Tiết 33: Tiếng Việt - Danh Từ - Bài Giảng Ngữ Văn Lớp 6

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ

Giáo Án Điện Tử Lớp 6, Bài Giảng Điện Tử Lớp 6, Đề Thi Lớp 6, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 6

  • Home
  • Giáo Án Lớp 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Tiếng Anh 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Lịch Sử & Địa Lí 6
    • Khoa Học Tự Nhiên 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Hướng Nghiệp 6
    • Giáo Dục Thể Chất 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Hoạt Động NGLL 6
    • Giáo Án Khác
  • Bài Giảng Lớp 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Tiếng Anh 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Lịch Sử & Địa Lí 6
    • Khoa Học Tự Nhiên 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Hướng Nghiệp 6
    • Giáo Dục Thể Chất 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Hoạt Động NGLL 6
    • Giáo Án Khác
  • Đề Thi Lớp 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Tiếng Anh 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Lịch Sử & Địa Lí 6
    • Khoa Học Tự Nhiên 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Hướng Nghiệp 6
    • Giáo Dục Thể Chất 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Hoạt Động NGLL 6
    • Giáo Án Khác
  • Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 6
Trang ChủBài Giảng Lớp 6Bài Giảng Ngữ Văn 6 Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 33: Tiếng Việt - Danh từ Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 33: Tiếng Việt - Danh từ

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ

II. PHÂN LOẠI DANH TỪ

Danh từ gồm : Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ sự vật: Dùng để nêu tên từng loại hoặc

từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm.

VD: vua, quan, Hồ Chí Minh, mưa, cửa sổ, mèo

Danh từ chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm,

đo lường .Gồm:

*Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Vd: con, cái, viên, người.

*Danh từ chỉ đơn vị qui ước:

+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác: Tạ, tấn, mét, gam, kg

+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: nắm, mớ, thúng, đàn .

 

