Tiếng Xơ Drá - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân bố
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Tiếng Xơ Drá)
Tiếng Sơ Drá
Sử dụng tạiViệt Nam
Tổng số người nói6.000
Phân loạiNam Á
  • Bahnar
    • Bahnar Bắc
      • Xơ Đăng–Sơ Drá
        • Tiếng Sơ Drá
Phương ngữDidrah Modrah
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tdr
Glottologtodr1244[1]

Tiếng Sơ Drá là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á. Hai phương ngữ, Didrah và Modrah, khá khác biệt nhau. Người nói thứ tiếng này được chính phủ Việt Nam chính thức phân loại là người Xơ Đăng.

Tiếng Sơ Drá phân biệt rõ các nguyên âm modal, breathy và creaky.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Sơ Drá (Sdrah, Hdrah) được nói ở huyện Đắk Glei, Kon Rẫy và huyện Kon Plông của tỉnh Kon Tum (Lê Bá Thảo và cộng sự 2014: 175)[3]

Theo Ethnologue, tiếng này được nói ở tây nam Kon Rẫy đến mạn đông huyện Đăk Hà (từ Kon Hring đến Kon Braih).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Todrah”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ [1] Gregerson, Kenneth J. and Kenneth D. Smith. 1973. The development of Tơdrah register. MKS 4:143-184.
  3. ^ Lê Bá Thảo, Hoàng Ma, et. al; Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam - Viện dân tộc học. 2014. Các dân tộc ít người ở Việt Nam: các tỉnh phía nam. Ha Noi: Nhà xuất bản khoa học xã hội. ISBN 978-604-90-2436-8
  • x
  • t
  • s
Ngữ hệ Nam Á
Bahnar
Bắc
  • Ba Na
  • Ca Dong
  • Ca Tua
  • Duan
  • Giẻ
  • Hà Lăng
  • Hrê
  • Mơ Nâm
  • Rơ Măm
  • Rơ Ngao
  • Sơ Drá
  • Takua
  • Xơ Đăng
Tây
  • Brâu
  • Jru'
  • Laven
  • Lavi
  • Su'
  • Juk
  • Nyaheun
  • Sapuan
  • Oi
Trung
  • Alak
  • Tampuan
  • Triêng
Nam
  • Chơ Ro
  • Cơ Ho
  • Mel-Khaonh
  • M'Nông
  • Ra’ong
  • Thmon
  • Xtiêng
Đông
  • Co
Cơ Tu
Tây Cơ Tu
  • Kuy
  • Bru
Tà Ôi
  • Tà Ôi
Pa Kô
  • Pa Kô
Cơ Tu
  • Cơ Tu
  • Phuong
Việt
Việt-Mường
  • Việt
    • phương ngữ
    • tại Trung Quốc
    • tại Hoa Kỳ
  • Mường
  • Nguồn
Cuối
  • Cuối
Chứt
  • Arem
  • Mày
  • Rục
  • Sách
Kri
  • Kri
  • Maleng
  • Thavưng
Phóng–Liha
  • Liha
  • Phóng
Khơ Mú
Khơ Mú
  • Khơ Mú
Mlabri
  • Mlabri
Phay-Pram
  • Phai
  • Mal
  • Xinh Mun
  • O’du
  • Phóng-Kniang
Pear
Pear
  • Pear
Tây Pear(Chong)
Trung
  • Chong Trung
  • Samre
  • Kasong
Tây
  • Chong Tây
Bắc
  • Somray (Chong Bắc)
Nam
  • Suoy
  • Sa'och
Khasi – Palaung
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
  • Khasi
  • Pnar
  • Lyngngam
  • Maharam
War
  • War
Palaung
Danau
  • Danau
Tây Palaung
  • Palaung
  • Riang
Đông Palaung
Angku
  • Hu
  • U
  • Man Met
  • Mok
  • Muak Sa-aak
  • Va
Wa
  • Blang
  • Lawa
  • Wa
  • Meung Yum
  • Savaiq
Bố Hưng - Kháng
  • Bố Hưng
  • Bố Mang
  • Kháng
  • Quảng Lâm
Lamet
  • Lamet
  • Kiorr
Khác
  • Khoan
  • Tai Loi
Munda
Bắc
Korku
  • Korku
Kherwar
Mundari
  • Agariya
