Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504 PN10, PN16 - Tuấn Hưng Phát
Có thể bạn quan tâm
VankhinenTHP – Khơi nguồn dòng chảy, kiến tạo thành công
Về chúng tôi
Dự án đã làm
Tin tức
Liên hệ
Thông báo
Search SearchHotline 24/7
0978.021.499
0₫ 0 CartHome - Tài liệu - Tiêu chuẩn mặt bích BS
Tiêu chuẩn mặt bích BSMặt bích BS là tiêu chuẩn thiết kế của Anh Quốc, được sử dụng để làm thước đo sản xuất và gia công các loại mặt bích. Để tra cứu nhanh các thông số về tiêu chuẩn mặt bích BS, hãy cùng Vankhinen-THP tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn mặt bích BS là gì?
Mặt bích tiêu chuẩn BS là mặt bích được sản xuất và chế tạo theo tiêu chuẩn Anh Quốc, đảm bảo các yếu tố kỹ thuật như chịu áp lực hay nhiệt độ làm việc theo quy định.
Tiêu chuẩn bích BS4504 cũng là một trong những tiêu chuẩn bích BS được sử dụng để chế tạo phụ kiện mặt bích, loại phụ kiện được sử dụng tương đối nhiều trong các hệ thống công nghiệp hiện nay.
Thông thường, bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng chủ yếu là bích BS4504 PN10 và BS4504 PN16.
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN10
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN10 là loại bích có khả năng chịu áp lực hoạt động là 10bar. Mặt bích này được sử dụng khá phổ biến do nhiều hệ thống yêu cầu áp lực làm việc dưới 10bar.
Hiện nay, mặt bích BS4504 PN10 được sử dụng chủ yếu cho các hệ thống như PCCC, hệ thống dẫn nước sạch, xử lý nước thải…
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
03-Thg4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16
Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16 là loại bích có khả năng chịu áp lực lên đến 16bar. Các loại van, phụ kiện kết nối mặt bích thường sử dụng tiêu chuẩn này. Do đó khi kết nối với đường ống, cần lưu ý lựa chọn đúng loại mặt bích.
Các loại bích cùng tiêu chuẩn mới có thể lắp đặt với nhau do có cùng kích thước lỗ bulong. Trên thị trường, mặt bích BS4504 PN16 có loại mỏng và loại dày, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể để đưa ra lựa chọn phù hợp.
Lưu ý: Đối với đường ống có kích thước từ DN10 – DN200 có thể sử dụng mặt bích BS4504 PN16 thay thế BS4504 PN10 do chúng có cùng khoảng cách tâm lỗ bulong và áp suất làm việc lớn hơn.
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
03-Thg4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
Một số sản phẩm mặt bích BS khác tại Vankhinen-THP
Ngoài sản phẩm bích BS4504 PN10 và BS4504 PN16, Vankhinen-THP chúng tôi cũng đang phân phối rất nhiều mặt bích BS4504 khác như:
- Mặt bích BS4504 PN40
- Mặt bích BS4504 PN25
- Mặt bích BS4504 PN16
- Mặt bích BS4504 PN10
- Mặt bích BS4504 PN7
- Mặt bích BS4504 PN5
- Lap Joint Flange BS4504 PN40
- Lap Joint Flange BS4504 PN25
- Lap Joint Flange BS4504 PN16
- Welding Neck Flanges BS4504 PN40
- Welding Neck Flanges BS4504 PN25
- Lap Joint Flange BS4504 PN10
- Welding Neck Flanges BS4504 PN16
- Welding Neck Flanges BS4504 PN10
- Threaded Flange BS4504 PN40
- Threaded Flange BS4504 PN10
- Threaded Flange BS4504 PN10
- Threaded Flange BS4504 PN25
- Mặt bích mù BS4504 PN40
- Mặt bích mù BS4504 PN25
- Mặt bích mù BS4504 PN16
- Mặt bích mù BS4504 PN10
- Slip On Flanges BS4504 PN40
- Slip On Flanges BS4504 PN25
- Slip On Flanges BS4504 PN16
- Slip On Flanges BS4504 PN10
Trên đây là một số thông tin liên quan đến tiêu chuẩn mặt bích BS. Mong rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Vankhinen-THP chúng tôi hiện đang cung cấp các loại mặt bích thép, mặt bích inox 316, inox 304, theo tiêu chuẩn BS PN10, BS PN16, JIS 10K, ANSI #150LB. Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng từ nhà máy sản xuất, cung cấp đầy đủ chứng chỉ Co/Cq. Hỗ trợ giao hàng đến tận nơi theo yêu cầu của khách hàng với chi phí thấp nhất.
Đối với các loại mặt bích không có sẵn, chúng tôi nhận gia công theo đúng thông số kỹ thuật và bản vẽ chi tiết. Đảm bảo gia công chính xác, giao hàng đúng tiến độ. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Trần Trọng Hiếu
CÁC BÀI VIẾT KHÁCBảng Quy Đổi Kích Thước Phụ Kiện Inox và Kích Thước Ống DN Sang MM
14/10/2024Phụ kiện inox và kích thước ống đóng vai trò quan trọng trong việc xây
Ball Valve là gì ?
26/09/2024Ball valve (van bi) chúng ta rất hay gặp trong các bản thiết kế hay
Các ứng dụng van cầu gang trong thực tiễn
17/05/2024NỘI DUNG CHÍNHTiêu chuẩn mặt bích BS là gì?Thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn
Van chặn là gì? Tìm hiểu về van chặn
09/04/2024Van chặn quả thực rất thông dụng, thường được lắp đặt trong các hệ thống
Ống dẫn khí nén và các phụ kiện khí nén thường gặp
21/02/2024Trong một hệ thống khí nén hoàn chỉnh thường không thể không nhắc đến các
Bộ chia khí nén-chạc chia khí nén là gì? Thông tin chi tiết
20/02/2024Trong hệ thống khí nén, không thể không nhắc đến bộ chia khí nén –
Bộ chỉnh áp khí nén là gì? Cấu tạo – nguyên lý hoạt động
20/02/2024Bộ chỉnh áp khí nén là thiết bị quan trọng thường đi kèm bộ bôi
Bình tích áp khí nén là gì? Ứng dụng trong thực tiễn
19/02/2024Bình tích áp khí nén là thiết bị quan trọng trong hệ thống khí nén.
XTừ khóa » Tiêu Chuẩn Bs4504 Là Gì
-
Tiêu Chuẩn BS Là Gì ? - BS4504 PN2.5, PN6, PN10, PN16
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504 PN10, PN16 Là Gì? - Van Bướm
-
THÔNG SỐ KĨ THUẬT TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH BS4504
-
Bích BS4504 Là Gì | 6 Chủng Loại | Vật Liệu | Ứng Dụng - Vimi
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504 PN10 PN16 PN25 PN40 Chính Xác ...
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS4504 Là Gì? - NT
-
KHÁI NIỆM VÀ CÔNG DỤNG MẶT BÍCH BS4504 - Vật Tư Đường Ống
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504 PN10-16
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS - Thép Hùng Phát
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504 PN6 PN10 PN16 PN25 PN40
-
Những điều Cần Biết Về Tiêu Chuẩn BS | Inox Đại Dương
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504, PN10, PN16, PN25 - Van Công Nghiệp
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS4504 PN16 - Mat Bich Thep
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS Flanges PN6, PN10, PN16, PN25, PN40 ...