Tiếng Tày – Wikipedia Tiếng Việt

Đừng nhầm với tiếng Tày Tấc hoặc tiếng Thổ (Việt Nam).
Tiếng Tày
Tiểng Tày
Sử dụng tạiViệt Nam
Tổng số người nói1.626.392 (2009)[1]
Phân loạiTai-Kadai
  • Tai
    • Thái Trung tâm
      • Tiếng Tày
Hệ chữ viếtchữ La tinh (Chữ Quốc ngữ biến đổi), chữ Nôm Tày
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2tai
ISO 639-3tyz
Glottolog[2] tayy1238[2][3]
Phân bố địa lý của tiếng Tày

Tiếng Tày (tiểng Tày) là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng Nùng, tiếng Tráng ở mức trao đổi trực tiếp được, và giao tiếp được với người nói tiếng Lào, tiếng Thái.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Tày có vùng cư trú truyền thống là Bắc bộ Việt Nam và tỉnh Quảng Tây Trung Quốc.

Tại Việt Nam người Tày có mặt ở các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Bắc Giang, Quảng Ninh, Phú Thọ, Lào Cai, Hòa Bình. Từ thế kỷ 20 đã di cư vào phía nam, cư trú nhiều ở Đắk Lắk, Lâm Đồng.

Tại Trung Quốc người Tày được xếp chung trong mục người Tráng.

Ngày nay người Tày di cư vào Tây Nguyên, nhiều phần phát âm theo người Việt vẫn bị pha trộn ít nhiều.

Ngữ âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Phụ âm

[sửa | sửa mã nguồn]
Môi Lợi Ngạc cứng Ngạc mềm Thanh hầu
thường vòm hoá
Tắc vô thanh p t c k
bật hơi pʰʲ
hữu thanh b d
hút vào ɓ ɓʲ ɗ
Xát vô thanh f s x h
hữu thanh v z ɣ
cạnh lưỡi ɬ
Mũi m n ɲ ŋ
Rung r
Tiếp cận w l j
  • Phương ngữ Tày Cao Bằng là phương ngữ duy nhất có các âm /jwrɣbdbʲ/.

Nguyên âm

[sửa | sửa mã nguồn] Nguyên âm đơn
Trước Giữa Sau
Đóng i ɯ u
Nửa đóng e o
Vừa ə əː
Nửa mở ɛ ɐ ɔ
Mở a
Nguyên âm đôi
Trước Giữa Sau
Đóng ie ɯə uo
  • Cũng có ba bán nguyên âm [u̯i̯ɯ̯] chủ yếu xuất hiện ở vị trí cuối âm tiết khi kết hợp với các nguyên âm khác. [u̯i̯] thường được được xem như là các âm phụ âm [wj]. [u̯] đứng sau các nguyên âm trước /ieɛ/ và các nguyên âm giữa /əaɐ/. [i̯] đứng sau các nguyên âm sau /uoɔ/ cũng như các nguyên âm trung tâm /əaɐ/. Tuy nhiên, [ɯ̯] chỉ đứng sau /ə/.[4]

Tones

[sửa | sửa mã nguồn]

Tày Cao Bằng có sáu thanh điệu:

˥
a᷄ ˦˥
á ˦
ā ˧
à ˨
a᷆ ˨˩

Quan hệ giữa tiếng Tày và một số ngôn ngữ khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tày Phén Giáy Thái (Việt Nam) Tráng Xiêm (Thái Lan) Lào Nghĩa
Pì noọng Pì noọng Pi nuống Pi noọng Pei nuộng P'i noóng Phí noọng anh em
Tha vằn Tha vằn Tang văn Ta vèn Ta ngổn Tà văn Ta vên Mặt trời
Bươn Bươn Đươn bươn Đưên Đươn Đươn Tháng
Vài Vài Vải Khoai Vài Khoai Khoai Trâu
Thây Thấy Xây Thay Xơi Thẩy Thay Cái cày
Mi Mì, mi Mi Mi
Slam/tham slam slam sam sam Xảm Xám 3
Hả Hả Há, hạ hả Hạ 5

Phương ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các phương ngữ tiếng Tày bao gồm:[5][6]

  • Tiếng Tày Bảo Lạc được nói ở huyện Bảo Lạc, phía Tây tỉnh Cao Bằng.
  • Tiếng Tày Trùng Khánh được nói ở huyện Trùng Khánh, đông bắc tỉnh Cao Bằng.
  • Tiếng Tày Bình Liêu, được nói ở huyện Bình Liêu, đông bắc tỉnh Quảng Ninh.
  • Tiếng Thu Lao, phương ngữ tiếng Tráng Đại có lẽ nên được coi là một ngôn ngữ khác.