  • Asur
  • Birjia
  • Birhor
  • Ho
  • Koda
  • Korwa
  • Majhwar
  • Mundari
  • Turi
Santali
  • Santali
  • Kol
Nam
Kharia
  • Kharia
Juang
  • Juang
Sora-Gorum
  • Gorum
  • Sora
  • Juray
  • Lodhi
Gutob-Remo
  • Bonda
  • Gutob
Gta’
  • Gta’
Nicobar
Chaura-Teresa
  • Chaura
  • Teressa
Trung
  • Nancowry
  • Camorta
  • Katchal
Nam
  • Car
  • Nicobar Nam
  • Shompen
Asli
Jahai (Bắc)
  • Batek
  • Cheq Wong
  • Jahai
  • Jedek
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Minriq
  • Mintil
  • Tiếng Ten'edn
  • Wila'
Senoic (Trung)
  • Lanoh
  • Sabüm
  • Semai
  • Semnam
  • Temiar
Jah Hut
  • Jah Hut
Semelai (Nam)
  • Mah Meri
  • Semaq Beri
  • Semelai
  • Temoq
Chưa phân loại
  • Kenaboi
Khác
Môn
  • Môn
  • Nyah Kur
Pakan
  • Ba Lưu
  • Bố Cam
Khác
  • Khmer
    • Khmer Bắc (Surin)
    • Khmer Tây (Chanthaburi)
    • Khmer Khe
  • Mảng
Tiền ngữ
  • Tiền Nam Á
  • Tiền Palaung
  • Tiền Khmer
  • Tiền Asli
  • Tiền Munda
  • Chữ nghiêng biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyền
  • Các danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là biến thể của cùng ngôn ngữ ở bên trái.
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Ngôn ngữ tại Việt Nam
Chính thức
  • Việt
Ngôn ngữbản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
  • Brâu
  • Co
  • Hrê
  • Giẻ
  • Ca Tua
  • Triêng
  • Rơ Măm
  • Xơ Đăng
    • Hà Lăng
    • Ca Dong
    • Takua
    • Mơ Nâm
    • Sơ Rá
    • Duan
  • Ba Na
  • Rơ Ngao
Nam Bahnar
  • M'Nông
  • Xtiêng
  • Mạ
  • Cơ Ho
  • Chơ Ro
Katu
  • Bru
  • Cơ Tu
  • Tà Ôi
  • Pa Kô
  • Phương
Khơ Mú
  • Khơ Mú
  • Xinh Mun
  • Ơ Đu
Palaung
  • Kháng
  • Quảng Lâm
Việt
  • Arem
  • Chứt
  • Đan Lai
  • Mã Lèng
  • Mường
  • Thổ
  • Nguồn
  • Việt
Khác
  • Khmer
  • Mảng
Nam Đảo
  • Chăm
  • Chu Ru
  • Gia Rai
  • Haroi
  • Ê Đê
  • Ra Glai
H'Mông-Miền
H'Mông
  • H'Mông
  • Mơ Piu
  • Na-Miểu
  • Pà Thẻn
Miền
  • Miền
  • Ưu Miền
  • Kim Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
  • Akha
  • Cống
  • Hà Nhì
  • Xá Phó
  • Khù Sung (La Hủ Đen)
  • La Hủ
  • Lô Lô
    • Mantsi
  • Phù Lá
  • Si La
Hán
  • Quan thoại
  • Quảng Đông
  • Phúc Kiến
  • Triều Châu
  • Khách Gia
  • Sán Dìu
Tai-Kadai
Thái
  • Thái Đỏ
  • Thái Đen
  • Thái Mường Vạt
  • Thái Trắng
  • Tày Nhại
  • Lự
  • Lào
  • Pa Dí
  • Tày Đà Bắc (Phu Thái)
  • Tày Tấc
  • Tày Sa Pa
  • Thái Hàng Tổng
  • Tay Dọ
Tày-Nùng
  • Tày
  • Nùng
  • Thu Lao
  • Tráng
  • Lào Bóc
  • Sán Chay
Bố Y-Giáy
  • Bố Y/Giáy
  • Cao Lan
Kra
  • Nùng Vẻn (En)
  • Cờ Lao
  • La Chí
  • La Ha
  • Pu Péo
Đồng-Thủy
  • Thủy
Tiếng lai
  • Tiếng Tây bồi
  • Vietlish
Ngoại ngữ
  • Tiếng Anh tại Việt Nam
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiếng_Sơ_Drá&oldid=71404457” Thể loại:
  • Nhóm ngôn ngữ Bahnar
  • Ngôn ngữ tại Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Dân Tộc Xơ Rá