Tiếng Thái Na - Wikipedia

Tiếng Thái Đức Hoành
ᥖᥭᥰᥖᥬᥳᥑᥨᥒᥰ
Phát âm[taitaɯxoŋ][need tone]
Sử dụng tạiTrung Quốc, Myanmar, Thái Lan, Lào, Việt Nam
Khu vựcTây Nam Trung Quốc
Tổng số người nói720.000
Phân loạiTai-Kadai
  • Ngữ chi Thái
    • Tai Tây Nam (Thái)
      • Tây Bắc
        • Tiếng Thái Đức Hoành
Hệ chữ viếtchữ Tai Le
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tạiđồng chính thức ở Đức Hoành, Trung Quốc
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:tdd – Thái Nưathi – Thái Long
Glottologtain1252  Tai Nua[1]tail1247  Tai Long[2]
ELPTai Neua

Tiếng Thái Nưa (chữ Tai Nüa: ᥖᥭᥰᥖᥬᥳᥑᥨᥒᥰ) (còn gọi là Tai Neua, Tai Nüa, Thái Đức Hoành, hay Điền Trung Quốc; tên riêng: Tai2 Lə6, có nghĩa là "Thái Thượng" hoặc "Thái Bắc", hoặc ᥖᥭᥰᥖᥬᥳᥑᥨᥒᥰ [taitaɯxoŋ]; Hán Việt: Thái Na ngữ (傣那语) hoặc Đức Hoành Thái ngữ (德宏傣语); tiếng Thái: ภาษาไทเหนือ, phát âm [pʰāːsǎːtʰājnɯ̌a] hoặc ภาษาไทใต้คง, phát âm [pʰāːsǎːtʰājtâj.kʰōŋ]) là một trong những ngôn ngữ được sử dụng bởi người Thái ở Trung Quốc, đặc biệt là ở châu tự trị Thái và Cảnh Pha Đức Hoành ở mạn tây nam tỉnh Vân Nam. Nó có mối quan hệ chặt chẽ với các ngôn ngữ Thái khác. Những người nói ngôn ngữ này biên kia biên giới ở Myanmar được gọi là người Shan. Không nên nhầm lẫn nó với tiếng Lự (Thái Tây Song Bản Nạp). Ngoài ra còn có người nói tiếng Thái Nưa ở Thái Lan.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết người Thái Nưa tự gọi mình là tai˥lə˧, có nghĩa là 'Thái Thượng' hoặc 'Thái Bắc'. Lưu ý nó khác với tiếng Lự, được phát âm là tai˥lɪ˦˧ trong tiếng Thái Nưa.

Dehong là phiên âm của thuật ngữ taɨ˧˩xoŋ˥, trong đó taɨ˧˩ có nghĩa là 'đáy, dưới, phần dưới (của)', và xoŋ˥ có nghĩa là 'sông Hoành' (được biết đến rộng rãi hơn là sông Thanlwin hoặc Nộ Giang 怒江 trong tiếng Trung) (Luo 1998).

Phương ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Zhou (2001: 13) phân loại tiếng Thái Nưa thành phương ngữ Đức Hoành (德宏) và Mạnh Cảnh (孟耿). Gộp chung lại, tổng cộng có 541.000 người nói.

Ethnologue cũng công nhận tiếng Thái Long của Lào là một ngôn ngữ riêng. Nó được nói bởi 4.800 người (tính đến năm 2004) tại tỉnh Luông Pha Băng.

Hệ thống chữ viết

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ Tai Le có liên quan chặt chẽ với các hệ thống chữ viết Đông Nam Á khác như bảng chữ cái tiếng Thái và được cho là có từ thế kỷ 14.

Chữ viết Thái Nưa ban đầu thường không đánh dấu thanh điệu và không phân biệt được một số nguyên âm. Nó đã được cải cách và dấu phụ được thêm vào để đánh dấu thanh điệu. Hệ thống chữ viết cuối cùng được giới thiệu chính thức vào năm 1956. Năm 1988, các kí tự đánh dấu thanh điệu được thêm vào để thay cho các kí tự Latinh trước đó.

