Tiếng Thái Na - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
| Tiếng Thái Đức Hoành | |
|---|---|
| ᥖᥭᥰᥖᥬᥳᥑᥨᥒᥰ | |
| Phát âm | [taitaɯxoŋ][need tone] |
| Sử dụng tại | Trung Quốc, Myanmar, Thái Lan, Lào, Việt Nam |
| Khu vực | Tây Nam Trung Quốc |
| Tổng số người nói | 720.000 |
| Phân loại | Tai-Kadai
|
| Hệ chữ viết | chữ Tai Le |
| Địa vị chính thức | |
| Ngôn ngữ chính thức tại | đồng chính thức ở Đức Hoành, Trung Quốc |
| Mã ngôn ngữ | |
| ISO 639-3 | cả hai:tdd – Thái Nưathi – Thái Long |
| Glottolog | tain1252 Tai Nua[1]tail1247 Tai Long[2] |
| ELP | Tai Neua |
Tiếng Thái Nưa (chữ Tai Nüa: ᥖᥭᥰᥖᥬᥳᥑᥨᥒᥰ) (còn gọi là Tai Neua, Tai Nüa, Thái Đức Hoành, hay Điền Trung Quốc; tên riêng: Tai2 Lə6, có nghĩa là "Thái Thượng" hoặc "Thái Bắc", hoặc ᥖᥭᥰᥖᥬᥳᥑᥨᥒᥰ [taitaɯxoŋ]; Hán Việt: Thái Na ngữ (傣那语) hoặc Đức Hoành Thái ngữ (德宏傣语); tiếng Thái: ภาษาไทเหนือ, phát âm [pʰāːsǎːtʰājnɯ̌a] hoặc ภาษาไทใต้คง, phát âm [pʰāːsǎːtʰājtâj.kʰōŋ]) là một trong những ngôn ngữ được sử dụng bởi người Thái ở Trung Quốc, đặc biệt là ở châu tự trị Thái và Cảnh Pha Đức Hoành ở mạn tây nam tỉnh Vân Nam. Nó có mối quan hệ chặt chẽ với các ngôn ngữ Thái khác. Những người nói ngôn ngữ này biên kia biên giới ở Myanmar được gọi là người Shan. Không nên nhầm lẫn nó với tiếng Lự (Thái Tây Song Bản Nạp). Ngoài ra còn có người nói tiếng Thái Nưa ở Thái Lan.
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết người Thái Nưa tự gọi mình là tai˥lə˧, có nghĩa là 'Thái Thượng' hoặc 'Thái Bắc'. Lưu ý nó khác với tiếng Lự, được phát âm là tai˥lɪ˦˧ trong tiếng Thái Nưa.
Dehong là phiên âm của thuật ngữ taɨ˧˩xoŋ˥, trong đó taɨ˧˩ có nghĩa là 'đáy, dưới, phần dưới (của)', và xoŋ˥ có nghĩa là 'sông Hoành' (được biết đến rộng rãi hơn là sông Thanlwin hoặc Nộ Giang 怒江 trong tiếng Trung) (Luo 1998).
Phương ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Zhou (2001: 13) phân loại tiếng Thái Nưa thành phương ngữ Đức Hoành (德宏) và Mạnh Cảnh (孟耿). Gộp chung lại, tổng cộng có 541.000 người nói.
Ethnologue cũng công nhận tiếng Thái Long của Lào là một ngôn ngữ riêng. Nó được nói bởi 4.800 người (tính đến năm 2004) tại tỉnh Luông Pha Băng.
Hệ thống chữ viết
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ Tai Le có liên quan chặt chẽ với các hệ thống chữ viết Đông Nam Á khác như bảng chữ cái tiếng Thái và được cho là có từ thế kỷ 14.
Chữ viết Thái Nưa ban đầu thường không đánh dấu thanh điệu và không phân biệt được một số nguyên âm. Nó đã được cải cách và dấu phụ được thêm vào để đánh dấu thanh điệu. Hệ thống chữ viết cuối cùng được giới thiệu chính thức vào năm 1956. Năm 1988, các kí tự đánh dấu thanh điệu được thêm vào để thay cho các kí tự Latinh trước đó.
Bảng chữ cái hiện đại có tổng cộng 35 chữ cái, bao gồm năm kí tự dấu thanh. Nó được mã hóa dưới tên "Tai Le" trong Basic Multilingual Plane của Unicode tại U + 1950-U + 1974.
