Tiêu Chuẩn Kích Thước Container Của Các Loại Chi Tiết Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn tìm hiểu kích thước container cont 45,cont 40,cont 20,cont 10,….theo tiêu chuẩn?
Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin hữu ích.
Trong bài viết này saigoncontainer sẽ tóm tắt kích thước container phổ biến.
Nội Dung Chính
- Kích Thước Container – 10 feet, 20 feet, 40′, 45′ Cao, Lạnh, Flat Rack, Open Top
- Về cơ bản kích thước lọt lòng các loại container tiêu chuẩn như sau
- Container Là Gì và Lịch Sử Ra Đời Container
- Các Loại Container và Ứng Dụng Mỗi Loại
- Kích Thước Container 10 feet
- Kích thước Ngoại Vi
- Kích thước Nội Thất
- Dung Tích
- Trọng Lượng Tối Đa
- Kích Thước Container 20 feet Thường – 20 ft Khô
- Kích Thước Container 20 feet
- Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
- Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
- Kích Thước Container 40 feet Khô
- Kích Thước Container 40 feet Thường
- Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
- Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
- Kích Thước Container 40 Lạnh (RF)
- Kích Thước Container 40 Lạnh – RF
- Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
- Kích Thước Container 40 feet Cao Lạnh
- Tiêu chuẩn kích thước container 45 feet
- Kích thước Ngoại Vi
- Kích thước Nội Thất
- Dung Tích
- Trọng Lượng Tối Đa
- Lưu Ý
Kích Thước Container – 10 feet, 20 feet, 40′, 45′ Cao, Lạnh, Flat Rack, Open Top
Kích thước container hiện nay có các loại theo tiêu chuẩn ISO là container 10 feet, 20 feet, 40 feet và 45 feet. Tuỳ theo loại hàng hoá của bạn mà chọn loại container cho phù hợp.
Trong bài viết này sẽ trình bày sơ lược lịch sử container, các loại container: Khô, lạnh, Open top, Flat Rack, ứng dụng mỗi loại thích hợp với hàng hoá gì.
Về cơ bản kích thước lọt lòng các loại container tiêu chuẩn như sau
Sau đây là kích thước phủ bì của container:
Loại Container | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Thể tích (m3) |
Container 20 feet | 5.898 | 2.352 | 2.395 | 33.2 m3 |
Container 20 feet lạnh | 5.485 | 2.286 | 2.265 | 28.4 m3 |
Container 40 feet thường | 12.032 | 2.350 | 2.392 | 67.6 m3 |
Container 40 feet cao | 12.023 | 2.352 | 2.698 | 76.3 m3 |
Container 40 feet lạnh | 11.572 | 2.296 | 2.521 | 67.0 m3 |
- Container 10 feet: Dài 3,048m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
- Container 20 feet: Dài 6,060m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
- Container 40 feet: Dài 12,190m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
- Container 45 feet: Dài 13,716m; Rộng 2,500m; Cao 2,896m
Tuy nhiên đây chỉ là kích thước bên ngoài, bạn nên tham khảo chi tiết tất cả thông số kỹ thuật gồm: kích thước bên ngoài (phủ bì), kích thước bên trong (lọt lòng), chiều rộng, cao cửa container, tải trọng chở hàng…trong từng loại bên dưới.
Container Là Gì và Lịch Sử Ra Đời Container
- Container là một hình hộp chữ nhật được làm bằng thép, dùng để vận chuyển hàng hoá trên biển. Sức chứa của container được tính theo đơn vị TEU (twenty-foot equivalent units) – Là đơn vị tương đương 20 foot ( 1foot = 0,3048 m).
- Do đó người ta thường gọi 1 container 20 feet là 1 TEU. Vì lý do này mà các biến thể container 40 feet ~ 2 TEU, container 45 feet cũng xem như là 2 TEU.
- Malcom Purcell McLean (sinh năm 1913) được cho là người đã phát minh ra Container vào khoảng những năm 1935 tại New Jersey – Hoa Kỳ. Với ý tưởng ban đầu là ông ngồi chờ lấy hàng tại những toa tàu tốn kém nhiều thời gian, ông sáng kiến tại sao người ta ko dỡ nguyên 1 toa tàu, từ đó container ra đời.
- Ngày nay, có đến 90% hàng hoá được vận chuyển bằng container, có thể nói container là một trong những yếu tố của cuộc cách mạng logistics.
Các Loại Container và Ứng Dụng Mỗi Loại
- Như đã nói ở trên, theo tiêu chuẩn thì container có các kích thước chính là 10 feet; 20 feet, 40 feet và 45 feet.
- Mình sẽ trình bày theo tiêu chuẩn này, và trong mỗi kích thước thì có phân loại như sau: cont khô (cont thường), container cao (HC – High Cube), cont lạnh (RF – Reefer), container lạnh cao (HR – Hi-Cube Reefer), open top ( OT – container hở), container flatrack.
