Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ đề: Du Lịch (4)
Có thể bạn quan tâm
| Nín néng kāi kuài diǎnr mɑ? Wǒ gǎn shíjiān. A 您能开快点儿吗?我赶时间。 Ông có thể lái nhanh một chút không? Tôi đang vội Wǒ jìnliàng kuài diǎnr, búguò xiànzài zhèng dǔchē. B 我尽量快点儿,不过现在正堵车。 Tôi cố gắng chạy nhanh một chút, nhưng bây giờ đang kẹt xe. Hǎo ba. Nín néng kāi yíxià chēchuāng mɑ? Wǒ juéde tài mēn le. A 好吧。您能开一下车窗吗?我觉得太闷了。 Được! Ông có thể mở cửa xe một tí không? Tôi thấy oi bức quá. Méiwèntí. Nín xiànzài gǎnjué zěnmeyàng? B 没问题。您现在感觉怎么样? Không thành vấn đề. Bây giờ cảm thấy thế nào? Hǎo duō le. Qǐng nín zài bǎ shōuyīnjī shēngyīn guān xiǎo diǎnr, wǒ yào dǎ gè diànhuà. A 好多了。请您再把收音机声音关小点儿,我要打个电话。 Tốt hơn rồi. Xin ông mở tiếng máy thu thanh nhỏ một tí. Tôi muốn gọi điện thoại. Hǎode. A 好的。 Được. Từ mới: 赶 [gǎn] vội; gấp; vội vàng; vội vã; tranh thủ。 尽量 [jìnliàng] tha hồ; cố hết sức; gắng; ráng sức。 堵车 [dǔchē] kẹt xe; ùn tắc giao thông。 上下班时间,这个路口经常堵车。lúc vào ca và tan ca, đường này thường xuyên kẹt xe. 闷 [mēn] oi bức; khó chịu (cảm giác) 窗 [chuāng] cửa sổ。 玻璃窗。cửa sổ kính.收音机 [shōuyīnjī] máy thu thanh; |
Bài 8: 又堵车了。 Lại kẹt xe nữa rồi!
Yòu dǔchē le. A 又堵车了。 Lại kẹt xe nữa rồi! Néng rào kāi ma? B 能绕开吗? Có thể lái vòng không? Kěyǐ huídào shízìlùkǒu, zài huàn tiáo lù. A 可以回到十字路口,再换条路。 Có thể về đến ngã tư, rồi hãy đổi đường khác. Hǎo de, kuài zǒu bā. B 好的,快走吧。 Được! chạy nhanh! Hǎo, dàn wǒmen kǒngpà yào chídào le. A 好,但我们恐怕要迟到了。 Được, nhưng e rằng chúng ta sắp trễ rồi. Từ mới: 绕 [rào] lách; vượt。 此处修路,车辆绕行。chỗ này sửa đường, xe phải chạy vòng.十字路口 [shízìlùkǒu] ngã tư đường; ngã tư。 |
Nguồn: Học tiếng trung
Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE : http://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI : http://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-1 BỘ TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNG : https://www.facebook.com/trungtamtiengtrung.vn/posts/1312880868784627 Mua sách 500k được tặng khóa boya 1 và 301 câu đàm thoại TRỊ GIÁ 1.400.000 VND
Từ khóa » Kẹt Xe Tiếng Trung Là Gì
-
Kẹt Xe Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giao Thông | - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
Học Nói Tiếng Trung: Chủ đề Tắc đường
-
Kẹt Xe Tiếng Trung Là Gì - Hỏi Đáp
-
Khánh Hòa 汉语俱乐部 - Từ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƯỜNG XÁ ...
-
Tiếng Trung Về Giao Thông
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Phương Tiện Giao Thông
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giao Thông | Phương Tiện Giao Thông
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giao Thông
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản
上下班时间,这个路口经常堵车。lúc vào ca và tan ca, đường này thường xuyên kẹt xe.