Tiêu Chuẩn Ngành Sơn - Muayene

Các tiêu chuẩn cần thiết cho quá trình từ sản xuất đến bán hàng trong phạm vi của Ngành sơn như sau. Chúng tôi cung cấp dịch vụ kiểm tra, kiểm toán và chứng nhận cho tất cả các tiêu chuẩn sau.

TS EN 50059 Tính chất của thiết bị phun sơn tĩnh điện được sử dụng trong vật liệu không bắt lửa để sơn và xử lý bề mặt

TS 2580 EN ISO 787-2 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 2: Xác định chất dễ bay hơi ở 105 ° c

TS EN ISO 787-24 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 24: Phương pháp trắc quang để xác định độ bền màu tương đối của các sắc tố màu và khả năng tán xạ tương đối của các sắc tố trắng

TS EN ISO 8780-3 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 3: Phân tán bằng máy mài cánh quạt tốc độ cao

TS EN ISO 8780-3 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 3: Phân tán bằng máy mài cánh quạt tốc độ cao

TS EN ISO 8780-5 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 5: Phân tán sử dụng vật liệu tự động

TS EN ISO 8780-5 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 5: Phân tán sử dụng vật liệu tự động

TS EN ISO 8781-2 Sắc tố và chất độn-Phương pháp đánh giá các đặc tính phân tán-Phần 2: Đánh giá từ thay đổi độ mịn mài

TS EN ISO 12944-3 Sơn và vecni - Thép - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ - Phần 3: Thiết kế

TS EN ISO 12944-8 Sơn và vecni - Thép - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ - Phần 8: Phát triển các tính năng cho vận hành và bảo trì mới

TS EN ISO 3262-2 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 2: Barite (barium sulfate tự nhiên)

TS 2617 EN ISO 787-18 Phương pháp thử nghiệm chung cho chất màu và chất độn - Phần 18: Xác định cặn rây - Phương pháp rửa cơ học

TS 4327 EN ISO 787-23 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 23: Xác định mật độ (sử dụng máy ly tâm để loại bỏ không khí bị mắc kẹt)

TS EN ISO 4617 Sơn và vecni - Danh sách các thuật ngữ tương đương

TS EN ISO 3262-1 Chất độn cho sơn - Thuộc tính và phương pháp thử - Phần 1: Giới thiệu và phương pháp thử nghiệm chung

TS EN ISO 8130-1 (Trước đây: TS ISO 8130-1) Bột phủ - Phần 1: Xác định phân bố kích thước hạt bằng sàng

TS EN ISO 8130-2 Bột phủ - Phần 2: Xác định mật độ bằng pycnometer so sánh khí (phương pháp tham khảo)

Bột phủ - Phần 8130: Xác định mật độ bằng pycnometer dịch chuyển chất lỏng TS EN ISO 3-8130 (Số cũ: TS ISO 3-3)

TS EN ISO 8130-4 (Trước đây: TS ISO 8130-4) Bột phủ - Phần 4: Tính toán giới hạn nổ dưới

TS EN ISO 8130-5 (Trước đây: TS ISO 8130-5) Bột phủ - Phần 5: Xác định tính chất dòng chảy của hỗn hợp bột / không khí

TS EN ISO 8130-6 (Trước đây: TS ISO 8136-6) Bột phủ - Phần 6: Xác định thời gian keo của bột phủ nhiệt ở nhiệt độ nhất định

TS EN ISO 8130-7 (Trước đây: TS ISO 8130-7) Bột phủ - Phần 7: Xác định tổn thất khối lượng bằng cách bắn

TS EN ISO 8130-8 (Trước đây: TS ISO 8130-8) Bột phủ - Phần 8: Đánh giá độ ổn định lưu trữ của bột nhiệt

TS EN ISO 8130-10 (Trước đây: TS ISO 8130-10) Bột phủ - Phần 10: Xác định hiệu quả lắng đọng

TS EN ISO 8130-11 Bột phủ - Phần 11: Kiểm tra dòng chảy bề mặt cong

TS EN ISO 8130-12 (Trước đây: TS ISO 8130-12) Bột phủ - Phần 12: Xác định khả năng tương thích

TS EN ISO 3262-8 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 8: Đất sét tự nhiên

TS EN ISO 3262-21 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 21: Cát silic (thạch anh tự nhiên không nung)

TS EN ISO 12944-3 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ - Phần 3: Tiêu chí thiết kế

TS EN ISO 12944-8 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép với hệ thống sơn bảo vệ - Phần 8: Đặc điểm kỹ thuật cho ứng dụng và bảo trì mới

TS 2366 EN ISO 2114 Nhựa (nhựa polyester) - Sơn và vecni (chất kết dính) - Xác định giá trị axit một phần và tổng giá trị axit

TS EN 13300 Sơn và vecni - Đối với tường và trần nội thất - Vật liệu sơn và hệ thống sơn phủ gốc nước - Phân loại 87.040

TS 9473 EN ISO 14446 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định độ nhớt của dung dịch nitrat cellulose công nghiệp và phân loại các dung dịch đó

TS ISO 11798 Thông tin và tài liệu - Độ bền và độ bền của văn bản giấy, bản in và bản sao - Thông số kỹ thuật và phương pháp thử

TS 6293 EN ISO 3248 Sơn và vecni - Xác định hiệu ứng nhiệt

TS EN 1062-6 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho bề mặt bên ngoài bê tông và khối xây - Phần 6: Xác định độ thấm carbon dioxide

TS ISO 12634 Công nghệ đồ họa - Xác định độ bám dính của mực và chất pha loãng với máy đo độ bám dính quay

TS 5402 EN ISO 2495 Các sắc tố màu xanh sắt (các sắc tố màu xanh lam dựa trên cyanoferrate) -Đặc tính và phương pháp thử

TS EN ISO 8130-13 (Trước đây: TS ISO 8130-13) Bột phủ-Phần 13: Phân tích kích thước hạt bằng nhiễu xạ laser

TS EN ISO 15710Paints và vecni - Thử ăn mòn - Ngâm xen kẽ và chiết dung dịch natri clorua đệm

TS EN ISO 6504-3 (Trước đây: TS ISO 6504-3) Sơn và vecni-Xác định cường độ che phủ-Phần 3: Xác định tỷ lệ tương phản (độ mờ) của sơn màu sáng ở tốc độ ứng dụng không đổi

TS 8972 ISO 2834 Công nghệ đồ họa - Chuẩn bị các bản in thử cho mực offset và mực letterpress

TS 772White sắc tố cho sơn

TS EN ISO 11668Binder cho sơn và vecni - Nhựa trùng hợp clo hóa - Phương pháp thử nghiệm chung

TS 8973 ISO 2836 Công nghệ đồ họa - Mực in và mực in - Đánh giá khả năng chống lại các thuốc thử khác nhau

TS EN 13300 Sơn và vecni - Vật liệu và hệ thống sơn nước - cho tường và trần nội thất - Phân loại

TS EN ISO 591-1 Các sắc tố titan dioxide cho sơn - phần 1: Tính chất và phương pháp thử