Kích Thước Container 10 feet
Container 10 feet (hay còn gọi là container 10′) thường không phải là kích thước tiêu chuẩn phổ biến như container 20′ hoặc 40′, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn thường thấy cho container 10 feet:
Kích thước Ngoại Vi
- Chiều dài: 10 feet (3.048 mét)
- Chiều rộng: 8 feet (2.44 mét)
- Chiều cao: 8.5 feet (2.59 mét) hoặc 8 feet (2.44 mét) cho loại “standard cube”
Kích thước Nội Thất
- Chiều dài: khoảng 9 feet 3 inches (2.84 mét)
- Chiều rộng: khoảng 7 feet 8 inches (2.34 mét)
- Chiều cao: khoảng 7 feet 10 inches (2.39 mét) hoặc 7 feet 6 inches (2.29 mét) cho loại “standard cube”
Dung Tích
- Khoảng 15 đến 16 mét khối
Trọng Lượng Tối Đa
- Tùy thuộc vào nhà sản xuất và vật liệu, nhưng thường có thể chịu được trọng lượng hàng hóa lên đến 20.000 – 30.000 kg.
Kích Thước Container 20 feet Thường – 20 ft Khô
Đây là loại cơ bản nhất, đại diện cho đơn vị tính TEU. Loại này thường được sử dụng đế đóng những hàng hoá khô, có tính chất nặng, yêu cầu ít về mặt thể tích. Ví dụ như gạo, bột, thép, xi măng…
Bạn nên nhớ được các kính thước dài, rộng, cao của loại 20feet thường. Vì đây là đơn vị cơ bản nhất (TEU) để suy ra các kích thước của những loại khác.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in |
Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | |
Thể Tích | 33.2 m3 | ||
Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |
Trọng lượng cont | 2,200 kg | 4,850 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28,280 kg | 62,346 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
- Trong loại container 20 feet thì cont 20 lạnh (RF) phổ biến hơn so với container 20 feet cao. Loại cont này có kích thước bên ngoài như container 20′ khô, nhưng được trang bị thêm máy làm lạnh, là hệ thống giữ nhiệt.
- Do đó kích thước bên trong container 20 feet lạnh sẽ khác với cont khô. Máy lạnh và chiều dày của lớp giữ nhiệt làm giảm kích thước bên trọng gồm chiều dài, rộng, cao và làm giảm thể tích của cont 20 lạnh.
- Hệ thống làm lạnh có thể làm lạnh đến -18 độ C đến 18 độ C. Thường những hàng thuỷ sản người ta dùng đến -18 độ C, những hàng nông sản dùng nhiệt độ mát để bảo quản tầm -4 độ C. Các bạn tưởng tượng rằng 1 phòng diện tích 30m2 sử dụng máy lạnh 1,5HP (1,5 ngựa) thì loại này thường được trang bị máy lạnh có công suất là 7,5 HP cho nhiệt độ lạnh đến -18 độ C, phương pháp làm lạnh gián tiếp.
- Các máy lạnh được trang bị thường của các hãng CARRIER / THERMOKING/MITSU/DAIKIN. Làm những mặt hàng lạnh người ta rất quan tâm đến phí DEM/DET vì chi phí lưu cont loại này rất cao.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong | Dài | 5,485 mm | 17 ft 11.9 in |
Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,265 mm | 7 ft 5.2 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in |
Cao | 2,224 mm | 7 ft 3.6 in | |
Thể Tích | 28,4 m3 | ||
Khối lượng | 28.4 cu m | 1,004.5 cu ft | |
Trọng lượng cont | 3,200 kg | 7,055 lbs | |
Trọng lượng hàng | 27,280 kg | 60,141 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Khô
- Container 40 feet là loại tiêu chuẩn từ cont 20. Các kích thước bên ngoài gần như là gấp đôi cont 20. Nếu cont 20 là 1 TEU thì loại 40′ được tính là 2 TEU. Loại cont này được sử dụng cho các loại hàng hoá yêu cầu nhiều về thể tích nhưng khối lượng nhẹ. Ví dụ như: hàng dệt may, hàng sắn lát, nội thất, nhựa đã gia công (không phải hạt nhựa)….
- Khi sử dụng container 40 feet phí cước tàu thường gấp đôi cont 20, nhưng phí THC không gấp đôi so với 20 feet. Phí THC tuỳ mỗi hãng tàu quy định, nhưng cont 40 có phí THC cao hơn tầm 30-40% so với cont 20. Như vậy nếu hàng sử dụng được cont 40 thì bạn nên dùng loại này vì chở được hàng nhiều hơn và phí rẻ hơn.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,032 mm | 39 ft 5.7 in |
Rộng | 2,350 mm | 7ft 8.5 in | |
Cao | 2,392 mm | 7 ft 10.2 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,338 mm | 92.0 in |
Cao | 2,280 mm | 89.8 in | |
Thể Tích | 67,634 m3 | ||
Khối lượng | 67.6 cu m | 2,389 cu ft | |
Trọng lượng cont | 3,730 kg | 8,223 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26,750 kg | 58,793 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
- Container 40 cao (HC) là một loại container có kích thước như cont 40 feet thường, nhưng chiều cao cao hơn 1 chút. Loại này được thiết kế nhằm tối ưu đóng hàng cho cont 40. Trên thị trường Logistics loại cont này thường xuyên bị thiếu hụt do nhu cầu rất nhiều.
