Tiểu Bang - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Ghi chú sử dụng
      • 1.3.2 Đồng nghĩa
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɓaːŋ˧˧tiəw˧˩˨ ɓaːŋ˧˥tiəw˨˩˦ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɓaːŋ˧˥tiə̰ʔw˧˩ ɓaːŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

tiểu (nhỏ) + bang

Danh từ

[sửa]

tiểu bang

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nước nhỏ trong một liên bang.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Hiện nay từ "tiểu bang" cũ lắm ở Việt Nam và nhiều nước khác, nhưng ở Hoa Kỳ các đơn vị hành chính lớn nhất được gọi "tiểu bang", ít khi được gọi "bang".

Đồng nghĩa

[sửa]
  • bang (Việt Nam, Đức...)

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: state
  • Tiếng Bồ Đào Nha: estado
  • Tiếng Đức: Land
  • Tiếng Nga: штат (štat) gt
  • Tiếng Pháp: état
  • Tiếng Tây Ban Nha: estado
  • Tiếng Ý: stato

Tham khảo

[sửa]
  • "tiểu bang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiểu_bang&oldid=1931239” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Tiểu Bang Việt Nam Là Gì