Bộ chữ Tày Nùng 1961

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây tiếng Tày sử dụng chữ viết là chữ Nôm-Tày, dạng chữ này hiện giờ không còn được sử dụng và chỉ một số ít người còn biết viết loại chữ này

Ngày nay tại Việt Nam chữ quốc ngữ (chữ Latinh) được sử dụng viết tiếng Tày, và vấn đề phát âm của tiếng Tày theo chữ quốc ngữ không có sai là bao nhiêu.

Phụ âm

[sửa | sửa mã nguồn]
Phiên âm Chữ Ví dụ Nghĩa
/ɓ/ b bẻ
/k/ c cáy
k ki còi
q quai khôn
/k/ k khay tu mở cửa
/z/ d
/ɗ/ đ đo đủ
/f/ f fạ trời
/h/ h hai trăng
/l/ l lăng lưng
/m/ m chó
/n/ n ray ruộng
/r/ r rằng
/p/ p pu cua
/s/ x tai
/t/ t cửa
/v/ v sải
/ɲ/ nh nhả cỏ
/c/~/tɕ/ ch chả mạ
/ŋ/ ng ngà vừng
/tʰ/ th tha mắt
/kʰ/ kh kha chân
/pʰ/ ph phải vải
/ɬ/ sl slam ba
/ɓj/ bj bjoóc hoa
/mj/ mj mjạc trơn
/pj/ pj pja
/pʰj/ phj phja núi đá
những âm địa phương
/t'/ t' t'ả sông
/w/ w wằn ngày
/j/ j ja thuốc
/ɣ/ c cần người
Những âm mượn tiếng Việt
/ / gi giờ
/tʂ/ tr trường
/ʂ/ s (học) sinh

Nguyên âm

[sửa | sửa mã nguồn]
Phiên âm Chữ Ví dụ Nghĩa
/a/ a ca con quạ
/ă/ ă mắn vững chắc
/ə/~/ɤ/ ơ tơ lụa
/ə̆/~/ɤ̌/ â bân bay
/ɛ/ e bén cái mẹt
/e/ ê mên thối, hôi
/i/ i pi năm (thời gian)
/u/ u mu lợn
/ɨ/~/ɯ/ ư mử mợ
/ɔ/ o mỏ nồi
/o/ ô nồm sữa
/iə/ iê, ia 1.niêng; 2.mìa 1.diều; 2.vợ
/uə/ uô, ua 1.tuống; 2.tua 1.dây quai; 2.con
/ɨə/~/ɯɤ/ ươ, ưa 1.nưới; 2.mừa 1.mệt; 2.đi
  1. Các nguyên âm dài: i, u,ư...trong tiếng Tày Nùng sẽ được thể hiện bằng hai chữ cái, như: khiing (gừng), khuúp (đầy năm)
  2. Đánh dấu sắc (') các từ có kết cấu là âm tiết khép: hap (cách viết theo phương án không dấu) ---> háp (gánh)
Tên Dấu Nét
Không dấu ˧
Dấu sắc ◌́ ˧˥
Dấu huyền ◌̀ ˨˩
Dấu hỏi ◌̉ ˧˩˧
Dấu nặng ◌̣ ˧˨ˀ