Bảng chữ cái hiện đại có tổng cộng 35 chữ cái, bao gồm năm kí tự dấu thanh. Nó được mã hóa dưới tên "Tai Le" trong Basic Multilingual Plane của Unicode tại U + 1950-U + 1974.

Chữ số Thái Nưa giống với chữ số Myanmar; thực tế chúng hợp nhất với các chữ số của Myanmar trong Unicode (U + 1040-U + 1049) mặc dù có một số biến đổi kí tự.

Bảng Unicode Tai LeOfficial Unicode Consortium code chart: Tai Le Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+195x
U+196x
U+197x

Sử dụng ngôn ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Thái Nưa có vị thế chính thức ở một số vùng của Vân Nam (Trung Quốc), nơi nó được sử dụng trên các bảng hiệu và trong giáo dục. Đài phát thanh nhân dân Vân Nam (Yúnnán rénmín guǎngbō diàntái 云南 人民 电台) phát sóng bằng tiếng Thái Nưa. Tuy nhiên, rất ít tài liệu in được xuất bản bằng chữ Thái Nưa ở Trung Quốc. Nhưng nhiều bảng báo hiệu giao thông và bàng hiệu cửa hàng ở Mang, Đức Hoành viết bằng chữ Thái Nưa.

Ở Thái Lan, một bộ 108 câu tục ngữ đã được xuất bản với các bản dịch sang tiếng Thái và tiếng Anh.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Tai Nua". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Tai Long". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Thawi Swangpanyangkoon and Edward Robinson. 1994. (2537 Thai). Dehong Tai proverbs. Sathaban Thai Suksa, Chulalankorn Mahawitayalai.
  • Chantanaroj, Apiradee. 2007. A Preliminary Sociolinguistic Survey of Selected Tai Nua Speech Varieties Lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2020 tại Wayback Machine. Master's thesis, Payap University.
  • Luo Yongxian. 1998. A dictionary of Dehong, Southwest China. Pacific Linguistics Series C, no. 145. Canberra: Pacific Linguistics.
  • Roong-a-roon Teekhachunhatean รุ่งอรุณ ทีฆชุณหเถียร: Reflections on Tai Dehong Society from Language Point of View. In: Journal of Language and Linguistics 18.2 (January–June 2000), pp. 71–82.
  • Zhōu Yàowén 周耀文, Fāng Bólóng 方伯龙, Mèng Zūnxiàn 孟尊贤: Déhóng Dǎiwén 德宏傣文 (Dehong Dai). In: Mínzú yǔwén 《民族语文》 1981.3.
  • Zhou Yaowen, Luo Meizhen / 周耀文, 罗美珍. 2001. 傣语方言硏究: 语音, 词汇, 文字 / Dai yu fang yan yan jiu: yu yin, ci hui, wen zi. Beijing: 民族出版社 / Min zu chu ban she.
  • Zhāng Gōngjǐn 张公瑾: Dǎiwén jí qí wénxiàn 傣文及其文献 (The Dai language and Dai documents). In: Zhōngguóshǐ yánjiū dòngtài 《中国史研究动态》 1981.6.
  • Neua (Na) in Yunnan (PRC) and the LPDR: a minority and a "non-minority" in the Chinese and Lao political systems, Jean A. Berlie, School of Oriental and African Studies editor, University of London, London, United Kingdom 1993.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tai Dehong Lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013 tại Wayback Machine
