn cả tiếng gió thổi lá cây xào xạc..The animals tried singing and shouting to poor Cuthbert from the safety of their mountaintop, but they were too distant and their voices too small,so that even to Cuthbert and his giant ears they sounded quieter than the whisper of leaves in the wind.“‘Talk to me!' he begged.Xen lẫn trong tiếng xào xạc của cây lá và tiếng nước tí tách là giọng nói dịu dàng vàtiếng cười của Fiona.Mixed in with the rustle of the leaves and the sound of plashing water was Fiona's soft talk and her laughter.Vài năm trước đây, khi quang cảnh thế giới lần đầu mở ra trước mắt ta, khi ta cảm nhận được sự ấm áp vui tươi của mùa hè,nghe tiếng xào xạc của lá cây, tiếng chim hót líu lo trên cành, và những thứ đó là tất cả đối với ta, lúc ấy phải chết chắc ta đã khóc;Some years ago, when the images which this world affords first opened upon me, when I felt the cheering warmth of summer,and heard the rustling of the leaves and the warbling of the birds, and these were all to me, I should have wept to die;Dù có nhiều âm thanh, tất cả chúng- theo ý kiến của các nhà vật lý học tây phương của các bạn- chỉ làm nên một âm mà tất cả chúng ta nghe được,nếu biết cách lắng nghe, trong tiếng xào xạc muôn thuở của lá cây trong rừng, tiếng róc rách của suối nước,tiếng ầm ầm của đại dương, và ngay cả tiếng rì rầm xa xôi của đô thị lớn.In their multiplicity, all these sounds- according to the opinion of some of your Western physicists- make only one tone, which we all can hear, if we know how to listen,in the eternal rustle of the foliage of big forests, in the murmur of water, in the roar of the storming ocean, and even in the distant roll of a great city.Dù có nhiều âm thanh, tất cả chúng- theo ý kiến của các nhà vật lý học tây phương của các bạn- chỉ làm nên một âm mà tất cả chúng ta nghe được,nếu biết cách lắng nghe, trong tiếng xào xạc muôn thuở của lá cây trong rừng, tiếng róc rách của suối nước,tiếng ầm ầm của đại dương, và ngay cả tiếng rì rầm xa xôi của đô thị lớn.All of these sounds(according to the assertion of your own physicists) blend into one tone which we can hear, if we know how to listen,in the ceaseless rustle of the foliage of great forests, in the murmur of the water, in the roar of the ocean and the storm, and even in the distant rumble of a great city.Từ tiếng lá xào xạc đến một màu xanh mướt mắt của vườn cây phải dễ dàng nhìn thấy, nghe thấy được dù đứng ở bất kỳ vị trí nào trong nhà.From the rustling leaves to the green of the garden, the eyes must be easy to see and hear in any position in the house.Tiếng những tán lá rơi xào xạc vang lên khi họ tiếp tục đi giữa những cái cây, và chẳng bao lâu sau họ đã có thể nghe thấy tiếng của dòng sông.The sound of fallen leaves was enjoyable as they continued to walk between the trees, and before long they could hear the sound of a river.Và chúng tôi ngồi trong đám lá khô xào xạc khe khẽ bên dưới sự hồi hộp chờ đợi cùng hơi thở chậm rãi của đất và tháng Mười lặng gió, mùi hôi của cây đèn choán cả làn không khí mong manh, chúng tôi lắng nghe tiếng chó sủa và tiếng vọng của giọng bác Louis tắt dần.And we would sit in the dry leaves that whispered a little with the slow respiration of our waiting and with the slow breathing of the earth and the windless october, the rank smell of the lantern fouling the brittle air, listening to the dog and the echo of louis' voice dying away. Kết quả: 11, Thời gian: 0.0178

Từng chữ dịch

tiếngdanh từvoicelanguagesoundenglishtiếngđộng từspeakdanh từfoilcardfoliagetobaccotính từleafycâydanh từtreeplantcropseedlingplantsxàođộng từstir-friedsauteedxàodanh từsautéfryshufflexạcđộng từchargingchargedxạcdanh từcharge tiếng la héttiếng latin

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tiếng lá cây xào xạc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Lá Cây Xào Xạc