19 thg 9, 2019 · Một số từ lóng thú vị trong tiếng Nhật · 超 (chou): siêu · めっちゃ (meccha): vô cùng/cực kỳ · 半端ない (hanpa nai): điên rồ · マジで (maji de): ...
Xem chi tiết »
(笑) / guguru / majide… Tiếng lóng trên Internet Nhật Bản và các từ dành cho thanh thiếu niên · 1. (笑) · 2. (泣) · 3. グ グ る (guguru) · 4. マ ジ で (majide) · 5.
Xem chi tiết »
2 thg 8, 2017 · chỉ đùa thôi!” ... ちょううける - Chouukeru Cực vui. ... ふざけるな! - Huzakeruna Vơ va vớ vấn, dừng ngay mấy trò vớ vấn đó lại! やるか? - ...
Xem chi tiết »
8 thg 12, 2021 · ぴえん (Pien): Pien là từ lóng tiếng Nhật miêu tả tiếng khóc và dùng khi có điều đáng tiếc xảy ra giống như cách dùng từ “hic” ở Việt Nam.
Xem chi tiết »
Học tiếng Nhật qua những từ Lóng · ばかやろう (bakayarou): Thằng ngu · こんやろう (konyarou): Thằng cờ hó này · こいつ(koitsu): Cái thằng này · くそったれ ( ...
Xem chi tiết »
Tiếng lóng Nhật Bản – Hướng dẫn sử dụng nhiều nhất ở Nhật Bản · Freeter (フリーター) - Phát âm là furiitaa, nghĩa đen có nghĩa là người làm việc tự do hoặc nhân ...
Xem chi tiết »
Học những tiếng lóng này có thể giúp bạn nghe hiểu rõ ràng ý nghĩa của người dân địa phương tại Nhật và cũng có thể là một cách để làm cho kỹ năng giao tiếp của ...
Xem chi tiết »
31 thg 8, 2019 · Ossu! /おっす! · Donmai! /ドンマイ! · Yabai /ヤバイ · Maji de / まじで · Kamacho /かまちょ · Busukawa /ブスカワ.
Xem chi tiết »
Tổng hợp những từ lóng trong tiếng Nhật mang ý nghĩa xấu ; ばかやろう, bakayarou, Thằng ngu ; こんやろう, konyarou, Thằng chó này ; こいつ, koitsu, Cái thằng này.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 24 thg 10, 2019 · 1. Tiếng lóng Nhật Bản – Ossu! (おっす!) · 2. Yabai (ヤバイ) · 3. Maji de (まじで) · 4. Donmai! (ドンマイ!) · 5. Tiếng lóng Nhật Bản – Kamacho ( ...
Xem chi tiết »
Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ lóng trong tiếng Nhật mà người Nhật hay dùng nhé. Để có thể nói chuyện một cách tự nhiên như người bản ...
Xem chi tiết »
3 thg 8, 2020 · Từ lóng tiếng Nhật là surangu (スラング). Ngoài sử dụng tiếng Nhật theo đúng chuẩn mực thì việc dùng các từ lóng sẽ giúp cho việc giao tiếp ...
Xem chi tiết »
22 thg 11, 2020 · 1 số Từ lóng trong tiếng Nhật · 1.1 じわる (ji waru) · 1.2 セルフィー (Serufī) · 1.3 ずっとも (zuttomo) · 1.4 チキる (chikiru) · 1.5 おこ (oko) · 1.6 ...
Xem chi tiết »
Đây là viết tắt của AKEMASHITE OMEDETÔ GOZAIMASU là câu chào “Chúc mừng Năm mới”. Nhưng có 1 điểm không thay đổi cả ngày xưa và bây giờ. Đó là trong tiếng Nhật, ...
Xem chi tiết »
19 thg 6, 2019 · Những cụm từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất mà chắc chắn bạn sẽ nghe được sẽ được mình giới thiệu ở bài viết này nhé! Đặt ngay: Tour du lịch Nhật ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tiếng Lóng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề tiếng lóng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu