Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Tìm Việc Và Ứng Tuyển | Thư Xin Việc

Logo công ty

Để hỗ trợ công việc của chúng tôi, chúng tôi mời bạn chấp nhận cookie hoặc đăng ký.

Bạn đã chọn không chấp nhận cookie khi truy cập trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nếu bạn đã mua đăng ký, vui lòng đăng nhập

lcp menu bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar expand_more vi cn Tiếng Việt – Tiếng Trung Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Trung

    Tiếng Việt – Tiếng Trung

  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập

    Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Việt Tiếng Séc

    Tiếng Việt – Tiếng Séc

  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Việt Tiếng Đức

    Tiếng Việt – Tiếng Đức

  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Việt Tiếng Anh

    Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế

    Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Pháp

    Tiếng Việt – Tiếng Pháp

  • Tiếng Việt Tiếng Hindi

    Tiếng Việt – Tiếng Hindi

  • Tiếng Việt Tiếng Hungary

    Tiếng Việt – Tiếng Hungary

  • Tiếng Việt Tiếng Ý

    Tiếng Việt – Tiếng Ý

  • Tiếng Việt Tiếng Nhật

    Tiếng Việt – Tiếng Nhật

  • Tiếng Việt Tiếng Hàn

    Tiếng Việt – Tiếng Hàn

  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Rumani

    Tiếng Việt – Tiếng Rumani

  • Tiếng Việt Tiếng Nga

    Tiếng Việt – Tiếng Nga

  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Việt Tiếng Thái

    Tiếng Việt – Tiếng Thái

  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Trung
  • Tiếng Trung Tiếng Việt

    Tiếng Trung – Tiếng Việt

  • Tiếng Trung Tiếng Ả Rập

    Tiếng Trung – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Trung Tiếng Séc

    Tiếng Trung – Tiếng Séc

  • Tiếng Trung Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Trung – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Trung Tiếng Đức

    Tiếng Trung – Tiếng Đức

  • Tiếng Trung Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Trung – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Trung Tiếng Anh

    Tiếng Trung – Tiếng Anh

  • Tiếng Trung Tiếng Quốc tế

    Tiếng Trung – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Trung Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Phần Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Pháp

    Tiếng Trung – Tiếng Pháp

  • Tiếng Trung Tiếng Hindi

    Tiếng Trung – Tiếng Hindi

  • Tiếng Trung Tiếng Hungary

    Tiếng Trung – Tiếng Hungary

  • Tiếng Trung Tiếng Ý

    Tiếng Trung – Tiếng Ý

  • Tiếng Trung Tiếng Nhật

    Tiếng Trung – Tiếng Nhật

  • Tiếng Trung Tiếng Hàn

    Tiếng Trung – Tiếng Hàn

  • Tiếng Trung Tiếng Hà Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Ba Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Rumani

    Tiếng Trung – Tiếng Rumani

  • Tiếng Trung Tiếng Nga

    Tiếng Trung – Tiếng Nga

  • Tiếng Trung Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Trung – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Trung Tiếng Thái

    Tiếng Trung – Tiếng Thái

  • Tiếng Trung Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Trung – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Các từ điểnkeyboard_arrow_up
  • Tiếng Việtkeyboard_arrow_up
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Anhkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Ba Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Bồ Đào Nhakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Đan Mạchkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Đứckeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hà Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hànkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hy Lạpkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hungarykeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Indonesiakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
  • Tiếng Na Uykeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
  • Tiếng Ngakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Nhậtkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Phần Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Phápkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Rumanikeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Séckeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Tây Ban Nhakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Tháikeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Thụy Điểnkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Trungkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Ýkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
Trò chơikeyboard_arrow_down
  • Trò chơi
  • Đố vui
Người dich Cụm từ & mẫu câu outlined_flag Ngôn ngữ
  • vi Tiếng Việt
expand_more vi cn Tiếng Việt – Tiếng Trung Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Trung

    Tiếng Việt – Tiếng Trung

  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập

    Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Việt Tiếng Séc

    Tiếng Việt – Tiếng Séc

  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Việt Tiếng Đức

    Tiếng Việt – Tiếng Đức

  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Việt Tiếng Anh

    Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế

    Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Pháp

    Tiếng Việt – Tiếng Pháp

  • Tiếng Việt Tiếng Hindi

    Tiếng Việt – Tiếng Hindi

  • Tiếng Việt Tiếng Hungary

    Tiếng Việt – Tiếng Hungary

  • Tiếng Việt Tiếng Ý

    Tiếng Việt – Tiếng Ý

  • Tiếng Việt Tiếng Nhật

    Tiếng Việt – Tiếng Nhật

  • Tiếng Việt Tiếng Hàn

    Tiếng Việt – Tiếng Hàn

  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Rumani

    Tiếng Việt – Tiếng Rumani

  • Tiếng Việt Tiếng Nga

    Tiếng Việt – Tiếng Nga

  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Việt Tiếng Thái

    Tiếng Việt – Tiếng Thái

  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Trung
  • Tiếng Trung Tiếng Việt

    Tiếng Trung – Tiếng Việt

  • Tiếng Trung Tiếng Ả Rập

    Tiếng Trung – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Trung Tiếng Séc

    Tiếng Trung – Tiếng Séc

  • Tiếng Trung Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Trung – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Trung Tiếng Đức

    Tiếng Trung – Tiếng Đức

  • Tiếng Trung Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Trung – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Trung Tiếng Anh

    Tiếng Trung – Tiếng Anh

  • Tiếng Trung Tiếng Quốc tế

    Tiếng Trung – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Trung Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Phần Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Pháp

    Tiếng Trung – Tiếng Pháp

  • Tiếng Trung Tiếng Hindi

    Tiếng Trung – Tiếng Hindi

  • Tiếng Trung Tiếng Hungary

    Tiếng Trung – Tiếng Hungary

  • Tiếng Trung Tiếng Ý

    Tiếng Trung – Tiếng Ý

  • Tiếng Trung Tiếng Nhật

    Tiếng Trung – Tiếng Nhật

  • Tiếng Trung Tiếng Hàn

    Tiếng Trung – Tiếng Hàn

  • Tiếng Trung Tiếng Hà Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Ba Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Rumani

    Tiếng Trung – Tiếng Rumani

  • Tiếng Trung Tiếng Nga

    Tiếng Trung – Tiếng Nga

  • Tiếng Trung Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Trung – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Trung Tiếng Thái

    Tiếng Trung – Tiếng Thái

  • Tiếng Trung Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Trung – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Tiếng Trung | Cụm từ & Mẫu câu - Tìm việc và Ứng tuyển | Thư xin việc Thư xin việc | Résumé/CV | Thư giới thiệu Tìm việc và Ứng tuyển - Thư xin việc (PDF)

Thư xin việc - Đầu thư

Thưa ông, 尊敬的先生, Trang trọng. Người nhận là nam, nhưng người viết không biết tên người nhận Thưa bà, 尊敬的女士, Trang trọng. Người nhận là nữ, nhưng người viết không biết tên người nhận Thưa ông/bà, 尊敬的先生/女士, Trang trọng. Người viết không biết tên và giới tính của người nhận Thưa các ông bà, 尊敬的先生们, Trang trọng. Dùng trong trường hợp có nhiều người nhận mà người viết không rõ tên hoặc cả một văn phòng, bộ phận. Thưa ông/bà, 尊敬的收信人, Trang trọng. Người viết không biết tên tuổi và giới tính người nhận. Kính gửi ông Nguyễn Văn A, 尊敬的史密斯先生, Trang trọng. Người nhận là nam. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, 尊敬的史密斯女士, Trang trọng. Người nhận là nữ, đã lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, 尊敬的史密斯小姐, Trang trọng. Người nhận là nữ, chưa lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, 尊敬的史密斯小姐/女士, Trang trọng. Người nhận là nữ. Người viết biết rõ họ tên người nhận nhưng không biết tình trạng hôn nhân Gửi ông (Nguyễn Văn) A, 亲爱的约翰 史密斯, Ít trang trọng hơn. Người viết và người nhận thư đã từng liên hệ công tác trước đó Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí... được quảng cáo trên... vào ngày... 我想申请您于...在...上刊登的...招聘信息 Công thức mở đầu thư chuẩn khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên báo chí hay một kênh nào đó Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... 我写这封信是看到您在...上登的招聘信息 Công thức mở đầu thư chuẩn khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên báo chí hay một kênh nào đó Tôi xin phép liên hệ về quảng cáo tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày... 我看到您于...在...上登的招聘信息 Công thức mở đầu thư chuẩn khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên báo chí hay một kênh nào đó Qua tạp chí/tập san... số..., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. 我对您在...杂志,第...期上刊登的招聘有经验的...一职很感兴趣 Lời mở đầu thư khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên tạp chí hoặc tập san nào đó Tôi rất vinh hạnh được ứng tuyển vị trí... mà công ty ông/bà đang quảng cáo. 很高兴申请您所刊登的...职位招聘 Công thức chuẩn mực để mở đầu thư xin việc Tôi muốn được ứng tuyển vào vị trí... 我想申请...一职 Công thức chuẩn mực để mở đầu thư xin việc Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... 目前我在...工作,我的主要职责包括... Câu mở đầu giới thiệu công việc hiện tại của người ứng tuyển

