Tiếng Nhật Thực Dụng Chủ đề Xe đạp !

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạpTừ vựng tiếng Nhật về xe đạp

Mục lục :

  • 1 Từ vựng tiếng Nhật về xe đạp
  • 2 Mẫu câu tiếng Nhật chủ đề xe đạp
  • 3 Trả lời câu hỏi bạn đọc :
    • 3.1 Xe đạp trợ lực tiếng Nhật là gì?
    • 3.2 Giá xe đạp trợ lực tại Nhật?

サドル : yên xe

チャイルドシート : ghế ngồi cho trẻ em

ペダル : bạn đạp

荷台 (nidai) : ghế ngồi phía sau

ブレーキ : phanh xe

タイヤ : lốp xe

前かご : giỏ trước

Mẫu câu tiếng Nhật chủ đề xe đạp

サドルの高さを調節する sadoru no takasa o chousetsu suru điều chỉnh chiều cao của yên

サドルを上げる sadoru o ageru nâng yên

サドルを下げる sadoru o sageru hạ yên

サドルを前に出す sadoru o mae ni dasu di chuyển yên xe về phía trước

サドルを後ろに下げる sadoru o ushiro ni sageru di chuyển yên xe về phía sau

子供にヘルメットをかぶらせる kodomo ni herumetto o kaburaseru bắt con tôi đội mũ bảo hiểm

チャイルドシートを取り付ける chairudo shiito o toritsukeru lắp ghế trẻ em

チャイルドシートに子供を乗せる chairudo shiito ni kodomo o noseru đặt con tôi trên ghế trẻ em

前と後ろに子供を2人乗せる mae to ushiro ni kodomo o futari noseru đặt một đứa con ở phía trước và một đứa ở phía sau tôi

買った物を前かごに入れる katta mono o zen kago ni ireru cho đồ đã mua vào giỏ trước

荷台にトイレットペーパーをくくりつける nidai ni toirettopeepaa kukuritsukeru buộc một gói giấy vệ sinh vào giá xe đạp

自転車にまたがる jitensha ni matagaru lên xe đạp

自転車に乗る jitensha ni noru đi xe đạp

自転車を乗り回す jitensha o norimawasu đạp xe đi lòng vòng

自動車を使わず自転車に乗る jidousha o tsukawazu jitensha ni noru đi xe đạp thay vi đi ô tô

自転車で郵便局に行く jitensha de yuubinkyoku ni iku đi xe đạp đến bưu điện

ママチャリで買い物に行く mamachari de kaimono ni iku đi mua sắm bằng xe đạp mamachari

歩道を走る hodou o hashiru đi trên vỉa hè

車道を走る shadou o hashiru đi xe giữa đường

サイクリングロードを走る saikuringuroodo o hashiru đi trên đường dành cho xe đạp

思い切りこぐ omoikiri kogu đạp với tất cả năng lượng

ペダルを踏み込む pedaru o fumikomu đạp mạnh pedan

ペダルをくるくる回す pedaru o kurukuru mawasu quay bàn đạp nhanh

ブレーキをかける bureeki o kakeru đạp phanh

ブレーキがあまり効かない bureeki ga amari kikanai phanh không hoạt động tốt

ブレーキをかけながら坂を下る bureeki o kakenagara saka o kudaru đi xuống một ngọn đồi cần dùng phanh