  • Dehong Daiwen jianjie ji zifuji 德宏傣文简介及字符集 Lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2005 tại Wayback Machine (Introduction to Dehong Dai with examples; in Chinese)
  • Daiyu, Daiwen 傣语、傣文 (in Chinese)
  • Yunnan sheng yuyan wenzi wang 云南省语言文字网 (Yunnan province language and writing web; in Chinese)
  • Neua (Na) in Yunnan ([PRC) and the LPDR: a minority and a "non-minority" in the Chinese and Lao political systems, Jean A. Berlie, School of Oriental and African Studies editor, University of London, London, United Kingdom, published in 1993.
  • x
  • t
  • s
Thái Lan Ngôn ngữ tại Thái Lan
Chính thức
  • Thái
Thiểu số
Tai-Kadai
  • Isan
  • Khün
  • Bắc Thái
  • Lào
  • Phu Thai
  • Phuan
  • Shan
  • Nam Thái
  • Tai Lü
  • Tai Nüa
  • Thai Song
Nam Á
  • Bru
  • Chong
  • Chung
  • Jahai
  • Kensiu
  • Khmer
    • Bắc
    • Tây
  • Kintaq
  • Kuy
  • Mlabri
  • Môn
  • Nyah Kur
  • Palaung
  • Ten'edn
  • Thavưng
Austronesia
  • Chăm
  • Mã Lai
    • Mã Lai Bangkok
    • Mã Lai Pattani
    • Mã Lai Satun
  • Moken
  • Urak Lawoi’
H'Mông-Miền
  • H'Mông
  • Dao
Hán-Tạng
  • Akha
  • Đông Pwo
  • Lisu
  • Nuosu
  • Mpi
  • Bắc Pwo
  • Phrae Pwo
  • Karen Đỏ (Đông Kayah)
  • S'gaw Karen
  • Ugong
Ký hiệu
  • Ký hiệu Thái
  • Ký hiệu Ban Khor
  • x
  • t
  • s
Trung Quốc Ngôn ngữ tại Trung Quốc
Chính thức
  • tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn
Địa phương
Khu tự trị/Đặc khu hành chính
  • tiếng AnhHK
  • tiếng Bồ Đào NhaMC
  • tiếng Duy Ngô NhĩXJ
  • tiếng Mông CổNM
  • tiếng Quảng ChâuHK/MC
  • tiếng TạngXZ
  • tiếng TrángGX
Châu tự trị
  • nhóm ngôn ngữ Khương
  • tiếng Bạch
  • tiếng Bố Y
  • tiếng Đồng
  • tiếng Hà Nhì
  • tiếng H'Mông
  • tiếng Kazakh
  • tiếng Kyrgyz
  • tiếng Lisu
  • tiếng Lô Lô
  • tiếng Lự
  • tiếng Tái Ngõa
  • tiếng Thái Na
  • tiếng Thổ Gia
  • tiếng Tráng
  • tiếng Triều Tiên
Huyện tự trị/Kỳrất nhiều
Bản địa
Ngữ hệ Hán-Tạng
Lolo-Burmese
Nhóm ngôn ngữ Mondzi
  • tiếng Kathu
  • tiếng Maang
  • tiếng Manga
  • tiếng Mango (Trung Quốc
  • tiếng Maza
  • tiếng Mondzi
  • tiếng Muangphe
Nhóm ngôn ngữ Miến
  • Achang
  • Xiandao
  • Pela
  • Lashi
  • Chashan
  • Lhao Vo
  • Zaiwa
Loloish
Hanoish
  • Akeu
  • tiếng Akha
  • Amu
  • Angluo
  • Asuo
  • Baihong
  • Bisu
  • Budu
  • Bukong
  • Cosao
  • Duoni
  • Duota
  • Enu
  • Habei
  • Hani
  • Honi
  • Jino
  • Kabie
  • Kaduo
  • Lami
  • Laomian
  • Laopin
  • Mpi
  • Muda
  • Nuobi
  • Nuomei
  • Phana’
  • Piyo