TS EN ISO 21227-1 Sơn và vecni - Đánh giá các khuyết tật trên bề mặt được phủ bằng hình ảnh quang học - Phần 1: Hướng dẫn chung

TS 10285-1 EN ISO 4623-1 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống ăn mòn sợi - Phần 1: Vật liệu cơ sở thép

TS EN 1062-7 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho bề mặt bên ngoài bê tông và khối xây - Phần 7: Xác định đặc tính nứt

TS EN ISO 6270-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống ẩm - Phần 2: Quá trình xử lý mẫu thử để ngưng tụ trong môi trường nước

TS EN ISO 591-1 Các sắc tố titan dioxide cho sơn - Phần 1: Tính chất và phương pháp thử

TS EN ISO 2810 Sơn và vecni - Tiếp xúc và đánh giá lớp phủ với điều kiện thời tiết tự nhiên

TS EN ISO 6270-1 Sơn và vecni - xác định khả năng chống ẩm - Phần 1: ngưng tụ liên tục

TS EN ISO 2814Paints và vecni-So sánh tỷ lệ tương phản (công suất che phủ) của các loại sơn cùng loại và màu sắc

TS EN ISO 4623-2 / AC Sơn và vecni - Xác định khả năng chống ăn mòn sợi - Phần 2: Vật liệu cơ sở nhôm

TS EN ISO 6860 Sơn và kiểm tra vernikler- uốn (hình nón trục gá)

TS EN ISO 11998 Sơn và vecni - Xác định độ bền chà ướt và khả năng làm sạch của lớp phủ

TS EN ISO 2808Paints và vecni - Xác định độ dày màng

TS EN ISO 2812-1 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống lại phần chất lỏng 1: Phương pháp chung

TS EN ISO 2812-2 Sơn và vecni-Xác định khả năng kháng chất lỏng 2: Phương pháp ngâm nước

TS EN ISO 12944-5Paints và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép với hệ thống sơn bảo vệ - Phần 5: Hệ thống sơn bảo vệ

TS EN 1062-3Paints và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống lớp phủ cho kết cấu bê tông và xây dựng bên ngoài - Phần 3: Xác định độ thấm nước lỏng

TS EN ISO 1248Iron oxide sắc tố - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử

TS EN ISO 3251Paints, vecni và nhựa - Xác định các chất không bay hơi

TS EN ISO 3251Paints, vecni và nhựa - Xác định các chất không bay hơi

TS EN ISO 15181-5 Sơn và vecni - Xác định tốc độ giải phóng các chất diệt khuẩn từ sơn chống nấm mốc - Phần 5: Tính toán tốc độ giải phóng của tolylfluanide và diclofluanite trong dịch chiết bằng cách xác định dimethyltolisulfamide (dmyl)

TS EN ISO 21227-4 Sơn và vecni - Đánh giá các khuyết tật trên bề mặt được phủ bằng hình ảnh quang học - Phần 4: Đánh giá ăn mòn filiform

TS EN ISO 6270-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống ẩm - Phần 2: Quy trình phơi các bộ phận mẫu thử để ngưng tụ

TS EN 13355 + A1 Các nhà máy ứng dụng - Quy tắc ứng dụng và sấy khô - Quy tắc an toàn

TS EN ISO 1248 / AC Sắc tố oxit sắt - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử

TS EN ISO 787-7 Phương pháp thử đối với các sắc tố và chất độn - Phần 7: Xác định cặn trên phương pháp rửa rây-Bình thường

TS EN 50177 Nhà máy phun tĩnh điện vận hành tự động cho bột phủ dễ cháy

TS EN 50348 Thiết bị ứng dụng tĩnh điện liên tục cho vật liệu phun chất lỏng dễ cháy - Quy định an toàn

TS EN ISO 10890 Thuốc nhuộm và vecni - Tính toán cân bằng khối lượng Mô hình hóa tỷ lệ giải phóng chất diệt khuẩn từ thuốc nhuộm chống nấm mốc

TS EN ISO 3251Paints, vecni và nhựa - Xác định hàm lượng không bay hơi

TS EN ISO 3251Paints, vecni và nhựa - Xác định hàm lượng không bay hơi

TS EN ISO 2812-1 Sơn và vecni - Xác định khả năng kháng chất lỏng - Phần 1: Ngâm trong các chất lỏng khác ngoài nước

TS 9473 ISO 14446 / T1 (Sửa đổi số, TS 9473 EN ISO 14446) Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định độ nhớt của dung dịch nitrat cellulose công nghiệp và phân loại các dung dịch đó

TS ISO 8130-1 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-1) Bột phủ - Phần 1: Xác định phân bố kích thước hạt bằng cách sàng

TS ISO 8130-2 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-2) Bột phủ - Phần 2: Xác định mật độ bằng pycnometer so sánh khí (phương pháp tham chiếu)

TS ISO 8130-3 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-3) Bột phủ - Phần 3: Xác định mật độ bằng pycnometer dịch chuyển chất lỏng

TS ISO 8130-4 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-4) Bột phủ - Phần 4: Tính toán giới hạn nổ thấp hơn

TS ISO 8130-5 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-5) Bột phủ - Phần 5: Xác định tính chất dòng chảy của hỗn hợp bột / không khí

TS ISO 8130-6 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-6) Bột phủ - Phần 6: Xác định thời gian tạo gel của bột phủ nhiệt ở nhiệt độ nhất định

TS ISO 8130-7 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-7) Bột phủ - Phần 7: Xác định tổn thất khối lượng bằng cách bắn

TS ISO 8130-8 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-8) Bột phủ - Phần 8: Đánh giá độ ổn định lưu trữ của bột nhiệt

TS ISO 8130-10 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-10) Bột phủ - Phần 10: Xác định hiệu quả lắng đọng

TS ISO 8130-11 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-11) Bột phủ - Phần 11: Kiểm tra dòng chảy bề mặt cong

TS ISO 8130-12 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-12) Bột phủ - Phần 12: Xác định khả năng tương thích

TS ISO 8130-13 / T1 (Sửa đổi số, TS EN ISO 8130-13) Bột phủ - Phần 13: Phân tích kích thước hạt bằng nhiễu xạ laser

TS EN ISO 2812-2 Sơn và vecni-Xác định khả năng kháng chất lỏng 2: Phương pháp ngâm nước

TS EN ISO 1519 Sơn và vecni - Thử uốn (trục gá hình trụ)

TS EN ISO 4619 Máy sấy cho sơn và vecni

TS EN ISO 15234 Sơn và vecni - Thử nghiệm lớp phủ hấp thụ formaldehyd và bọt melamine - Xác định độ ổn định của nồng độ formaldehyd trong một phần thử nghiệm nhỏ EN ISO 2811-2 Sơn và vecni - Xác định mật độ - Phần nhúng

TS EN ISO 2811-4 Sơn và vecni - Xác định mật độ - Phần 4: Phương pháp bình chịu áp lực

TS EN ISO 19334 Chất kết dính cho sơn và vecni - Kẹo cao su - Phân tích sắc ký khí

TS EN ISO 29601 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn với hệ thống sơn bảo vệ - Độ xốp trong màng khô

