Tiếng Việt 5 - ôn Tập Học Kì 1 - HOCMAI Forum

Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
  • Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
  • Đăng bài nhanh
  • Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
  • Thư viện ảnh New media New comments Search media
  • Story
  • Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Đăng nhập Đăng ký

Tìm kiếm

Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…
  • Bài viết mới
  • Tìm kiếm trên diễn đàn
Menu Install the app Install tiếng việt 5 - ôn tập học kì 1
  • Thread starter khanhly5c
  • Ngày gửi 24 Tháng mười 2013
  • Replies 4
  • Views 43,653
  • Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
  • Diễn đàn
  • NGỮ VĂN
  • TRUNG HỌC CƠ SỞ & TIỂU HỌC
  • Tiểu học
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. K

khanhly5c

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với những từ trong bản sau : Siêng năng , lạc quan , bao la , chậm chạp , đoàn kết O

one_day

%%- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: lười biếng %%- Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng - Từ trái nghĩa: hèn nhát %%- Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng - Từ trái nghĩa: bi quan %%- Chậm chạp - Từ đồng nghĩa: chậm rãi - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn %%- Bao la - Từ đồng nghĩa: thênh thang - Từ trái nghĩa: chật hẹp D

duc_2605

- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác - Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ - Từ trái nghĩa: hèn, hèn nhát - Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng vào 1 sự việc tốt đẹp (tin tưỏng) - Từ trái nghĩa: bi quan - Chậm chạp (chỗ này tìm từ đồng nghĩa bạn sai) Chậm rãi là làm việc chậm nhưng chắc, không vội. Chậm chạp gần như là cố tình làm chậm - Từ đồng nghĩa: lề mề - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn - Bao la - Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mông mênh - Từ trái nghĩa: chật hẹp Sử dụng 1 số tài liệu tại : tratu.soha.vn và tự làm C

chibao123hcm

Bổ sung thêm vài cái nhé Siêng Năng Từ Đồng Nghĩa : Cần cù, chăm chỉ Từ Trái Nghĩa : Lười biếng Dũng cảm Từ Đồng Nghĩa : Gan dạ, anh dũng, can đảm Từ Trái Nghĩa : Hèn nhát, nhát gan Lạc Quan Từ Đồng Nghĩa : Từ Trái Nghĩa : Bi quan Bao La Từ Đồng Nghĩa : Rộng lớn, mênh mông, bát ngát Từ Trái Nghĩa : chật hẹp, chật chội M

mynamesooyoung

Siêng năng: cần cù X lười biếng lạc quan: Yêu đời :D X Tự ti :D bao la: Bát ngát X nhỏ hẹp chậm chạp : lề mề X nhanh nhẹn đoàn kết: hợp sức X chia rẽ You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link
  • Diễn đàn
  • NGỮ VĂN
  • TRUNG HỌC CƠ SỞ & TIỂU HỌC
  • Tiểu học
Top Bottom
  • Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Chậm Chạp Là Gì