Thư xin việc - Thuyết phục nhà tuyển dụng

Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... 我对此工作很感兴趣,因为... Giải thích lý do người viết quan tâm tới công việc họ ứng tuyển Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... 我想为您工作,因为... Giải thích lý do người viết quan tâm tới công việc họ ứng tuyển Các thế mạnh của tôi là... 我的强项是... Trình bày các điểm mạnh của ứng viên Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này. 我要说我唯一的缺点/缺点是...,但我期待着改进此/这些方面。 Trình bày các điểm yếu và thể hiện người viết rất quyết tâm khắc phục các điểm yếu này Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì... 我很适合这个职位,因为... Giải thích tại sao người viết lại là ứng viên phù hợp với công việc Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng... 尽管我过去没有...领域的经验,但是有... Trình bày rằng người viết chưa có kinh nghiệm làm việc trong một lĩnh vực nào đó nhưng đã tích lũy được nhiều kĩ năng từ các kinh nghiệm khác Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra. 我的专业素质/技能和贵公司的要求非常匹配。 Trình bày về các kĩ năng khiến người viết là ứng viên lí tưởng cho công việc Khi làm việc ở vị trí..., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... 做...工作期间,我改进/增强/扩展了...领域的知识 Nêu rõ các kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó và khả năng tiếp thu kiến thức, kĩ năng mới Chuyên ngành của tôi là... 我的专长是… Giải thích các thế mạnh và kinh nghiệm chính của người viết Khi còn làm việc tại..., tôi đã trau dồi kiến thức và kĩ năng... 在...工作期间,我很能胜任...方面的工作 Nêu rõ các kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó và khả năng tiếp thu kiến thức, kĩ năng mới Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí... 即使工作节奏很快,我也没有忽视过准确性,因此特别适合...的工作要求 Trình bày rằng từ các kinh nghiệm trong quá khứ, người viết có thể hoàn thành tốt các nhiệm vụ do công việc mới đặt ra Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu. 即使在压力下我也能保持高标准。 Thể hiện rằng người viết có thể làm việc trong môi trường khắt khe Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. 这样我有机会将个人兴趣和此职位结合起来。 Thể hiện người viết có mối quan tâm cá nhân đến công việc Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. 我对...很有兴趣,很珍惜和您共事的机会以拓展个人视野。 Thể hiện người viết có mối quan tâm cá nhân đến công việc Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra. 从我附上的简历您可以看出,我的经历和素质很符合这个职位的要求。 Tạo sự chú ý vào hồ sơ xin việc và thể hiện ứng viên phù hợp với công việc mà họ ứng tuyển Là... tại công ty..., tôi có cơ hội làm việc theo nhóm trong một môi trường áp lực cao. Nhờ vậy tôi đã rèn luyện được khả năng phối hợp với đồng đội và hoàn thành công việc đúng tiến độ. 我现在在...公司的...职位让我有机会在一个高压的团队环境下工作,为了按时完成任务,我必须和同事们紧密合作。 Thể hiện các kĩ năng mà ứng viên học được từ công việc hiện tại Ngoài việc thực hiện các nhiệm vụ của vị trí..., tôi còn có cơ hội rèn luyện các kĩ năng... 除了作为...的职责,我还锻炼了...的技能。 Trình bày các kĩ năng khác mà người viết tích lũy được từ công việc hiện tại. Các kĩ năng này có thể không liên quan trực tiếp tới công việc.

