TIẾNG SLOVENIA In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TIẾNG SLOVENIA " in English? SAdjectivetiếng sloveniaslovenetiếng slovenetiếng sloveniasloveniatiếng hindisloveniansloveniasrilankacủa người croatiatiếng

Examples of using Tiếng slovenia in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiếng Slovenia là ngôn ngữ chính thức trong cả nước.Slovene is the official language throughout the country.Maribor là quê hương của NK Maribor, một đội bóng đá Tiếng Slovenia.Maribor is hometown of NK Maribor, a Slovenian football team.Tiếng Slovenia được công nhận chính thức tại các tỉnh Trieste, Gorizia và Udine.Slovene is officially recognised in the provinces of Trieste, Gorizia and Udine.Máy làm lạnh nước Máy làm lạnh tiếng Slovenia máy làm lạnh trao đổi nhiệt thủy lực.Air cooled water chiller Slovenian chillers hydraulic heat exchanger chiller.Slav gốc được giữ lại trong các tên hiện đại của tiếng Slovenia, Slovaks, Slavonians.The root Slav was retained in the modern names of the Slovenes, Slovaks, Slavonians.Combinations with other parts of speechUsage with nounsngười sloveniatiếng sloveniaTên của Graz kiên cố là của tiếng Slovenia nguồn gốc và thành thị là tiếng Slovenia trong một thời kì ngắn.The name of Graz is undoubtedly of Slovene origin and the city was Slovene for a short period.Các ngôn ngữ khác là tiếng Hungaria,tiếng Burgenland Croatia và tiếng Slovenia.Other local official languages are Hungarian,Burgenland Croatian, and Slovene.Người dân ở đây nói một phương ngữ tiếng Slovenia riêng thuộc nhóm phương ngữ duyên hải.The people speak a distinctive Slovene dialect belonging to the Littoral dialect group.Các ngôn ngữ chính thức khác, bao gồm: tiếng Hungaria,tiếng Burgenland Croatia, và tiếng Slovenia.Other community official languages are Hungarian,Burgenland Croatian, and Slovene.Khoảng 83% của người dân là gốc của tiếng Slovenia, 57,8% nhận mình là Công giáo La Mã( 2002).About 83% of the people are of Slovene descent; 57.8% identify as Roman Catholic(2002).Với ông bà của cháu, ông và bà của cháu đang sống ở New York,cháu luôn nói tiếng Slovenia.With his grandparents, his grandmother and grandfather who live in New York,he always speaks in Slovenian.Mẫu giáo Kekec là mộtphần mở rộng của nhà trẻ tiếng Slovenia prefab điển hình từ những năm 1980.Kindergarten Kekec is an extension of a typical Slovene prefab kindergarten from the 1980s.Giáo sư vật lý của ông trong phòng tập thể dục là Karel Robida, người đã viết cuốnsách giáo khoa vật lý tiếng Slovenia đầu tiên.His professor of physics in the gymnasium was Karel Robida,who wrote the first Slovene physics textbook.Hiệp hội sinh viên tại Graz là một thử thách của tiếng Slovenia sắc và sinh viên tiếng Slovenia trong Graz là quốc gia ý thức hơn so với một số người khác.Student associations in Graz were a forge of Slovenehood and Slovene students in Graz were more nationally aware than some others.Dân cư Nam Tư chủ yếu nói ba ngôn ngữ chính: tiếng Serbia- Croatia, tiếng Slovenia và tiếng Macedonia.The population of Yugoslavia spoke mainly three languages: Serbo-Croatian, Slovene and Macedonian.Bản dịch theo nghĩađen hài hước của món ăn tiếng Slovenia này thực sự là Bánh Over- Mura Move Cake, nhưng bản dịch phổ biến chỉ là Bánh lớp Prekmurian.The funny literal translation of this Slovenian food is actually“Over-Mura Moving Cake” but the popular translation is just Prekmurian Layer Cake.Các bến xe buýt và ga tàu hỏa Ljubljana nằm bênh cạnh nhau tại Trg Osvobodilne Fronte("Trg" có nghĩa là vuông trong tiếng Slovenia).The Ljubljana bus and train stations are located next to each other atTrg Osvobodilne fronte(Trg means square in Slovenian).Tiếng Slovenia là ngôn ngữ chính thức của Slovenia, nhưng nó cũng là ngôn ngữ của dân tộc thiểu số ở miền nam Slovenia Áo, đông bắc Ý và Tây Hungary.Slovenian is the official language of Slovenia, but it is also spoken by the Slovenian minorities in southern Austria, northeastern Italy and western Hungary.Có một cơ sở kiến thức rằng công ty đã dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau- bao gồm một số ngônngữ ít phổ biến hơn như tiếng Slovenia và tiếng Bồ Đào Nha.There's a knowledge base that the company has translated into various languages-including some less common ones such as Slovenian and Portuguese.Con trẻ giờđã có thể đến trường, nơi người ta dạy tiếng Slovenia, còn nguy cơ chiến tranh đã chuyển sang nước cộng hoà láng giềng Croatia.He came back,the children were able to go to the school where they taught the Slovene language, and the threat of war shifted to the neighboring republic of Croatia.