Tiếng Latvia – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikifunctions
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Tiếng Latvia
latviešu valoda
Sử dụng tạiLatvia
Khu vựcBaltic
Tổng số người nói1.75 triệu
Phân loạiẤn-Âu
  • Balt-Slav
    • Balt
      • Balt Đông
        • Tiếng Latvia
Hệ chữ viếtLatinh (biến thể Latvia)Hệ thống chữ nổi tiếng Latvia
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tạiLatvia Liên minh châu Âu
Quy định bởiTrung tâm Ngôn ngữ Nhà nước Latvia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1lv
ISO 639-2lav
ISO 639-3cả hai:lvs – Tiếng Latvia tiêu chuẩnltg – Tiếng Latgalia
Glottologlatv1249[1]
Linguasphere54-AAB-a
Bản đồ phân bố tiếng Latvia như ngôn ngữ tại gia năm 2011
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Một phần của loạt bài về
Văn hóa Latvia
Lịch sử
Dân tộc
Ngôn ngữ
Ẩm thực
Di sản
  • Di sản thế giới tại Latvia
Biểu tượng
  • Quốc kỳ
  • Quốc ca
  • Quốc huy
  • x
  • t
  • s

Tiếng Latvia (latviešu valoda; [latviɛʃuvaluɔda]) là ngôn ngữ chính thức của Latvia và là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía đông của nhóm ngôn ngữ gốc Balt. Nó cũng đôi khi được gọi là Lettish. Có khoảng 1.400.000 người bản ngữ tiếng Latvia ở Latvia và khoảng 150.000 ở nước ngoài. Ngôn ngữ Latvia có một số lượng tương đối lớn người sử dụng không phải là bản ngữ, không điển hình cho một ngôn ngữ nhỏ. Do chính sách ngôn ngữ ở Latvia, khoảng 30% tổng số dân tộc thiểu số với dân số 924.000 người tại Latvia nói tiếng Latvia. Việc sử dụng ngôn ngữ Latvia trên nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội trong Latvia đang ngày một gia tăng.

Latvia là một ngôn ngữ gốc Balt và là liên quan chặt chẽ nhất đến tiếng Litva, mặc dù người nói hai ngôn ngữ này không thể hiểu lẫn nhau.

Tiếng Latvia đầu tiên xuất hiện trong tài liệu in ấn phương Tây trong giữa thế kỷ 16 với việc ấn hành Cầu nguyện của Chúa bằng tiếng Latvia trong Sebastian Münster của Cosmographia Universalis, bằng tiếng La Mã.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Latvian". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiếng_Latvia&oldid=72192615” Thể loại:
  • Nhóm ngôn ngữ gốc Balt
  • Tiếng Latvia
  • Ngôn ngữ tại Latvia
  • Ngôn ngữ chủ-động-tân
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Trang có IPA tiếng Latvia
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Tiếng Latvia 151 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Học Tiếng Latvia ở đâu