  • Qidi
  • Sadu
  • Sangkong
  • Suobi
  • Tsukong
  • Woni
  • Yiche
Lisoish
  • Eka
  • Hlersu
  • Kua-nsi
  • Kuamasi
  • Laizisi
  • Lalo
  • Lamu
  • Lavu
  • Lawu
  • Limi
  • Lipo
  • Lisu
  • Lolopo
  • Mangdi
  • Micha
  • Mili
  • Sonaga
  • Toloza
  • Xuzhang
  • Yangliu
  • Zibusi
Nisoish
  • Alingpo
  • Alugu
  • Aluo
  • Axi
  • Azha
  • Azhe
  • Bokha
  • Gepo
  • Khlula
  • Lope
  • Moji
  • Muji
  • Muzi
  • Nasu
  • Nisu
  • Nuosu
  • Phala
  • Phola
  • Phowa
  • Phukha
  • Phuma
  • Phupa
  • Phupha
  • Phuza
  • Samei
  • Sani
  • Thopho
  • Zokhuo
Other
  • Gokhy
  • Katso
  • Kucong
  • Lahu
  • Naruo
  • tiếng Nạp Mộc Y
  • Naxi
  • Nusu
  • Samu
  • Sanie
  • Zauzou
Qiangic
  • Baima
  • Choyo
  • Ersu
  • Guiqiong
  • Horpa
  • Japhug
  • Khroskyabs
  • Laze
  • Lizu
  • Na
  • Muya
  • Namuyi
  • Naxi
  • Pumi
  • Northern Qiang
  • Southern Qiang
  • Shixing
  • Situ
  • Tshobdun
  • Zbu
  • Zhaba
Tibetic
  • Amdo
  • Baima
  • Basum
  • Central Tibetan
  • Choni
  • Dao
  • Dongwang
  • Drugchu
  • Groma
  • Gserpa
  • Khalong
  • Khams
  • Kyirong
  • Ladakhi
  • Tseku
  • Zhongu
  • Zitsadegu
Other
  • Bai
  • Caijia
  • Derung
  • Jingpo
  • Longjia
  • Nung
  • Tujia
  • Waxianghua
Ngữ hệ khác
Ngữ hệ Nam Á
  • Bit
  • Blang
  • Bolyu
  • Bugan
  • Bumang
  • Hu
  • Kuan
  • Mang
  • Man Met
  • Muak Sa-aak
  • tiếng Palaung
  • Riang
  • U
  • Va
  • Wa
Hmong-Mien
Hmongic
  • A-Hmao
  • Bu-Nao
  • Gejia
  • Guiyang
  • Hm Nai
  • Hmong
  • Hmu
  • Huishui
  • Kiong Nai
  • Luobohe
  • Mashan
  • Pa-Hng
  • Pa Na
  • Pingtang
  • Qo Xiong
  • Raojia
  • She
  • Small Flowery
  • Xixiu
  • Younuo
Mienic
  • Biao Min
  • Dzao Min
  • Iu Mien
  • Kim Mun
Mongolic
  • Bonan
  • Buryat
  • Daur
  • Eastern Yugur
  • Kangjia
  • Khamnigan
  • Monguor
  • Oirat
  • Ordos
  • Santa
  • Torgut
Kra-Dai
Zhuang
  • Bouyei
  • tiếng Thu Lao
  • Min
  • Ningming
  • Nong
  • Tai Dam
  • Tai Dón
  • Tai Hongjin
  • Tai Lü
  • Tai Nüa
  • Tai Ya
  • Yang
  • Yei
Other
  • Ai-Cham
  • Biao
  • Buyang
  • Cao Miao
  • Chadong
  • Cun
  • Gelao
  • Hlai
  • Jiamao
  • Kam
  • Lakkja
  • Mak
  • Maonan
  • Mulam
  • Naxi Yao
  • Ong Be
  • Paha
  • Qabiao
  • tiếng Thủy
  • Then
Tungusic
  • Evenki
  • Manchu
  • Nanai
  • Oroqen
  • Xibe
Turkic
  • Äynu
  • Fuyu Kyrgyz
  • Ili Turki
  • Lop
  • Salar
  • Western Yugur
Other
  • Sarikoli (Indo-European)
  • Tsat (Austronesian)
  • Formosan languages (Austronesian)
Thiểu số
  • tiếng Kazakh
  • tiếng Kyrgyz
  • tiếng Nga
  • Quốc tế ngữ
  • tiếng Tatar
  • tiếng Triều Tiên