Đối với văn hóa tiếng Slovenia, Graz vẫn vĩnh viễn quan yếu do trường đại học và các Universalmuseum Joanneum lưu trữ có chứa rất nhiều tài liệu từ Slovenia Styria.For the Slovene culture, Graz remains permanently important due to its university and the Universalmuseum Joanneum archives containing numerous documents from the Slovenian Styria.Phương tiện liên quan tới Municipality of Borovnica tạiWikimedia Commons Trang chính thức( tiếng Slovenia) Trang không chính thức- Diễn đàn( tiếng Slovenia) Khu tự quản Borovnica Geopedia.Media related to Municipality of Borovnica at Wikimedia Commons Official page(Slovene) Unofficial page- Forum(Slovene) Municipality of Borovnica on Geopedia.Một hội nghị chuyên đề về mối quan hệ của Graz và Slovenes được tổ chức tại Graz vào năm 2010, vào dịp đài kỷ niệm 200 năm thành lập của chú tâm đầu tiên vàlâu đời nhất của tiếng Slovenia.A symposium on the relation of Graz and the Slovenes was held in Graz in 2010, at the occasion of the 200th anniversary of the establishment of the first andoldest chair of Slovene.Vào cuối thế kỷ 19, tuy nhiên, có tác động đến một điều gì đó văn hóa và chính trị trong tiếng Slovenia Klagenfurt đã giảm mạnh, và vào cuối Thế chiến I, thành phố cho thấy một nhân vật áp đảo Áo Đức.At the end of the nineteenth centuries, however, Slovenian culture and politics in Klagenfurt had decreased considerably, and at the end of the First World War the town showed a predominantly Austrian-German atmosphere.Năm 1574, các cuốn sách tiếng Slovenia Thiên chúa giáo đầu tiên được xuất bản tại Graz, và vào năm 1592, Hieronymus Megiser xuất bản ở Graz cuốn sách quatuor linguarum Dictionarium, từ điển nói nhiều ngữ đầu tiên của tiếng Slovenia.In 1574, the first Slovene Catholic book[ sl] was published in Graz, and in 1592, Hieronymus Megiser published in Graz the book Dictionarium quatuor linguarum, the first multilingual dictionary of Slovene.Mặc dù có số lượng tương đối nhỏ( ít hơn 1% dân số trong năm 2002), nhưng đạo Tin Lành đã để lại các di sản quý báo cho Slovenia vì ý nghĩa lịch sử của nó,người ta cho rằng tiếng Slovenia tiêu chuẩn và văn học tiếng Slovenia đã được khởi nguồn từ sự Cải Cách Tin Lành trong thế kỷ XVI.Despite a relatively small number of Protestants(less than 1% in 2002), the Protestant legacy is important because of its historical significance, given that the Slovene standard language and Slovene literature were established by the Protestant Reformation in the 16th century.Hiện nay, một bài viết phiên bản tiếng Slovenia đăng trên Vatican Radio cho chúng ta biết cuộc phỏng vấn với Đức Hồng y Franc Rodé, Tổng trưởng về hưu của Bộ Tu sĩ về đời sống Tận hiến và các Hiệp hội Đời sống Tông đồ của Vatican.Now, an article published by the Slovenian edition of Vatican Radio gives us an interview with Cardinal Franc Rodé, the retired prefect of the Vatican's Congregation for Institutes of Consecrated Life and Societies of Apostolic Life.Khi được so sánh với các biên giới cộng hòa được thiết lập ở Nam Tư SFR sau chiến tranh, NDH bao gồm toàn bộ Bosnia và Herzegovina, với đa số không phải là người Croatia( Serb và Bosniak),cũng như khoảng 20 km 2 của tiếng Slovenia( làng Slovenska vas gần Bregana, Nova vas gần Mokrice, Jesenice ở Dolenjsko, Obrežje và edem)[ 1] và toàn bộ Syrmia( một phần trước đây thuộc Danube Banovina).When compared to the republican borders established in the SFR Yugoslavia after the war, the NDH encompassed the whole of Bosnia and Herzegovina, with its non-Croat(Serb and Bosniak) majority,as well as some 20 km2 of Slovenian(villages Slovenska vas near Bregana, Nova vas near Mokrice, Jesenice in Dolenjsko, Obrežje and Čedem)[28] and the whole of Syrmia(part of which was previously in the Danube Banovina).Trong văn chương tiếng Slovenia, Gradec có tức thị“ lâu đài nhỏ”, đó là một dẫn chất từ nguyên hypocoristic của Proto- Tây- Nam Slavic* gradьcъ, bản thân bằng Hoán đổi chất lỏng giảm dần từ chung Slavic* gardьcъ, bởi palatalisation thứ ba Slavic từ Proto- Slavic* gardiku( x. cổ địa danh Hy Lạp Γαρδίκι) ban sơ bộc lộ“ thị trấn nhỏ, kinh qua quyết”.In literary Slovene, gradec literally means"small castle", which is etymologically a hypocoristic derivative of Proto-West-South Slavic*gradьcъ, itself by means of liquid metathesis descending from Common Slavic*gardьcъ, by Slavic third palatalisation from Proto-Slavic*gardiku(cf. Ancient Greek toponym) originally denoting"small town, settlement".Display more examples Results: 29, Time: 0.0164

Word-for-word translation

tiếngnounvoicelanguagesoundenglishtiếngverbspeakslovenianounsloveniasloveniaadjectiveslovene S

Synonyms for Tiếng slovenia

tiếng slovene slovene tiếng slovenetiếng sóng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tiếng slovenia Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Slovenia Nói Tiếng Gì