TS EN ISO 29601 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn với hệ thống sơn bảo vệ - Độ xốp trong màng khô

TS EN ISO 2811-3 Sơn và vecni - Xác định mật độ - Phần 3: Phương pháp phát hành

TS EN ISO 1518-1 Sơn và vecni-Thử nghiệm khả năng chống trầy xước-Phần 1: Kiểm tra tải liên tục

TS EN 16074 Sơn và vecni - Xác định tốc độ văng và độ hòa tan của vật liệu phủ cuộn

TS EN ISO 6272-1 Sơn và vecni - Thử nghiệm biến dạng nhanh (chống va đập) - Phần 1: Thử nghiệm giảm trọng lượng, loại bỏ vết bẩn trên diện rộng

TS EN ISO 6272-2 Sơn và vecni - Các thử nghiệm biến dạng nhanh (kháng va đập) - phần 2: Kiểm tra trọng lượng rơi, vết bớt khu vực nhỏ

TS EN ISO 4628-6 Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Mật độ, số lượng và kích thước khuyết tật của loại chung - Phần 6: Đánh giá mức độ phấn bằng phương pháp băng dính

EN 16105 Sơn và các phương pháp phòng thí nghiệm vernikler- để xác định các chất tiếp xúc với da khoảng cách đều nhau với S

TS EN ISO 1518-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống biến dạng - Phần 2: Phương pháp tải biến đổi

TS EN ISO 12137 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống biến dạng

TS EN 50580 An toàn của dụng cụ điều khiển động cơ điện - Yêu cầu cụ thể đối với súng phun

TS EN ISO 2431 Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng cách sử dụng các thùng chứa dòng chảy

TS EN ISO 7783 Sơn và vecni - Xác định tốc độ truyền hơi nước - Phương pháp cốc

TS ISO 787-17 Phương pháp kiểm tra sắc tố-Phần 17: So sánh độ bền màu của sắc tố trắng

TS EN ISO 15184 Sơn và vecni - Xác định độ cứng của màng - Kiểm tra bút chì

TS EN 50177 / A1 Thiết bị ứng dụng tĩnh điện liên tục cho bột phủ dễ cháy - Quy tắc an toàn

TS EN 927-3 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho vật liệu gỗ ngoài trời - Phần 3: Thử nghiệm tiếp xúc với điều kiện thời tiết tự nhiên

TS EN ISO 2812-3 Sơn và vecni - Xác định khả năng kháng chất lỏng - Phần 3: Phương pháp sử dụng môi trường hấp phụ

TS EN ISO 13129 Sơn và vecni - Đo điện hóa bảo vệ thép bằng sơn phủ - Kỹ thuật dòng điện gián đoạn (CI), kỹ thuật đo điện áp suy giảm và đo dòng điện một chiều (DCT) thoáng qua

Chất kết dính TS EN ISO 13632 - cho sơn và vecni - Nhựa - Chuẩn bị mẫu và lấy mẫu để đo màu

TS EN ISO 4628-8 Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ - Trình diễn kích thước và số lượng khuyết tật và cường độ thay đổi ba lần về ngoại hình - Phần 8: Đánh giá mức độ phân tách và ăn mòn của các lớp xung quanh vết xước

TS EN ISO 9117-6 Sơn và vecni - Thử khô - Xác định độ bền in

TS EN ISO 13076 Sơn và vecni - Ánh sáng và quy trình - Để kiểm tra trực quan các lớp phủ

TS EN ISO 20566 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống trầy xước của hệ thống sơn bằng công cụ rửa xe trong phòng thí nghiệm

TS EN 927-1 Sơn và vecni - Lớp phủ và hệ thống sơn cho mặt tiền gỗ - Phần 1: Phân loại và lựa chọn

TS EN ISO 20567-3 Sơn và vecni - Xác định độ bền đá của lớp phủ - Thử tác động đơn - Sử dụng thân va chạm rơi tự do

TS EN ISO 2409 Sơn và vecni - Thử nghiệm xuyên suốt

TS EN ISO 9117-4 Sơn và vecni-Thử nghiệm sấy khô - Phần 4: Thử nghiệm bằng máy ghi cơ học

TS EN ISO 9117-5 Sơn và vecni-Thử nghiệm sấy khô - Phần 5: Thử nghiệm Bandow-Wolff thích nghi

TS EN ISO 1524Paints, vecni và mực in - Xác định độ mịn

Sơn TS 4969 - Xác định độ nhớt (với nhớt kế Brookfield)

TS EN ISO 15110 Sơn và Véc ni - Thời tiết nhân tạo - Bao gồm lắng đọng axit

TS EN ISO 11890-2 Sơn và vecni-Xác định hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) - Phần 2: Phương pháp sắc ký khí

TS EN ISO 3233-1 Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích của vật liệu không bay hơi - Phần 1: Phương pháp xác định vật liệu không bay hơi bằng cách sử dụng bảng thử nghiệm tráng và xác định mật độ màng khô theo nguyên tắc Archimedes

TS EN ISO 15091 Sơn và vecni - xác định độ dẫn điện và điện trở

TS EN ISO 9038: 2013 lỏng-Xác định tính dễ cháy sürgit

tst EN 50177: 2009 Nhà máy phun tĩnh điện vận hành tự động cho bột phủ dễ cháy

tst EN 50177: 2009 / A1 Thiết bị ứng dụng tĩnh điện liên tục cho bột phủ dễ cháy - Quy tắc an toàn

TS EN ISO 11997-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống lại các điều kiện ăn mòn lặp đi lặp lại - Phần 2: Bức xạ ướt (sương muối) / khô / ẩm / uv

TS EN ISO 16474-1 Sơn và vecni - Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Phần 1: Hướng dẫn chung

TS EN ISO 16474-2 Sơn và vecni - Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Phần 2: Đèn hồ quang xenon

TS EN ISO 16474-3 Sơn và vecni - Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Phần 3: Đèn UV huỳnh quang

TS EN ISO 15711 Sơn và vecni - Xác định độ bền phân tách catốt của lớp phủ nước biển

TS EN 16402 Sơn và vecni - Đánh giá sự phóng thích vật liệu từ các lớp phủ tiếp xúc với không khí trong nhà - Lấy mẫu, điều hòa và thử nghiệm

TS EN ISO 15528 Sơn, vecni và các nguyên liệu thô liên quan - Lấy mẫu

TS EN 50580 / A1 An toàn trong dụng cụ cầm tay chạy bằng động cơ điện - Yêu cầu cụ thể đối với súng phun

TS EN ISO 11126-4 Chuẩn bị bề mặt thép - Trước khi ứng dụng sơn và vật liệu liên quan - Tính chất của vật liệu mài mòn phi kim loại được sử dụng để làm sạch vụ nổ - Phần 4: Xỉ lò than

TS EN 50050-1 Thiết bị phun tĩnh điện cầm tay-Quy định an toàn-Phần 1: Thiết bị phun cầm tay cho vật liệu sơn lỏng dễ cháy

TS EN 50050-2 Thiết bị phun tĩnh điện cầm tay-Quy tắc an toàn-Phần 2: Thiết bị phun cầm tay cho bột phủ dễ cháy