  • tiếng Tuvan
  • tiếng Uzbek
  • tiếng Việt
    • tiếng Kinh
  • tiếng Wakhi
Phương ngữtiếng Trung Quốc
  • Mandarin
    • Northeastern
    • Beijing
    • Ji-Lu
    • Jiao-Liao
    • Zhongyuan
      • Lan-Yin
    • Jin
    • Southwestern
      • Sichuanese
    • Southeastern
  • Gan
  • Hakka
  • Hui
  • Min
    • Southern
      • Hokkien
      • Teoswa
      • Hainanese
    • Eastern
    • Puxian
    • Central
    • Northern
    • Shaojiang
  • Wu
    • Northern
    • tiếng Ôn Châu
  • Xiang
    • New
    • Old
  • Yue
    • Cantonese
    • Ping
Créole/Pha tạp
  • E
  • Hezhou
  • Lingling
  • Macanese
  • Maojia
  • Qoqmončaq
  • Sanqiao
  • Tangwang
  • Wutun
Đã mai một
  • nhóm ngôn ngữ Tochari
  • tiếng Ba Thục
  • tiếng Khiết Đan
  • tiếng Nhu Nhiên
  • tiếng Saka
  • tiếng Tangut
  • tiếng Thác Bạt
  • tiếng Thổ Dục Hồn
  • tiếng Tiên Ti
  • tiếng Tượng Hùng
  • tiếng Việt cổ
  • tiếng Yết
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Chinese Sign
    • Northern (Beijing) Sign
    • Southern (Shanghai) Sign
      • Hong Kong SignHK/MC
  • Tibetan SignXZ
  • GX = Quảng Tây
  • HK = Hồng Kông
  • MC = Ma Cao
  • NM = Nội Mông Cổ
  • XJ = Tân Cương
  • XZ = Tây Tạng
  • x
  • t
  • s
Lào Ngôn ngữ tại Lào
Chính thức
  • Lào
Thiểu số
Nam Á
Bahnar
  • Alak
  • Brâu
  • Duan
  • Halang
  • Giẻ
  • Jru'
  • Juk
  • Laven
  • Lavi
  • Nyaheun
  • Oi
  • Sapuan
  • Sedang
  • Su'
Cơ Tu
  • Bru
  • Cheng
  • Cơ Tu
  • Kuy
  • Tà Ôi
Khơ Mú
  • Khơ Mú
  • Khuen
  • Mal
  • Mlabri
  • Ơ Đu
  • Phong
  • Prai
  • Xinh Mun
Palaung
  • Bit
  • Kiorr
  • Lamet
Việt
  • Arem
  • Chứt
  • Cuối
  • Kri
  • Maleng
  • Thavưng
  • Việt
khác
  • Khmer
H'Mông-Miền
  • H'Mông
  • Ưu Miền
  • Kim Môn
Hán-Tạng
  • Akeu
  • Akha
  • Bantang
  • Cantan
  • Cauho
  • Cosao
  • Hà Nhì
  • La Hủ
  • Phana
  • Phunoi
  • Piyo
  • Sinsali
  • Si La
  • Hán
Tai-Kadai
  • Lào
  • Khün
  • Bắc Thái
  • Nùng
  • Phuan
  • Saek
  • Shan
  • Thái Mạn
  • Thái Đỏ
  • Thái Đen
  • Thái Trắng
  • Thái Hàng Tổng (Tai Pao)
  • Tai Khang
  • Thái Na
  • Lự
  • Yang
  • Yoy
Ngoại ngữ
  • Pháp
  • Anh
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Lào
  • x
  • t
  • s
Myanmar Ngôn ngữ tại Myanmar
Chính thức
  • Myanmar
Bán chính thức
  • Anh
Ngôn ngữ bản địa(theo bang hay vùng)
Chin
Kuki
Bắc
  • Falam
  • Siyin
  • Tedim
  • Thado
  • Zo
Trung
  • Bawm
  • Lai (Hakha Chin)
  • Mizo
  • Ngawn
  • Tawr
Mara
  • Lautu
  • Mara
  • Senthang
  • Zotung
  • Zyphe
Nam
  • Daai
  • Kaang
  • Khumi
  • Müün
  • Nga La
  • Shö
  • Songlai
  • Sumtu
  • Thaiphum
  • Welaung
Khác
