Tiêu Biểu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + biểu (“bày ra ngoài”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ɓiə̰w˧˩˧ | tiəw˧˥ ɓiəw˧˩˨ | tiəw˧˧ ɓiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ɓiəw˧˩ | tiəw˧˥˧ ɓiə̰ʔw˧˩ |
Tính từ
[sửa]tiêu biểu
- Cái nêu và cái mốc cho mọi người trông nhìn vào. Có những tính chất đại diện cho một nhóm.
Dịch
[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiêu_biểu&oldid=2080401” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
Từ khóa » Tiêu Biểu Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tiêu Biểu" - Là Gì?
-
Tiêu Biểu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiêu Biểu - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Tiêu Biểu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'tiêu Biểu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Tiêu Biểu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiêu Biểu Là Gì
-
"Tiêu Biểu" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tiêu Biểu Là Gì - Redeal
-
Học Sinh Tiêu Biểu Có Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Học Sinh Tiêu Biểu Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Thế Nào Là Chi Tiết Chi Tiết Tiêu Biểu Là Gì - Hỏi Đáp