TS EN 50050-3 Thiết bị phun tĩnh điện cầm tay-Quy định an toàn-Phần 3: Thiết bị phun cầm tay cho đàn dễ cháy

TS 5808 / T1 Sơn và vecni - Vật liệu và hệ thống sơn nước - cho tường và trần nhà trong nhà

TS EN 1062-11 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống phủ của bề mặt bê tông và khối xây - Phần 11: Phương pháp điều hòa trước thử nghiệm

TS EN 1953 Thiết bị phun và phun cho vật liệu phủ - Quy định an toàn

TS EN 1953 Thiết bị phun và phun cho vật liệu phủ - Quy định an toàn

TS EN ISO 16925 Sơn và vecni - Xác định kháng phủ - chống tia nước áp lực

TS EN 16927 Sơn và vecni ISO - Các recoatability và việc xác định khả năng vượt trội của sơn phủ

TS EN 15458 Các hoạt chất, tảo, chất diệt khuẩn, vật liệu phủ, công thức nấu ăn, hiệu quả, đánh giá, bảo vệ màng, màng, dụng cụ, xét nghiệm trong phòng thí nghiệm, vi sinh vật, thuốc nhuộm, bảo quản, bảo quản, mẫu, báo cáo thử nghiệm, thử nghiệm

tst EN 50050-1 Thiết bị phun tĩnh điện cầm tay-Quy định an toàn-Phần 1: Thiết bị phun cầm tay cho vật liệu sơn lỏng dễ cháy

tst EN 50050-2 Thiết bị phun tĩnh điện cầm tay-Quy định an toàn-Phần 2: Thiết bị phun cầm tay cho bột phủ dễ cháy

tst EN 50050-3 Thiết bị phun tĩnh điện cầm tay-Quy định an toàn-Phần 3: Thiết bị phun cầm tay cho đàn dễ cháy

TS EN 50580 Dụng cụ cầm tay động cơ điện - An toàn - Yêu cầu cụ thể đối với súng phun

TS EN 50580 / A1 An toàn trong dụng cụ cầm tay chạy bằng động cơ điện - Yêu cầu cụ thể đối với súng phun

EN 15457: 2014 Sơn và vecni - Phương pháp phòng thí nghiệm để kiểm tra hiệu quả của chất bảo vệ màng chống nấm trong một lớp phủ

TS EN ISO 1524 Sơn, vecni và in mực - Xác định mức độ mịn

TS EN ISO 11997-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống lại các điều kiện ăn mòn lặp đi lặp lại - Phần 2: Bức xạ ướt (sương muối) / khô / ẩm / uv

TS EN ISO 3233-1 Sơn và vecni - Xác định tỷ lệ phần trăm theo thể tích của vật liệu không bay hơi - Phần 1: Phương pháp xác định vật liệu không bay hơi bằng bảng thử nghiệm tráng phủ và xác định mật độ màng khô theo nguyên tắc Archimedes

TS EN ISO 15528 Sơn, vecni và các nguyên liệu thô liên quan - Lấy mẫu

TS EN ISO 7783 Sơn và vecni - Xác định tính chất truyền hơi nước - Phương pháp cốc

TS EN 12581 + A1 Nhà máy phủ - Vật liệu phủ chất lỏng hữu cơ - Máy mạ điện và nhúng - Quy tắc an toàn

TS EN ISO 2808 Sơn và vecni - Xác định độ dày màng (ISO 2808: 2007)

TS EN 50223 Thiết bị ứng dụng tĩnh điện liên tục cho các vật liệu dễ cháy - Quy định an toàn

TS EN 16623 Sơn và vecni - Lớp phủ phản ứng để chống cháy của vật liệu cơ bản kim loại - Định nghĩa, yêu cầu, thông số kỹ thuật và đánh dấu

TS EN ISO 3679 Xác định điểm chớp cháy và điểm không chớp - Phương pháp cốc đóng cân bằng nhanh

TS ISO 2846-1 Công nghệ đồ họa - Màu sắc và tính thấm của loạt mực để in bốn màu - Phần 1: In ổn định nhiệt và in trang web in offset

TS ISO 2846-2 Công nghệ đồ họa- Màu sắc và tính thấm của loạt mực để in bốn màu- Phần 2: In thạch bản in offset cố định lạnh

TS ISO 10601 Các sắc tố oxit sắt micaceous cho sơn - Tính chất và phương pháp thử

tst ISO 10601 Các sắc tố oxit sắt micaceous cho sơn - Thông số kỹ thuật và phương pháp thử

TS EN 50223 Thiết bị ứng dụng tĩnh điện tự động cho các vật liệu dễ cháy trong tuyển nổi - Quy tắc an toàn

TS EN ISO 3233-3 Sơn và vecni - Xác định tỷ lệ phần trăm chất không bay hơi-3. Khối lượng phần: Xác định bằng tính toán từ các chất không bay hơi Hàm lượng được xác định bởi ISO 3251, mật độ của vật liệu phủ và mật độ của dung môi làm vật liệu phủ

tst EN ISO 4618Paints và véc ni - Điều khoản và công thức nấu ăn

tst EN ISO 1513Paints và vecni - Chuẩn bị mẫu thử và mẫu thử

tst EN ISO 2813 Sơn và vecni - Xác định màng sơn phi kim ở các góc 20, 60 và 85

tst EN ISO 787-7 Phương pháp thử đối với các sắc tố và chất độn - Phần 7: Xác định cặn trên phương pháp rây-Bình thường

tst EN ISO 2811-1 Sơn và vecni - Xác định mật độ - Phần 1: Phương pháp Picnometer

tst EN 15457 Sơn và vecni - Phương pháp phòng thí nghiệm để kiểm tra hiệu quả của chất bảo vệ màng chống nấm trong một lớp phủ

tst EN ISO 9117-1 Sơn và vecni - Thử nghiệm sấy - Xác định điều kiện sấy hoàn toàn và thời gian sấy hoàn toàn

tst EN ISO 2431 Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng cách sử dụng các thùng chứa dòng chảy

tst EN ISO 9117-6 Sơn và vecni - Thử nghiệm sấy - Xác định độ bền in

TS EN ISO 2409 Sơn và vecni - Thử nghiệm xuyên suốt

tst EN ISO 1519 Sơn và vecni - Thử uốn (trục gá hình trụ)

tst EN ISO 8501-1 Chuẩn bị bề mặt vật liệu thép - Trước khi thi công sơn và vật liệu liên quan - Kiểm tra trực quan về làm sạch bề mặt - Phần 1: Lớp gỉ và mức độ chuẩn bị bề mặt vật liệu thép sau khi loại bỏ hoàn toàn vật liệu nền thép không tráng và lớp phủ trước

TS EN ISO 4628-1 Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Chỉ dẫn ngắn gọn về cường độ và số lượng khuyết tật và mức độ nghiêm trọng của sự thay đổi đồng đều về ngoại hình - Phần 1: Nguyên tắc chung và hệ thống biểu diễn ngắn gọn