Tiếng Tày không có thanh ngã, nên trong phương án chỉ dùng dấu ngã /◌̃/ để ghi các từ mượn từ tiếng Việt. Trong phương án không có ký hiệu để ghi thanh lửng, những từ mang thanh lửng đều được thể hiện bằng thanh hỏi /◌̉/.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Hà Nội, 06/2010. Biểu 5, tr.134.
  2. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2017). "Tay". Glottolog 3.0. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). [2] "Tay". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. {{Chú thích sách}}: ref stripmarker trong |chapter-url= tại ký tự số 51 (trợ giúp)
  4. ^ Văn Ma, Hoàng (1997). "The Sound System of The Tày Language of Cao Bắng Province, Vietnam". Trong Edmondson, Jerold A.; Solnit, David B. (biên tập). Comparative Kadai: The Tai branch (bằng tiếng Anh). Dallas: Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington. tr. 221–231.
  5. ^ Edmondson, Jerold A., Solnit, David B. (eds). 1997. Comparative Kadai: the Tai branch. Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington Publications in Linguistics 124. Dallas: Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington.
  6. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Tiếng Tày.
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Ngôn ngữ tại Việt Nam
Chính thức
  • Việt
Ngôn ngữbản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
  • Brâu
  • Co
  • Hrê
  • Giẻ
  • Ca Tua
  • Triêng
  • Rơ Măm
  • Xơ Đăng
    • Hà Lăng
    • Ca Dong
    • Takua
    • Mơ Nâm
    • Sơ Rá
    • Duan
  • Ba Na
  • Rơ Ngao
Nam Bahnar
  • M'Nông
  • Xtiêng
  • Mạ
  • Cơ Ho
  • Chơ Ro
Katu
  • Bru
  • Cơ Tu
  • Tà Ôi
  • Pa Kô
  • Phương
Khơ Mú
  • Khơ Mú
  • Xinh Mun
  • Ơ Đu
Palaung
  • Kháng
  • Quảng Lâm
Việt
  • Arem
  • Chứt
  • Đan Lai
  • Mã Lèng
  • Mường
  • Thổ
  • Nguồn
  • Việt
Khác
  • Khmer
  • Mảng
Nam Đảo
  • Chăm
  • Chu Ru
  • Gia Rai
  • Haroi
  • Ê Đê
  • Ra Glai
H'Mông-Miền
H'Mông
  • H'Mông
  • Mơ Piu
  • Na-Miểu
  • Pà Thẻn
Miền
  • Miền
  • Ưu Miền
  • Kim Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
  • Akha
  • Cống
  • Hà Nhì
  • Xá Phó
  • Khù Sung (La Hủ Đen)
  • La Hủ
  • Lô Lô
    • Mantsi
  • Phù Lá
  • Si La
Hán
  • Quan thoại
  • Quảng Đông
  • Phúc Kiến
  • Triều Châu
  • Khách Gia
  • Sán Dìu
Tai-Kadai
Thái
  • Thái Đỏ
  • Thái Đen
  • Thái Mường Vạt
  • Thái Trắng
  • Tày Nhại
  • Lự
  • Lào
  • Pa Dí
  • Tày Đà Bắc (Phu Thái)
  • Tày Tấc
  • Tày Sa Pa
  • Thái Hàng Tổng
  • Tay Dọ
Tày-Nùng
  • Tày
  • Nùng
  • Thu Lao
  • Tráng
  • Lào Bóc
  • Sán Chay
Bố Y-Giáy
  • Bố Y/Giáy
  • Cao Lan
Kra
  • Nùng Vẻn (En)
  • Cờ Lao
  • La Chí
  • La Ha
  • Pu Péo
Đồng-Thủy
  • Thủy
Tiếng lai
  • Tiếng Tây bồi
  • Vietlish
Ngoại ngữ
  • Tiếng Anh tại Việt Nam
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Ngữ hệ Kra-Dai
Kra(Kra nguyên thủy)  • La Ha  • Cờ Lao  • La Chí  • Pa Ha  • Bố Ương  • Nùng Vẻn  • Pu Péo
Đồng-ThủyMục Lão  • Động  • Dương Quang  • Mao Nam  • Trà Động  • Thủy  • Mạc  • Cẩm
Hlai(Hlai nguyên thủy)  • Hlai  • Gia Mậu
Ông BốiÔng Bối  • Cát Triệu
Thái
(Thái nguyên thủy)
BắcTráng chuẩn  • Bố Y  • Tráng Y  • Ai  • Sek  • Tai Mène  • Yoy
TrungTráng Ninh Minh  • Tráng Nùng  • Tráng Đại  • Tráng Miên  • Tráng Nhưỡng  • Nùng  • Tày  • Tráng Tả Giang  • Ts'ün-Lao
Tây Nam(Thái)
Tây BắcShan  • Khun  • Tai Ya  • Lự  • Tai Nüa  • Tai Hồng Kim  • Khamti  • Tai Laing  • Tai Phake  • Tai Aiton  • Khamyang  • Ahom  • Turung
Lào–PhutaiLào • Phu Thai • Isan • Nhau
Chiang SaenThái (Siam)  • Bắc Thái  • Thái Đen (Tai Đam)  • Tai Dón  • Tai Daeng  • Phuan  • Tày Tấc  • Tày Sa Pa  • Thái Hàng Tổng  • Thái Sông
NamNam Thái
KhácCao Lan  • Tai Pao
Chưa phân loại
  • Lak Kia
  • Phiêu

Từ khóa » Gg Dịch Tiếng Tày