TIẾNG MÃ LAI CƠ BẢN - SỐ ĐẾM

Skip to main content

TIẾNG MÃ LAI CƠ BẢN - SỐ ĐẾM

Phiên âm Tiếng Việt chỉ mang tính tương đối, các bạn luyện nghe thêm trong các video YouTube bên dưới nhé.
0 sifa xi-fa 0 kosong cố-xong
1 satu xà-tu 11 sebelas xơ-bớ-lat-x
2 dua đú-ơ / đú-a 12 dua belas đu-ơ bớ-lạt-x
3 tiga tí-ga / tí-gơ 13 tiga belas ti-gơ bớ-lax
4 empat ớm-pat 14 empat belas ớm-pat bớ-lax
5 lima lí-ma / lí-mơ 15 lima belas lí-mơ bớ-lax
6 enam ớ-nam 16 enam belas ớ-nam bớ-lax
7 tujuh tú-giu 17 tujuh belas tú-giu bớ-lax
8 lapan lá-pan 18 lapan belas lá-pan bớ-lax
9 sembilan xơm-bí-lan 19 sembilan belas xơm-bí-lan bớ-lax
10 sepuluh xơ-pú-lu / xơ-pú-lô 20 dua puluh đú-ơ pú-lù
10 sepuluh xơ-pú-lu / xơ-pú-lô 100 seratus xơ-rá-tux / xơ-rá-tôx
20 dua puluh đú-ơ pú-lù 200 dua ratus đu-ơ rá-tux
30 tiga puluh tí-gơ pú-lù 300 tiga ratus ti-gơ rá-tux
40 empat puluh ớm-pat pú-lù 400 empat ratus ớm-pat rá-tux
50 lima puluh lí-mơ pú-lù 500 lima ratus lí-mơ rá-tux
60 enam puluh ớ-nam pú-lù 600 enam ratus ớ-nam rá-tux
70 tujuh puluh tú-giu pú-lù 700 tujuh ratus tú-giu rá-tux
80 lapan puluh lá-pan pú-lù 800 lapan ratus lá-pan rá-tux
90 sembilan puluh xơm-bí-lan pú-lù 900 sembilan ratus xơm-bí-lan rá-tux
21 dua puluh satu đú-ơ pú-lù xa-tu 1000 seribu xơ-rí-bu
22 dua puluh dua đú-ơ pú-lù đu-ơ 101 seratus satu xơ-rá-tux xa-tu
Bài hát Số đếm 1-10:Lagu Kanak-kanak - Nombor-nombor I Mengenal Nombor 1-10 I Numbers in Bahasa Malaysia https://www.youtube.com/watch?v=ViCpkm_UazU 马来语 数字 Numbers 0-100 in Malay Languange - Nombor dalam Bahasa Melayu(CÒN TIẾP ...)

Comments

  1. Bồn ngâm massage chân DocaApril 11, 2025 at 9:15 AM

    ký ứcđèn đábậc thềm đácột trụcột đá

    ReplyDeleteReplies
      Reply
Add commentLoad more...

Post a Comment

Popular Posts

Image

BÀI 1 - CHÀO MỪNG ĐẾN SINGAPORE

PHẦN MỘT: Trong phần đầu của bài học này, chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn 4 nhân vật chính các bạn sẽ gặp trong suốt giáo trình. Hãy nghe mỗi người nói và khi bạn nghe quen hãy cố gắng lặp lại những lời họ nói. Bạn sẽ nghe lần đầu các nhân vật nói chậm, lần hai các nhân vật sẽ nói nhanh hơn. DIALOGUE: CD1 - TR 4 1/ Selamat tengah hari! Nama saya Stan Davies. Saya berasal dari Amerika. Chào buổi trưa. Tôi tên là Stan Davies. Tôi đến từ nước Mỹ. 2/ Selamat tengah hari! Nama saya Sue-Ann. Saya berasal dari Singapura. Chào buổi trưa. Tôi tên là Sue-Ann. Tôi đến từ nước Singapore. 3/ Hélo. Saya Tom. Saya dari England. Xin chào. Tôi là Tom. Tôi đến từ nước Anh. 4/ Hélo. Saya Serena. Saya dari Malaysia. Xin chào. Tôi là Serena. Tôi đến từ Malaysia. QUICK VOCABULARY - Từ vựng: selamat tengah hari: Xin chào, chào buổi trưa nama: tên nama saya: tên tôi là berasal: đến từ ... Image

Giao tiếp cơ bản tiếng Mã Lai

TIẾNG MÃ LAI TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT Selamat tinggal Goodbye Tạm biệt: Ya        Yes / yeah Có Tidak No Không Baik OK OK Maafkan Saya Excuse me ... Xin lỗi (cho hỏi ... / cho tôi qua) Maafkan Saya I am sorry / I apologize Tôi xin lỗi Saya ingin ... I’d like ... Tôi muốn ... Berapakah harganya? * How much? Bao nhiêu tiền? Di manakah .... ? Where is … ? ...  ở đâu? : Tolong Please Làm ơn / Xin vui lòng (giúp tôi ...) Terima kasih Thank you Cảm ơn Sama-sama You’re welcome Không có chi Sila bercakap dengan lebih perlahan! * Please speak slowly Xin hãy nói chậm lại! Bolehkah anda ulang semula? Can you repeat that? Bạn có thể lặp lại (câu đó...) không? Saya tidak faham. I don’t understand. Tôi không hiểu. Adakah anda bercakap dalam Bahasa Inggeris? Do you speak English? Bạn có nói Tiếng Anh không? ...

Từ khóa » Tiếng Malaysia Số đếm