TS EN ISO 4628-2 Sơn và vecni - Đánh giá sự hư hỏng của lớp phủ sơn - Chỉ dẫn ngắn gọn về mức độ khuyết tật và mức độ nghiêm trọng của sự thay đổi đồng đều về ngoại hình - Phần 2: Đánh giá mức độ sủi bọt

TS EN ISO 4628-4 Sơn và vecni - Đánh giá sự hư hỏng của lớp phủ sơn - Chỉ dẫn ngắn gọn về kích thước và số lượng khuyết tật và mức độ nghiêm trọng của sự thay đổi đồng đều về ngoại hình - Phần 4: Đánh giá mức độ nứt vỡ

TS EN ISO 4628-5 Sơn và vecni - Đánh giá sự hư hỏng của lớp phủ sơn - Chỉ dẫn ngắn gọn về kích thước và số lượng khuyết tật và mức độ nghiêm trọng của sự thay đổi đồng đều về ngoại hình - Phần 5: Đánh giá mức độ bong tróc

TS EN ISO 4628-7 Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ - Đánh giá kích thước và số lượng khuyết tật và mật độ thay đổi đồng đều về ngoại hình - Xác định mức độ phấn bằng phương pháp nhung

TS EN ISO 4628-10 Sơn và vecni -Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ -Đánh giá kích thước và số lượng không hoàn hảo và cường độ thay đổi đồng đều về ngoại hình - Mức độ ăn mòn hình sợi

TS EN ISO 8623 Axit béo nhựa lỏng cho sơn và vecni - Tính chất và phương pháp thử

TS EN ISO 4630 Chất lỏng trong suốt - Xác định màu theo thang màu của Gardner

TS EN ISO 6271 Chất lỏng trong suốt - Xác định màu với thang màu bạch kim-coban

TS EN ISO 4628-3 Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Chỉ dẫn ngắn gọn về cường độ và số lượng khuyết tật và mức độ nghiêm trọng của sự thay đổi đồng đều về ngoại hình - Phần 3: Đánh giá mức độ ăn mòn

TS EN ISO 3233-2 Sơn và vecni - Xác định tỷ lệ phần trăm theo thể tích của vật liệu không bay hơi - Phần 2: Xác định hàm lượng vật liệu không bay hơi theo tiêu chuẩn ISO 3251 và xác định mật độ màng khô trên giấy thử theo nguyên tắc Archimedes

TS EN 16492 Sơn và véc ni - Đo lường sự xuống cấp bề mặt do nấm và tảo trên lớp phủ

TS EN ISO 2811-1 Sơn và vecni - Xác định mật độ - Phần 1: Phương pháp Picnometer

TS EN ISO 4624 Sơn và vecni - Kiểm tra độ bền kéo cho độ bám dính

TS EN ISO 7784-1 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống mài mòn - Phần 1: Bánh xe được tráng giấy và phương pháp thử mẫu quay

TS EN ISO 7784-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống mài mòn - Phương pháp mẫu thử cao su và quay mài mòn (ISO 7784-2: 2016)

TS EN ISO 7784-3 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống mài mòn - Phần 3: Bánh xe tráng giấy và phương pháp thử xen kẽ tuyến tính (ISO 7784-3: 2016)

TS EN ISO 16482-1 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định hàm lượng chất không bay hơi trong phân tán nhựa nước - Phần 1: Phương pháp lò

TS EN ISO 16482-1 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định hàm lượng chất không bay hơi trong phân tán nhựa nước - Phần 1: Phương pháp lò

TS EN ISO 16482-2 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định hàm lượng chất không bay hơi trong phân tán nhựa nước - Phần 2: Phương pháp vi sóng

TS EN ISO 16482-2 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định hàm lượng chất không bay hơi trong phân tán nhựa nước - Phần 2: Phương pháp vi sóng

Quang phổ trở kháng điện hóa (EIS) của các mẫu kim loại được tráng và không tráng - Phần 16773: Điều khoản và định nghĩa

Quang phổ trở kháng điện hóa (EIS) trong các mẫu kim loại tráng và không tráng - Phần 16773: Thu thập dữ liệu TS EN ISO 2-2

Quang phổ trở kháng điện hóa (EIS) của các mẫu kim loại được tráng và không tráng - Phần 16773: Xử lý và phân tích dữ liệu từ các tế bào mô hình TS EN ISO 3-3

TS EN ISO 4629-1 Sơn và vecni tayini- giá trị Hydroxyl bağlayıcılar- cho bölümxnumx: phương pháp chuẩn độ mà không cần dùng chất xúc tác

ISO 4629-2 Sơn và vecni bölümxnumx tayini- giá trị Hydroxyl bağlayıcılar-: Chất xúc tác chế tạo bằng phương pháp chuẩn độ

TS EN ISO 20567-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống bong tróc của lớp phủ - Phần 2: Thử nghiệm tác động đơn lẻ với thân va chạm có hướng dẫn

TS EN ISO 20567-1: 2017 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống bong tróc của lớp phủ - Phần 1: Thử nghiệm nhiều tác động

TS EN ISO 150 Sơn và vecni - Dầu hạt lanh thô, tinh chế và đun sôi - Tính chất và phương pháp thử

TS EN ISO 276: Chất kết dính 2010 cho sơn và vecni - Dầu hạt lanh hạt lanh - Các đặc tính và phương pháp thử

TS EN ISO 277: Chất kết dính 2010 cho sơn và vecni-Dầu thô Trung Quốc-Đặc điểm và phương pháp thử

TS ISO 473 Các sắc tố của Litva đối với sơn - Tính chất và phương pháp thử

TS ISO 510 Chì đỏ được sử dụng trong sơn

TS EN ISO 787-25 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 25: So sánh màu của các sắc tố trắng, đen và màu trong các hệ thống bóng râm đầy đủ

TS EN 927-5 Sơn và vecni-Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho vật liệu gỗ ngoài trời-Phần 5: Đánh giá tính thấm nước

TS EN 927-6 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho mặt tiền gỗ - Phần 6: Phong hóa nhân tạo của veneer gỗ bằng đèn huỳnh quang nhân tạo và nước

EN 1062-1 Sơn và vecni - nề và lợp bê tông vật liệu và hệ thống cho mặt tiền - Phần 1: sınıflandırmaxnumx

TS EN 1062-3 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho mặt tiền xây dựng và bê tông - Phần 3: Xác định độ thấm nước

TS EN 1062-11 / AC Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho bề mặt bên ngoài bê tông và khối xây - Phần 11: Phương pháp tiền xử lý

TS EN 1062-6 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho mặt tiền xây dựng và bê tông - Phần 6: Xác định độ thấm carbon dioxide

TS EN 1062-7 Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho mặt tiền xây dựng và bê tông - Phần 7: Xác định độ phủ vết nứt

TS EN 1062-11 Sơn và vecni-Vật liệu phủ và hệ thống sơn cho bề mặt bê tông và khối xây - Phần 11: Phương pháp điều hòa trước thử nghiệm

TS EN 12757-1 + A1 Máy trộn cho vật liệu phủ - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Máy trộn để xử lý bề mặt xe