- Xét về góc độ kinh tế thì loại cont này có giá cước tàu, phí THC như 40 feet. Nên loại các chủ hàng rất thích loại này vì đóng được nhiều hơn, thoải mái hơn cho việc đóng hàng.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,023 mm | 39 ft 5.3 in |
Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,698 mm | 8 ft 10.2 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in |
Cao | 2,585 mm | 101.7 in | |
Thể Tích | 76,29 m3 | ||
Khối lượng | 76.2 cu m | 2,694 cu ft | |
Trọng lượng cont | 3,900 kg | 8,598 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26,580 kg | 58,598 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 Lạnh (RF)
Loại container 40 lạnh (RF) có kích thước bên ngoài giống cont 40 thường. Tuy nhiên vì có trang bị thêm thiết bị làm làm lạnh và lớp giữ lạnh nên loại cont này có kích thước loạt lòng (kích thước bên trong) nhỏ hơn loại 40 thường.
Container 40 lạnh cũng giống như 20 lạnh dùng để vận chuyển hàng cần làm lạnh, nhiệt độ lạnh lên đến -18 độ C.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,558 mm | 37 ft 11.0 in |
Rộng | 2,291 mm | 7 ft 6.2 in | |
Cao | 2,225 mm | 7 ft 3.6 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,291 mm | 7 ft 6.2 in |
Cao | 2,191 mm | 7 ft 2.2 in | |
Thể Tích | 58,92 m3 | ||
Khối lượng | 58.9 cu m | 2,083.3 cu ft | |
Trọng lượng cont | 4,110 kg | 9,062 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28,390 kg | 62,588 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 32,500 kg | 71,650 lbs |
Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
Container 40 Cao lạnh giống như cont 40 lạnh nhưng chiều cao thì cao hơn. Chi tiết kích thước như sau:
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,572 mm | 37 ft 11.6 in |
Rộng | 2,296 mm | 7 ft 6.4 in | |
Cao | 2,521 mm | 8 ft 3.3 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,296 mm | 7 ft 6.4 in |
Cao | 2,494 mm | 8 ft 2.2 in | |
Thể Tích | 66,98 m3 |
Tiêu chuẩn kích thước container 45 feet
Container 45 feet thường được xem là một trong những kích thước lớn nhất trong các loại container vận chuyển hàng hóa.
Dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn thường thấy cho container 45 feet:
Kích thước Ngoại Vi
- Chiều dài: 45 feet (13.72 mét)
- Chiều rộng: 8 feet (2.44 mét)
- Chiều cao: 9.5 feet (2.895 mét) cho loại “High Cube” (thông thường loại này phổ biến với container 45 feet)
Kích thước Nội Thất
- Chiều dài: khoảng 44 feet 4 inches (13.51 mét)
- Chiều rộng: khoảng 7 feet 8 inches (2.34 mét)
- Chiều cao: khoảng 8 feet 10 inches (2.69 mét) cho loại “High Cube”
Dung Tích
- Khoảng 86 mét khối cho loại “High Cube”
Trọng Lượng Tối Đa
- Trọng lượng tối đa có thể chịu được thường là khoảng 26.000 đến 30.480 kg, nhưng điều này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và vật liệu của container.
Lưu Ý
- Kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và phiên bản cụ thể của container.
- Container 45 feet “High Cube” thường có chiều cao lớn hơn so với container tiêu chuẩn, cung cấp thêm không gian lưu trữ và thích hợp cho hàng hóa có kích thước lớn.
- Cần kiểm tra với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để có thông tin chính xác nhất về kích thước và trọng lượng tối đa.
Từ khóa » Chiều Cao Lọt Lòng Cont 40hc
-
2.1 Container 40 Feet Khô
-
Kích Thước Container – 20 Feet, 40', 45' Cao, Lạnh, Flat Rack, Open ...
-
Kích Thước Container 20 Feet, 40', 45', 10' Cao, Lạnh, OT, Bồn
-
Kích Thước Container
-
Container 40 Feet Và Kích Thước Container 40 Feet - Hyundai MPC
-
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET TIÊU CHUẨN HIỆN NAY
-
Kích Thước Container Tiêu Chuẩn 10, 20, 40, 45, 50 Feet
-
Kích Thước Container 40HC
-
Top 14 Chiều Cao Lọt Lòng Cont 40hc
-
Kích Thước Cont 40 Feet (cont Thường & Cont Cao) - Tiêu Chuẩn Quốc Tế
-
Kích Thước Container – 20 Feet, 40 Feet ,45 Feet, Lạnh, Flat Rack, Open Top
-
Top 14 Chiều Cao Lọt Lòng Container
-
Phân Biệt Kích Thước Container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF, 40RH