ベルを鳴らす beru o narasu rung chuông

ギアを変える gia o kaeru thay bánh xe

ハンドルに傘を取り付ける handoru ni kasa o toritsukeru sửa ô cho tay lái

傘を差しながら運転する kasa o sashinagara unten suru đi xe với một chiếc ô mở

縁石に足をのせる enseki ni ashi o noseru đặt chân lên lề đường

立ちこぎで坂を上る tachi kogi de saka o noboru trèo ra khỏi yên xe

長い坂道を登りきる nagai sakamichi o noborikiru lên đến đỉnh của ngọn đồi

若者に追い抜かれる wakamono ni oinukareru bị một người trẻ vượt qua

ライトをつける raito o tsukeru bật đèn

無灯火運転する mutouka unten suru đi xe đạp không có đèn

片手で運転する katate de unten suru đi xe đạp bằng một tay

手放し運転をする tebanashi unten o suru đi xe đạp thả 2 tay

二人乗りする futari nori suru đi xe đạp đôi

自転車を押して歩く jitensha o oshite aruku dắt bộ xe đạp

自転車を押して坂を上る jitensha o oshite saka o noboru dắt xe đạp lên đồi

自転車で転ぶ jitensha de korobu ngã xe đạp

自転車から降りる jitensha kara oriru xuống xe

自転車に鍵をかける jitensha ni kagi o kakeru khóa xe đạp

チェーンでロックをかける cheen de rokku o kakeru khóa xe đạp bằng dây xích

自転車にカバーを掛ける jitensha ni kabaa o kakeru che chiếc xe đạp

鍵をかけずに自転車を置いておく kagi o kakezuni jitensha o oiteoku mở khóa xe đạp

自転車を盗まれる jitensha o nusumareru bị mất xe đạp

スタンドで自転車を立てかける sutando de jitensha o tatekakeru đứng lên xe đạp trên chân đế

自転車を壁に立てかける jitensha o kabe ni tatekakeru tựa xe đạp vào tường

自転車を駐輪場に停める jitensha o chuurinjou ni tomeru đỗ xe đạp trong một bãi đậu xe đạp

駅前の駐輪場を利用する ekimae no chuurinjou o riyou suru sử dụng bãi đậu xe đạp trước nhà ga

自転車を折り畳む jitensha o oritatamu xếp xe đạp

タイヤに空気を入れる taiya ni kuuki o ireru bơm lốp xe

タイヤが擦り減っている taiya ga surihetteiru lốp xe bị mòn

後輪の空気が抜けた kourin no kuuki ga nuketa bánh sau đã xì hơi

タイヤがパンクする taiya ga panku suru có một lốp xe bằng phẳng

前輪がパンクした zenrin ga panku shita bánh trước đã xẹp

チェーンが外れた cheen ga hazureta Xích xe đạp đã được tháo

自転車を自転車室に持って行く jitensha o jitenshashitsu ni motte iku mang xe đạp đến cửa hàng xe đạp

自転車を整備する jitensha o seibi suru bảo dưỡng xe đạp

車輪の泥を拭く sharin no doro o fuku lau bùn ở bánh xe

パンクを修理する panku o shuuri suru sửa lốp xe

チューブにパッチを張る chuubu ni pacchi o haru đặt một miếng vá vào lốp

タイヤとチューブを交換する taiya to chuubu o koukan suru thay lốp và săm

チェーンに油を差す cheen ni yu o sasu bôi trơn xích

サドルを交換する sadoru o koukan suru thay yên

前にかごを取り付ける mae ni kago o toritsukeru gắn một cái giỏ ở phía trước

かごにひったくり防止ネットをつける kago ni hittakuri boushi netto o tsukeru đặt lưới chống giật lên rổ

自転車の防犯登録をする jitensha no bouhan touroku o suru đăng ký xe đạp

自転車をカスタマイズする jitensha o kasutamaizu suru sửa sang lại xe đạp

レンタサイクルを借りる rentasaikuru o kariru thuê 1 chiếc xe đạp

自転車の種類 jitensha no shurui các loại xe đạp

マウンテンバイク maunten baiku xe đạp leo núi

ロードバイク roodo baiku xe đạp đường

クロスバイク kurosu baiku xe đạp hybrid

折り畳み自転車 oritatami jitensha xe đạp gấp

シティ車 shitisha xe đạp thành phố

ママチャリ mamachari xe đạp mamachari

小径車 shoukeisha xe đạp nhỏ

電動自転車 dendou jitensha xe đạp điện

18段変速の自転車 18 dan hensoku no jitensha xe đạp 18 tốc độ

子供用自転車 kodomoyou jitensha xe đạp trẻ em

ベル beru chuông

ハンドル handoru tay lái

ブレーキレバー bureekirebaa đòn bẩy phanh

サドル sadoru yên xe

荷台 nidai giá đỡ

泥よけ doroyoke chắn bùn

反射板 hanshaban gương chiếu hậu

スタンド sutando chân đế

チェーン cheen xích

チェーンケース cheen keesu xích

ペダル pedaru bàn đạp

ブレーキ bureeki phanh xe

スポーク supooku cây căm của niềng xe

バルブ barubu van

車輪 sharin bánh xe

タイヤ taiya lốp xe

ライト raito đèn

前かご zenkago giỏ trước

Trả lời câu hỏi bạn đọc :

Xe đạp trợ lực tiếng Nhật là gì?

Xe đạp trợ lực tiếng Nhật là 電動自転車 (dendou jitensha) hoặc 電動アシスト自転車 (đenou ashisuto jitensha). Tuy nhiên các bạn chỉ cần dùng từ 電動自転車 (dendou jitensha) là oki. Xe đạp trợ lực có 2 chế độ : Chế độ trợ lực (động cơ trợ lực chỉ hoạt động khi bàn đạp được đạp) và chế độ tự động (động cơ trợ lực vẫn chạy bàn đạp không được đạp).

Giá xe đạp trợ lực tại Nhật?

Giá xe đạp trợ lực mới tại Nhật dao động khoảng 5 – 8 man tùy loại. 1 số sản phẩm được đánh giá cao như Glidssade khoảng 8.3 man, pirouette khoảng 7.2 man, Releve : 7.8 man

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Chữ Xe đạp Trong Tiếng Nhật