TS EN ISO 1513 Sơn và vecni - Chuẩn bị mẫu thử và mẫu thử

TS EN ISO 1520 Sơn và vecni - Thử nghiệm ngâm

TS 1753 EN ISO 1516 Xác định điểm chớp cháy - Phương pháp cân bằng cốc kín

TS 1754 EN ISO 1523 Xác định điểm flash - Phương pháp cân bằng cốc kín

TS 2325 EN ISO 787-8 Phương pháp thử nghiệm chung cho chất màu và chất độn - Phần 8: Xác định chất hòa tan trong nước - Phương pháp chiết lạnh

TS 2327 EN ISO 787-10 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 10: Phương pháp pycnometer xác định mật độ

TS 2328 EN ISO 787-11 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 11: Xác định khối lượng nén và mật độ biểu kiến ​​sau khi nén

TS 2579 ISO 787-1 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 1: So sánh màu của các sắc tố

TS 2581 EN ISO 787-3 Phương pháp thử nghiệm chung cho chất màu và chất độn - Phần 3: Xác định các chất tan trong nước - Phương pháp chiết nóng

TS 2583 EN ISO 787-5 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn - Phần 5: Xác định giá trị hấp thụ dầu

TS 2612 EN ISO 787-13 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố - Phần 13: Xác định sulfate, clorua và nitrat hòa tan trong nước

TS 2613 EN ISO 787-14 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố-Phần 14: Xác định điện trở nội tại của dịch chiết nước

TS 2614 EN ISO 787-15 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn phần 15- So sánh độ bền ánh sáng của các sắc tố tương tự

TS 2614 EN ISO 787-15 / T1 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố và chất độn phần 15- So sánh độ bền ánh sáng của các sắc tố tương tự

TS 2615 EN ISO 787-16 Phương pháp thử nghiệm chung cho sắc tố và chất độn - Phần 16: Xác định công suất thay đổi màu tương đối (hoặc giá trị màu tương đương) và khả năng mở màu của sắc tố màu - Phương pháp so sánh trực tiếp

TS 2618 EN ISO 787-19 Phương pháp thử nghiệm chung cho các sắc tố - Phần 19: Xác định nitrat hòa tan trong nước (phương pháp axit salicylic)

TS EN ISO 2810 Sơn và vecni - Tiếp xúc và đánh giá lớp phủ với điều kiện thời tiết tự nhiên

TS EN ISO 2812-4 Sơn và vecni - Xác định khả năng kháng chất lỏng - Phần 4: Phương pháp lốm đốm

TS EN ISO 2812-5 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống chất lỏng - Phần 5: Phương pháp lò tăng nhiệt độ

TS ISO 2846-4 Công nghệ đồ họa - Màu sắc và độ trong suốt của bộ mực được sử dụng trong in bốn màu - Phần 4: In màn hình

công nghệ ISO 2846-3 đồ họa - Màu sắc và tính minh bạch của bộ mực được sử dụng trong in ấn bốn màu - Phần 3: Nhiều bản in khắc gỗ

TS EN ISO 2884-1 Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 1: Máy đo độ nhớt hình nón và tấm hoạt động ở tốc độ cắt cao

TS EN ISO 2884-2 Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 2: Máy đo độ nhớt đĩa hoặc bóng hoạt động ở tốc độ xác định

TS EN ISO 3262-3 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 3: Barium sulfate kết tủa (blanc fixe)

TS EN ISO 3262-4 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 4: Canxi cacbonat vi tinh thể (lòng trắng)

TS EN ISO 3262-5 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 5: Canxi cacbonat tinh thể tự nhiên

TS EN ISO 3262-6 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp - Phần 6: Kết tủa canxi cacbonat

TS EN ISO 3262-7 Chất độn cho sơn - Thuộc tính và phương pháp thử - Phần 7: Dolomite

TS EN ISO 3262-9 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 9: Đất sét nung

TS EN ISO 3262-10 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 10: Talc / chlorite tự nhiên với cấu trúc xung

TS EN ISO 3262-11 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 11: Talc tự nhiên có chứa carbonate

TS EN ISO 3262-12 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 12: Musaite mica

TS EN ISO 3262-13 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 13: Công trình tự nhiên (mặt đất)

TS EN ISO 3262-14 Chất độn cho sơn - Thuộc tính và phương pháp thử - Phần 14: Crystallite

TS EN ISO 3262-15 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 15: Silic thủy tinh

TS EN ISO 3262-16 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 16: Nhôm hydroxit

TS EN ISO 3262-17 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 17: Kết tủa canxi silicat

TS EN ISO 3262-18 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 18: Silicat nhôm natri kết tủa

TS EN ISO 3262-19 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 19: Silica kết tủa

TS EN ISO 3262-20 Chất độn cho sơn - Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 20: Khói silica

TS EN ISO 3262-22 Chất độn cho sơn - Tính chất và phương pháp thử - Phần 22: Diatomit nung nóng chảy (k Dieselguhr)

TS 4320 EN ISO 1514 Sơn và vecni - Bảng tiêu chuẩn để kiểm tra

TS EN ISO 4617 Sơn và vecni - Danh sách các thuật ngữ tương đương

TS EN ISO 4623-2 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống ăn mòn sợi - Phần 2: Vật liệu cơ sở nhôm

TS EN ISO 4625-1 chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định làm mềm điểm - Phần 1: Ring và phương pháp bóng

ISO 4625-2 chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định làm mềm điểm - Phần 2: Phương pháp container và bóng

tst EN 4628-6 Sơn và vecni - Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn - Chỉ định mật độ, số lượng và kích thước của khuyết tật loại chung - Phần 6: Đánh giá mức độ phấn bằng phương pháp băng dính

TS EN ISO 6270-1 Sơn và vecni - xác định khả năng chống ẩm - Phần 1: ngưng tụ liên tục

tst EN ISO 6272-1 Sơn và vecni - Thử nghiệm biến dạng nhanh (kháng va đập) - Phần 1: Thử nghiệm giảm trọng lượng, hình thành dấu vết diện tích lớn

tst EN ISO 6272-1 Sơn và vecni - Thử nghiệm biến dạng nhanh (kháng va đập) - Phần 1: Thử nghiệm giảm trọng lượng, hình thành dấu vết diện tích lớn

TS EN ISO 6504-1 Sơn và vecni-Xác định độ bền che phủ-Phần 1: Phương pháp Kubelka-Munk cho sơn màu trắng và màu sáng

TS ISO 6504-3 / T2 (Sửa đổi số: TS EN ISO 6504-3) Sơn và vecni-Xác định cường độ che phủ-Phần 3: Xác định tỷ lệ tương phản (độ mờ) của sơn màu sáng ở tốc độ ứng dụng không đổi

TS ISO 6504-3 / T1 Sơn và vecni-Xác định cường độ che phủ-Phần 3: Xác định tỷ lệ tương phản (độ mờ) của sơn màu sáng ở tỷ lệ ứng dụng cố định

TS 6610 EN ISO 3231 Sơn và vecni - Khả năng chống lại khí quyển ẩm có chứa sulfur dioxide