Thư xin việc - Trình bày các kĩ năng

Tiếng bản ngữ của tôi là..., và tôi còn có thể sử dụng tiếng... 我的母语是...,但我也会说... Thể hiện kĩ năng ngôn ngữ và trình độ của mỗi thứ tiếng Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo. 我熟练掌握... Thể hiện kĩ năng ngoại ngữ trình độ cao Tôi có thể sử dụng... ở mức khá. 我能用...语进行工作交流 Thể hiện kĩ năng ngoại ngữ trình độ trung bình khá Tôi có... năm kinh nghiệm trong... 我在...领域有...年工作经验 Trình bày kinh nghiệm ở một lĩnh vực nào đó Tôi có thể sử dụng thành thạo... 我是...的熟练使用者 Thể hiện khả năng sử dụng các phần mềm máy tính Tôi có khả năng... và... 我相信我是...和...技能的良好结合 Thể hiện tổng hợp các kĩ năng nhất định Kĩ năng giao tiếp tốt 出色的沟通技能 Thể hiện khả năng trao đổi thông tin, chia sẻ và giải thích các vấn đề với đồng nghiệp Khả năng suy diễn, lý luận 演绎推理能力 Khả năng nắm bắt và truyền đạt thông tin nhanh và hiệu quả Khả năng suy nghĩ logic 逻辑性思考 Khả năng phát triển ý chính xác và hoàn chỉnh Kĩ năng phân tích 分析技能 Khả năng đánh giá sự vật, hiện tượng một cách chi tiết Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ 良好的人际交往技能 Khả năng quản lý và giao tiếp với đồng nghiệp hiệu quả Kĩ năng thương lượng 谈判技能 Khả năng thiết lập thành công các thỏa thuận kinh doanh với đối tác Kĩ năng thuyết trình 观点陈述能力 Khả năng truyền đạt thông tin hiệu quả trước một nhóm người

Thư xin việc - Kết thư

Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao. 我积极性很高,很期待贵公司该职位所能提供的丰富的工作内容。 Lặp lại và nhấn mạnh nguyện vọng được làm việc tại công ty Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm. 我把新任务/这个职位看作挑战,并且很期待获得这个职位。 Lặp lại và nhấn mạnh nguyện vọng được làm việc tại công ty Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà. 我很期待有机会和您进一步讨论职位细节。 Gợi ý khả năng sắp xếp một cuộc phỏng vấn Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. 附件中含有我的个人简历。 Công thức chuẩn để dẫn người đọc thư tới hồ sơ xin việc (CV/résumé) đính kèm. Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ... 如有需要,我可以从...处提供推荐信。 Công thức chuẩn để thể hiện ứng viên sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... 可以从...处获得推荐信 Thể hiện người viết sẵn lòng cung cấp thông tin liên lạc của nguồn giới thiệu để nhà tuyển dụng có thể liên lạc Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào... 我可以在...的时候接受面试 Gợi ý thời gian phù hợp để tiến hành phỏng vấn Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua... 感谢您的时间和考虑,我期待着有机会和您讨论为什么我很适合这个职位。您可以通过...联系我 Đưa ra cách liên lạc thuận tiện nhất và cảm ơn nhà tuyển dụng đã xem xét hồ sơ ứng tuyển của người viết Kính thư, 此致 Trang trọng. Người viết không biết tên người nhận Trân trọng, 此致敬礼 Trang trọng, sử dụng phổ biến. Người viết không biết tên người nhận Kính thư, 肃然至上 Trang trọng, ít dùng. Người viết biết tên người nhận Thân ái, 祝好 Không trang trọng. Sử dụng giữa đối tác công việc thân thiết Chúng tôi là ai Đội bab.la bab.la lây việc học ngôn ngữ và trải nghiệm về cuộc sống ở nước ngoài làm trọng tâm. Biết thêm về công việc của chúng tôi tại đây! Tìm hiểu thêm arrow_upward Let's stay in touch Các từ điển
  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu
Đăng ký
  • Ưu đãi đăng ký
Công ty
  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo
close

Tại sao phải đăng ký?

Tận hưởng trải nghiệm nâng cao!
  • Truy cập tất cả các từ điển miễn phí
  • Duyệt toàn bộ trang web bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong số 24 ngôn ngữ
  • đã thêm ký tự cho công cụ dịch
Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Từ khóa » Cách Viết Thư Xin Việc Bằng Tiếng Trung