Chữ số Thái Nưa giống với chữ số Myanmar; thực tế chúng hợp nhất với các chữ số của Myanmar trong Unicode (U + 1040-U + 1049) mặc dù có một số biến đổi kí tự.
| Bảng Unicode Tai LeOfficial Unicode Consortium code chart: Tai Le Version 13.0 | ||||||||||||||||
| 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
| U+195x | ᥐ | ᥑ | ᥒ | ᥓ | ᥔ | ᥕ | ᥖ | ᥗ | ᥘ | ᥙ | ᥚ | ᥛ | ᥜ | ᥝ | ᥞ | ᥟ |
| U+196x | ᥠ | ᥡ | ᥢ | ᥣ | ᥤ | ᥥ | ᥦ | ᥧ | ᥨ | ᥩ | ᥪ | ᥫ | ᥬ | ᥭ | ||
| U+197x | ᥰ | ᥱ | ᥲ | ᥳ | ᥴ | |||||||||||
Sử dụng ngôn ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Thái Nưa có vị thế chính thức ở một số vùng của Vân Nam (Trung Quốc), nơi nó được sử dụng trên các bảng hiệu và trong giáo dục. Đài phát thanh nhân dân Vân Nam (Yúnnán rénmín guǎngbō diàntái 云南 人民 电台) phát sóng bằng tiếng Thái Nưa. Tuy nhiên, rất ít tài liệu in được xuất bản bằng chữ Thái Nưa ở Trung Quốc. Nhưng nhiều bảng báo hiệu giao thông và bàng hiệu cửa hàng ở Mang, Đức Hoành viết bằng chữ Thái Nưa.
Ở Thái Lan, một bộ 108 câu tục ngữ đã được xuất bản với các bản dịch sang tiếng Thái và tiếng Anh.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Tai Nua". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Tai Long". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Thawi Swangpanyangkoon and Edward Robinson. 1994. (2537 Thai). Dehong Tai proverbs. Sathaban Thai Suksa, Chulalankorn Mahawitayalai.
- Chantanaroj, Apiradee. 2007. A Preliminary Sociolinguistic Survey of Selected Tai Nua Speech Varieties Lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2020 tại Wayback Machine. Master's thesis, Payap University.
- Luo Yongxian. 1998. A dictionary of Dehong, Southwest China. Pacific Linguistics Series C, no. 145. Canberra: Pacific Linguistics.
- Roong-a-roon Teekhachunhatean รุ่งอรุณ ทีฆชุณหเถียร: Reflections on Tai Dehong Society from Language Point of View. In: Journal of Language and Linguistics 18.2 (January–June 2000), pp. 71–82.
- Zhōu Yàowén 周耀文, Fāng Bólóng 方伯龙, Mèng Zūnxiàn 孟尊贤: Déhóng Dǎiwén 德宏傣文 (Dehong Dai). In: Mínzú yǔwén 《民族语文》 1981.3.
- Zhou Yaowen, Luo Meizhen / 周耀文, 罗美珍. 2001. 傣语方言硏究: 语音, 词汇, 文字 / Dai yu fang yan yan jiu: yu yin, ci hui, wen zi. Beijing: 民族出版社 / Min zu chu ban she.
- Zhāng Gōngjǐn 张公瑾: Dǎiwén jí qí wénxiàn 傣文及其文献 (The Dai language and Dai documents). In: Zhōngguóshǐ yánjiū dòngtài 《中国史研究动态》 1981.6.
- Neua (Na) in Yunnan (PRC) and the LPDR: a minority and a "non-minority" in the Chinese and Lao political systems, Jean A. Berlie, School of Oriental and African Studies editor, University of London, London, United Kingdom 1993.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tai Dehong Lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013 tại Wayback Machine
- Dehong Daiwen jianjie ji zifuji 德宏傣文简介及字符集 Lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2005 tại Wayback Machine (Introduction to Dehong Dai with examples; in Chinese)
- Daiyu, Daiwen 傣语、傣文 (in Chinese)
- Yunnan sheng yuyan wenzi wang 云南省语言文字网 (Yunnan province language and writing web; in Chinese)
- Neua (Na) in Yunnan ([PRC) and the LPDR: a minority and a "non-minority" in the Chinese and Lao political systems, Jean A. Berlie, School of Oriental and African Studies editor, University of London, London, United Kingdom, published in 1993.
| |||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chính thức |
| ||||||||||
| Thiểu số |
| ||||||||||
| Ký hiệu |
| ||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chính thức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Địa phương |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Bản địa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiểu số |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phương ngữtiếng Trung Quốc |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Créole/Pha tạp |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đã mai một |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngôn ngữ ký hiệu |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chính thức |
| ||||||||||||||||||||
| Thiểu số |
| ||||||||||||||||||||
| Ngoại ngữ |
| ||||||||||||||||||||
| Ký hiệu |
| ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chính thức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Bán chính thức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngôn ngữ bản địa(theo bang hay vùng) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngôn ngữ ký hiệu |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chính thức |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngôn ngữbản địa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tiếng lai |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngoại ngữ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ký hiệu |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ khóa » Tiếng Thái Tiếng Anh Là Gì
-
TIẾNG THÁI - Translation In English
-
TIẾNG THÁI LAN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TIẾNG THÁI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Tiếng Thái" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
TIẾNG THÁI LAN - Translation In English
-
Tiếng Thái In English - Glosbe Dictionary
-
Tiếng Thái Lan Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Thai Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tiếng Thái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Thái Tiếng Anh Là Gì
-
Anh Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
BẰNG TIẾNG THÁI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Người Thái Lan Tiếng Anh Là Gì? Đi Du Lịch Thái Giao Tiếp Thế ...