TS 6611 EN ISO 3668Paints và vecni - So sánh trực quan màu sắc của sơn

TS EN ISO 6744-1 Chất kết dính cho sơn và vecni - Nhựa kiềm - Phần 1: Phương pháp thử nghiệm chung

TS EN ISO 6744-2 chất kết dính cho sơn và vecni - nhựa Alkyd - Phần 2: Xác định hàm lượng alhydrit phthalic

TS EN ISO 6744-3 chất kết dính cho sơn và vecni - nhựa Alkyd - Phần 3: Xác định hàm lượng chất không xà phòng hóa

TS EN ISO 6744-4 chất kết dính cho sơn và vecni - nhựa Alkyd - Phần 4: Xác định hàm lượng axit béo

TS EN ISO 7142 Chất kết dính cho sơn và vecni - Nhựa Epoxy - Phương pháp thử nghiệm chung

TS EN ISO 7143 Sơn, vecni và chất kết dính - Phương pháp thử đặc tính của lớp phủ và chất kết dính trong nước

TS 7517 ISO 3711 Các sắc tố chì cromat và các sắc tố chì cromat-Molybdate-Các tính năng và phương pháp thử nghiệm

Thuốc nhuộm TS EN ISO 7579 - Xác định độ hòa tan trong dung môi hữu cơ - Phương pháp đo trọng lực và trắc quang

TS ISO 8005 Vật liệu carbonate được sử dụng trong sản xuất nhôm - Than cốc thô và nung - Xác định tro

TS EN ISO 8130-9 Bột phủ - Lấy mẫu

TS EN ISO 8130-14 Bột phủ - Phần 14: Điều khoản và định nghĩa

TS 8314 EN ISO 3678 Sơn và vecni - Xác định khả năng chống in TS EN ISO 8780-1 Sắc tố và chất độn - Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 1: Giới thiệu

TS EN ISO 8780-1 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 1: Giới thiệu

TS EN ISO 8780-2 Sắc tố và chất độn - Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 2: Phân tán bằng máy khuấy dao động

TS EN ISO 8780-2 Sắc tố và chất độn - Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 2: Phân tán bằng máy khuấy dao động

TS EN ISO 8780-4 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 4: Phân tán bằng máy nghiền hạt

TS EN ISO 8780-4 Phương pháp sắc tố và chất độn-Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 4: Phân tán bằng máy nghiền hạt

TS EN ISO 8780-6 Sắc tố và chất độn - Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 6: Phân tán bằng máy mài ba trục

TS EN ISO 8780-6 Sắc tố và chất độn - Phương pháp phân tán để đánh giá các đặc tính phân tán - Phần 6: Phân tán bằng máy mài ba trục

TS EN ISO 8781-1 Sắc tố và chất độn-Phương pháp đánh giá các đặc tính phân tán-Phần 1: Đánh giá sự thay đổi độ bền sắc tố tương đối của các sắc tố màu

TS EN ISO 8781-1 Sắc tố và chất độn-Phương pháp đánh giá các đặc tính phân tán-Phần 1: Đánh giá sự thay đổi độ bền sắc tố tương đối của các sắc tố màu

TS EN ISO 8781-3 Sắc tố và chất độn-Phương pháp đánh giá các đặc tính phân tán-Phần 3: Đánh giá từ thay đổi độ sáng

TS EN ISO 8781-3 Sắc tố và chất độn-Phương pháp đánh giá các đặc tính phân tán-Phần 3: Đánh giá từ thay đổi độ sáng

TS EN ISO 9117-1 Sơn và vecni - Thử khô - Xác định điều kiện sấy hoàn toàn và thời gian sấy hoàn toàn

TS EN ISO 9117-2 Sơn và vecni-Thử nghiệm sấy-Phần 2: Kiểm tra áp suất cho khả năng chống xếp chồng

TS EN ISO 9117-3 Sơn và vecni-Thử nghiệm sấy khô - Phần 3: Thử nghiệm làm khô bề mặt bằng phương pháp bóng

TS EN ISO 9514 Sơn và vecni-Xác định tuổi thọ nồi của hệ thống chất lỏng-Hướng dẫn chuẩn bị và điều hòa mẫu và thử nghiệm

TS EN ISO 10283 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định diisocyanate monome trong nhựa polyisocyanate

TS 10622 EN ISO 3549 Sắc tố - Bột kẽm - Được sử dụng trong sơn - Tính chất và phương pháp thử

TS EN ISO 11126-5 Chuẩn bị bề mặt thép - Chất mài mòn phi kim loại được sử dụng với khí nén để ứng dụng sơn và các loại tương tự - Phần 5: Xỉ niken tinh chế

TS 11487-1 ISO 9957-1 Dụng cụ vẽ chất lỏng - Phần 1: Mực gốc nước cho gạch - Thông số kỹ thuật và điều kiện thử nghiệm

TS 11487-3 ISO 9957-3 Dụng cụ vẽ chất lỏng - Phần 3: Mực vẽ màu nước - Thông số kỹ thuật và điều kiện thử nghiệm

TS EN ISO 11890-1 Sơn và vecni - Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (voc) - Phần 1: Phương pháp khác biệt

TS EN ISO 11908 Chất kết dính cho sơn và vecni-Nhựa Amino - Phương pháp thử nghiệm chung

TS EN ISO 11909 Chất kết dính cho sơn và vecni-Nhựa polyisocyanate - Phương pháp thử nghiệm chung

TS EN ISO 11998 Sơn và vecni - Xác định độ bền chà ướt và khả năng làm sạch của lớp phủ

TS ISO 12040 Công nghệ đồ họa - Mực in và mực in - Đánh giá độ bền ánh sáng bằng ánh sáng hồ quang xenon được lọc

TS EN 12206-1 Sơn và vecni - Lớp phủ hợp kim nhôm và nhôm cho mục đích kiến ​​trúc - Phần 1: Lớp phủ được chuẩn bị từ bột phủ

Nhà máy phủ TS EN 12215 + A1 - Xưởng phun sơn để ứng dụng lớp phủ chất lỏng hữu cơ - Quy định an toàn

TS EN 12581 + A1 Nhà máy phủ - Vật liệu phủ chất lỏng hữu cơ - Máy điện và lớp phủ nhúng - Yêu cầu an toàn

TS EN 12621 + A1 Máy cung cấp và lưu thông vật liệu phủ áp lực - Quy định an toàn

TS ISO 12644 Công nghệ đồ họa - Xác định tính chất lưu biến của mực và chất làm loãng bằng nhớt kế trục rơi

TS EN 12878 Các sắc tố cho màu của xi măng và / hoặc vật liệu xây dựng dựa trên vôi - Tính chất và phương pháp thử

TS EN ISO 12944-1 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ - Phần 1: Thông tin chung

TS EN ISO 12944-2 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép với hệ thống sơn bảo vệ - Phần 2: Phân loại môi trường

TS EN ISO 12944-4 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép với hệ thống sơn bảo vệ - Phần 4: Các loại bề mặt và chuẩn bị bề mặt

TS EN ISO 12944-7 Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép với phần hệ thống sơn bảo vệ 7: Ứng dụng và kiểm tra các quy trình sơn