ppt 23 trang haiyen789 18340 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 33: Tiếng Việt - Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên ? Ở tiểu học em đã học về từ loại danh từ. Hãy nhớ lại kiến thức và cho biết danh từ là gì? Cho ví dụ?KIỂM TRA BÀI CŨ- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...- Ví dụ: Nhà cửa, cây, con, sách, vở,...DANH TỪTIẾT 33 - TIẾNG VIỆTTIẾT 33 - TIẾNG VIỆTDANH TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪVí dụ:Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con[ ]con trâuSố từChỉ từ thúng gạo Vualàngcon trâuconDanh từ là gì?Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm..Ví dụ: học sinh, mèo, cây cối, mưa, ẩn dụ Danh từ có khả năng kết hợp với các từ nào?Danh từ có khả năng kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó và một số từ khác ở phía sau.Đặt câu với một số danh từ vừa tìm được?Ví dụ?TIẾT 33 - TIẾNG VIỆTDANH TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪDanh từ là những từ chỉ người vật, hiện tượng, khái niệm..Ví dụ: học sinh, mèo, cây cối, mưa, ẩn dụ - Danh từ có khả năng kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó và một số từ khác ở phía sau.Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: Học sinh đang chơi đùa trên sân trườngBố em là công nhânCNVNCNVNChức năng chính của danh từ là làm chủ ngữ, khi danh từ làm vị ngữ phải có từ “là” đứng trước.Danh từ có thể đóng vai trò gì trong câu?Con naiÔ tôMưa bãoEm béTIẾT 33 - TIẾNG VIỆTDANH TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪII. PHÂN LOẠI DANH TỪXét các cụm danh từ, cho biết nghĩa của các danh từ in đậm khác gì so với nghĩa của các danh từ đứng sau nó?ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thócdanh từ chỉ đơn vịdanh từ chỉ sự vậtDT có thể chia làm mấy loại? Hai chú mèo rất dễ thương.Em bé chăn trâu đang thổi sáo.Những bông sen đang khoe sắc.Pháo hoa rất đẹp.TIẾT 31 - TIẾNG VIỆTI. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪII. PHÂN LOẠI DANH TỪDANH TỪDanh từ gồm : Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vật: Dùng để nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm. VD: vua, quan, Hồ Chí Minh, mưa, cửa sổ, mèo Danh từ chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường .Gồm:*Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Vd: con, cái, viên, người..*Danh từ chỉ đơn vị qui ước:+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác: Tạ, tấn, mét, gam, kg + Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: nắm, mớ, thúng, đàn .TIẾT 31 - TIẾNG VIỆTI. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪII. PHÂN LOẠI DANH TỪDANH TỪIII. LUYỆN TẬPBÀI TẬP 1Thảo luận nhómLiệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết?Đặt câu với một trong những danh từ vừa tìm được1234520123456Trò chơiThể lệ: Có 6 câu hỏi trắc nghiệm, lần lượt các đội sẽ chọn câu hỏi, cả hai đội cùng trả lời trong thời gian 5 giây, đáp án đúng được 10 điểm,đáp sai, không có điểm, sau 6 câu hỏi, đội nào nhiều điểm nhất thì đội đó thắng 4231Câu: “Mã Lương lấy giấy ra vẽ một con chim” có mấy danh từ?12 danh từ3 danh từ4 danh từ5 danh từ3 danh từ21Từ “con” trong từ “con chim” là :2Danh từ chỉ đơn vịDanh từ chỉ sự vậtDanh từ chỉ đơn vị4231Từ nào sau đây là danh từ?3Khôi ngô Mặt mũiKhỏe mạnhBú mớm Mặt mũi21Từ “vị” trong “vị chúa tể” là :4danh từ chỉ đơn vịdanh từ chỉ đơn vịdanh từ chỉ sự vật21Từ “vung” trong từ “chiếc vung” là5Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ sự vậtDanh từ chỉ sự vật4231Câu : “Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra nó sun sun như con đỉa” có mấy danh từ?62 danh từ3 danh từ4 danh từ5 danh từ2 danh từChúc mừngChúc mừnggiái qu¸!Xin chóc mõng !Bài 3, -Liệt kê các danh từ đứng trước danh từ chỉ người? -Liệt kê các danh từ đứng trước danh từ chỉ vật?Đáp án: - Danh từ đứng trước danh từ chỉ người là: ông , bà , cô dì , ngài , vị . - Danh từ đứng trước danh từ chỉ vật là: cái, tấm, bức, bộ ,quyển Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khái niệm danh từ, các loại danh từ Hoàn thành bài tập còn lại. Chuẩn bị : soạn bài Ngôi kể trong văn tự sự . (Cách kể theo ngôi thứ nhất và cáh kể theo ngôi kể thứ ba).Hướng dẫn về nhàBài học đến đây là hết rồixin chân thành cảm ơn quí thầy cô và các em

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_33_tieng_viet_danh_tu.ppt
Tài Liệu Liên Quan
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 20: Văn bản Bức tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh)
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 22: Buổi học cuối cùng (Chuyện của một em bé người An-dát - An-phông-xơ-Đô-đê)
  • pptBài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 47: Văn bản Treo biển (Truyện cười) - Nguyễn Thị Thúy
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 87: Phương pháp tả cảnh
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Động từ - Cao Hoài Thương
  • pptBài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 88: Phép nhân hóa - Năm học 2019-2020 - Trần Thanh Tâm
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng Việt Động từ
  • pptxBài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 85+86: Văn bản Bức tranh của em gái tôi
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Văn bản Cô bé bán diêm
  • pptxBài giảng Ngữ văn 6 - Nói và nghe: Lắng nghe lịch sử nước mình
Tài Liệu Hay
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 5: Sơn Tinh, Thủy Tinh (Truyền thuyết)
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 33: Tiếng Việt - Danh từ
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 18: Văn bản Bài học đường đời đầu tiên (Trích Dế Mèn phiêu lưu kí - Tô Hoài)
  • pptBài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập về truyện truyền thuyết
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 4: Sự tích Hồ Gươm
  • pptBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 14: Nghĩa của từ
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 12: Treo biển
  • pptxBài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài 3: Văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh (Truyền thuyết)
  • pptxBài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 100: Ẩn dụ - Phan Văn Roa

Copyright © 2025 Lop6.vn - Thư viện tài liệu, bài giảng điện tử

Facebook Twitter

Từ khóa » đặc điểm Của Danh Từ Lớp 6