  • Anu-Hkongso
  • Long Phuri
Kachin
Hán-Tạng
  • Achang
  • Drung
  • Hpon
  • Jingpho
  • Lashi
  • Lhao Vo
  • Lisu
  • Nusu
  • Rawang
  • Zaiwa
Khác
  • Khamti
  • Nùng
  • Palaung
  • Tai Laing
Kayah
  • Kayaw
  • Karen Đỏ
Kayin
  • Karen Bwe
  • Karen Geba
  • Pwo
    • Đông
    • Tây
  • Karen S’gaw
Magway
  • Rungtu
Mon
  • Môn
Rakhine
  • Arakan
  • Chakma
  • Laitu
  • Mro-Khimi
  • Mru
  • Rohingya
  • Sak
Sagaing
Sal
  • Htangan
  • Khiamniungan
  • Konyak
  • Makyan
  • Ponyo
  • Sak
  • Tangsa
khác
  • Akyaung Ari
  • Anal
  • Koki Naga
  • Makuri
  • Para
  • Tangkhul
Shan
Nam Á
  • Blang
  • Danau
  • Palaung
  • Riang
  • Tai Loi
  • Wa
Hán-Tạng
  • Akeu
  • Akha
  • Danu
  • Karen Geko
  • Intha
  • Lahta
  • Lahu
  • Pa’o
  • Padaung
  • Pyen
  • Taungyo
Tai-Kadai
  • Khün
  • Tày Lự
  • Shan
  • Tai Nüa
khác
  • H'Mông Njua
Tanintharyi
  • Moken
  • S’gaw
  • Tavoy
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ký hiệu Myanmar
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Ngôn ngữ tại Việt Nam
Chính thức
  • Việt
Ngôn ngữbản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
  • Brâu
  • Co
  • Hrê
  • Giẻ
  • Ca Tua
  • Triêng
  • Rơ Măm
  • Xơ Đăng
    • Hà Lăng
    • Ca Dong
    • Takua
    • Mơ Nâm
    • Sơ Rá
    • Duan
  • Ba Na
  • Rơ Ngao
Nam Bahnar
  • M'Nông
  • Xtiêng
  • Mạ
  • Cơ Ho
  • Chơ Ro
Katu
  • Bru
  • Cơ Tu
  • Tà Ôi
  • Pa Kô
  • Phương
Khơ Mú
  • Khơ Mú
  • Xinh Mun
  • Ơ Đu
Palaung
  • Kháng
  • Quảng Lâm
Việt
  • Arem
  • Chứt
  • Đan Lai
  • Mã Lèng
  • Mường
  • Thổ
  • Nguồn
  • Việt
Khác
  • Khmer
  • Mảng
Nam Đảo
  • Chăm
  • Chu Ru
  • Gia Rai
  • Haroi
  • Ê Đê
  • Ra Glai
H'Mông-Miền
H'Mông
  • H'Mông
  • Mơ Piu
  • Na-Miểu
  • Pà Thẻn
Miền
  • Miền
  • Ưu Miền
  • Kim Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
  • Akha
  • Cống
  • Hà Nhì
  • Xá Phó
  • Khù Sung (La Hủ Đen)
  • La Hủ
  • Lô Lô
    • Mantsi
  • Phù Lá
  • Si La
Hán
  • Quan thoại
  • Quảng Đông
  • Phúc Kiến
  • Triều Châu
  • Khách Gia
  • Sán Dìu
Tai-Kadai
Thái
  • Thái Đỏ
  • Thái Đen
  • Thái Mường Vạt
  • Thái Trắng
  • Tày Nhại
  • Lự
  • Lào
  • Pa Dí
  • Tày Đà Bắc (Phu Thái)
  • Tày Tấc
  • Tày Sa Pa
  • Thái Hàng Tổng
  • Tay Dọ
Tày-Nùng
  • Tày
  • Nùng
  • Thu Lao
  • Tráng
  • Lào Bóc
  • Sán Chay
Bố Y-Giáy
  • Bố Y/Giáy
  • Cao Lan
Kra
  • Nùng Vẻn (En)
  • Cờ Lao
  • La Chí
  • La Ha
  • Pu Péo
Đồng-Thủy
  • Thủy
Tiếng lai
  • Tiếng Tây bồi
  • Vietlish
Ngoại ngữ
  • Tiếng Anh tại Việt Nam
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam

Từ khóa » Tiếng Thái Tiếng Anh Là Gì