Nhà máy sơn TS EN 12981 + A1 - Phòng tắm phun cho vật liệu sơn bột hữu cơ - Yêu cầu an toàn

TS EN 13300 / AC Sơn và vecni - Vật liệu và hệ thống sơn nước - Đối với tường và trần nội thất - Phân loại

TS EN 13966-1 Xác định hiệu quả của các thiết bị tạo nguyên tử và phun cho vật liệu phủ lỏng - Tấm phẳng

TS EN ISO 14680-3 (Trước đây: TS ISO 14680-3) Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 3: Phương pháp lọc

TS EN ISO 14680-1 (Trước đây: TS ISO 14680-1) Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 1: Phương pháp ly tâm

TS EN ISO 14680-2 (Trước đây: TS ISO 14680-2) Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 2: Phương pháp tro

TS ISO 14680-1 / tst T1 Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 1: Phương pháp ly tâm

TS ISO 14680-2 / tst T1 Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 2: Phương pháp tro

TS ISO 14680-3 / tst T1 Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 3: Phương pháp lọc

TS ISO 14680-1 / T1 (Sửa đổi số: TS EN ISO 14680-1) Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 1: Phương pháp ly tâm

TS ISO 14680-2 / T1 (Sửa đổi số: TS EN ISO 14680-2) Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 2: Phương pháp tro

TS ISO 14680-3 / T1 (Sửa đổi số: TS EN ISO 14680-3) Sơn và vecni-Xác định hàm lượng sắc tố-Phần 3: Phương pháp lọc

TS EN 15060 Sơn và vecni - Hướng dẫn phân loại và lựa chọn hệ thống sơn phủ cho vật liệu gỗ trong đồ nội thất được sử dụng trong các tòa nhà

TS EN ISO 15181-3 Thuốc nhuộm và vecni - Xác định tỷ lệ giải phóng chất diệt khuẩn từ thuốc nhuộm chống nấm mốc - Phần 3: Tính toán tỷ lệ giải phóng kẽm ethylene-Bis (dithiocarbamate) (zineb) bằng cách xác định nồng độ ethylenethi

TS EN ISO 15181-4 Thuốc nhuộm và vecni - Xác định tốc độ giải phóng chất diệt khuẩn từ thuốc nhuộm chống nấm mốc - Phần 4: Xác định nồng độ pyridine-triphenyl borane (ptb) trong chiết xuất và tính toán tỷ lệ giải phóng

TS EN ISO 15181-1 Thuốc nhuộm và vecni - Xác định tốc độ giải phóng chất diệt khuẩn từ thuốc nhuộm chống nấm mốc - Phần 1: Phương pháp chung để chiết xuất chất diệt khuẩn

TS EN ISO 15181-2 Thuốc nhuộm và vecni - Xác định tốc độ giải phóng chất diệt khuẩn từ thuốc nhuộm chống nấm mốc - Phần 2: Xác định nồng độ ion đồng trong dịch chiết và tính toán tốc độ giải phóng của nó

TS ISO 15710 / T1 (Sửa đổi số: TS EN ISO 15710) Sơn và vecni - Thử ăn mòn - Ngâm xen kẽ và loại bỏ dung dịch natri clorua đệm

TS EN ISO 15715 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định độ đục

TS EN ISO 15880 Sơn, vecni và chất kết dính - Xác định số lượng tương đương trục của vật liệu sơn và chất kết dính gốc nước

tst EN 16105 Sơn và vecni - Phương pháp thí nghiệm để xác định các chất từ ​​tiếp xúc không liên tục với nước

TS EN ISO 16276-1 Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ - Tiêu chí đánh giá và chấp nhận độ bám dính (chống nứt) của lớp phủ - Phần 1: Kiểm tra độ bền kéo

TS EN ISO 16276-2 Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ - Tiêu chí đánh giá và chấp nhận độ bám dính của lớp phủ (chống nứt) - Phần 2: Thử cắt chéo và thử cắt x

TS EN ISO 16773-4 Sơn và vecni - Quang phổ trở kháng điện hóa của các mẫu được phủ có trở kháng cao (eis) - Phần 4: Các mẫu phổ của các mẫu được phủ polymer

TS EN ISO 16805 Chất kết dính cho sơn và vecni - Xác định nhiệt độ chuyển thủy tinh

TS EN ISO 16862 Sơn và vecni - Xác định độ bền uốn

TS EN ISO 17132 Thử nghiệm sơn và vecni-T-Bending

TS EN ISO 17872 Sơn và vecni - Hướng dẫn về việc tiết lộ các vết xước trong lớp phủ trên các tấm kim loại để kiểm tra ăn mòn

17895 Sơn ISO và vecni - Low hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong sơn nhũ tương chứa (dễ bay hơi lon hợp chất hữu cơ) Xác định nội dung hợp chất hữu cơ bay hơi

TS EN ISO 21227-2 Sơn và vecni - Đánh giá các khuyết tật trên bề mặt được phủ bằng hình ảnh quang học

TS EN ISO 21227-3 Sơn và vecni - Đánh giá các khuyết tật trên bề mặt được phủ bằng hình ảnh quang học - Phần 3: Đánh giá sự ăn mòn và gấp quanh vết xước

TS EN ISO 28199-1 / AC Sơn và vecni - Đánh giá các tính chất của hệ thống lớp phủ liên quan đến quy trình ứng dụng - Phần 1: Các thuật ngữ và mô tả liên quan và chuẩn bị bảng thử nghiệm

TS EN ISO 28199-2 Sơn và vecni - Đánh giá các tính chất của hệ thống lớp phủ liên quan đến quy trình ứng dụng - Phần 2: Độ ổn định màu, bao phủ quá trình năng lượng, phân phối lại, hấp thụ quá mức, làm ướt, kết cấu bề mặt và đốm

TS EN ISO 28199-3 Sơn và vecni - Đánh giá các tính chất của hệ thống lớp phủ liên quan đến quy trình ứng dụng - Phần 3: Đánh giá trực quan về đóng bao, hình thành bong bóng, lỗ kim và cường độ che phủ

TS EN ISO 28199-1 Sơn và vecni - Đánh giá các tính chất của hệ thống lớp phủ liên quan đến quy trình ứng dụng - Phần 1: Các thuật ngữ và mô tả liên quan và chuẩn bị bảng thử nghiệm

TS EN 50059 Đặc điểm kỹ thuật cho thiết bị phun tĩnh điện cầm tay cho vật liệu không cháy được sử dụng trong sơn và đánh bóng

EN 50144 2-of-xnumxel công cụ phần động cơ an toàn điện 7-2: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun

TS EN 50176 Nhà máy phun tĩnh điện tự động để phun chất lỏng dễ cháy

TS EN 50348: 2010 / AC: 2010 Thiết bị ứng dụng tĩnh điện liên tục cho vật liệu phun chất lỏng dễ cháy - Quy tắc an toàn

TST EN ISO 6272-2 Sơn và vecni - Nhanh chóng biến dạng (độ bền va đập) kiểm tra - Phần 2: Các kiểm tra trọng lượng giảm, diện tích nhỏ xây dựng đường mòn

Từ khóa » Tiêu Chuẩn độ Dày Sơn Tĩnh điện