Tiêu Chuẩn Nước Thải Loại A Và Loại B - Tin Cậy
Có thể bạn quan tâm
Trong ngành xử lý nước thải công nghiệp người ta hay nhắc đến chuẩn xả thải cột A và chuẩn xả thải cột B. Vậy thế nào là chuẩn cột A và chuẩn cột B? Khi nào áp dụng chuẩn cột A và khi nào áp dụng chuẩn cột B. Hôm nay, Tin Cậy sẽ cùng mọi người tìm hiểu về vấn đề “Tiêu chuẩn nước thải loại A và loại B” nhé.
Nước thải công nghiệp là gì?
Nước thải công nghiệp là nước thải sau khi trải qua quá trình sản xuất của các nhà máy sản xuất công nghiệp và không còn khả năng tái sử dụng cho mục đích sinh hoạt hay sản xuất khác.
Nguồn tiếp nhận nước thải là các hệ thống thoát nước đô thị, các sông suối, ao đầm và kể cả là biển.
Tại sao cần phải xử lý nước thải công nghiệp trước khi xả vào nguồn tiếp nhận?
Các ngành công nghiệp đặc thù như: dệt may, giấy, hóa chất, xi mạ,…nước thải có pH trung tính 9-11, chỉ số BOD, COD lên đến 700mg/l và 2500mg/l. Ngoài ra, nước thải của các ngành này còn có chất rắn lơ lững cao gấp nhiều lần giới hạn cho phép (gây độ màu, độ đục cho nước). Nước thải này nếu xả trưc tiếp vào nguồn tiếp nhận sẽ làm biến đổi tính chất nước một cách đột ngột, ảnh hưởng đến hệ sinh thái và cuộc sống của con người. Thậm chí gây ngộ độc cho sức khỏe con người và nhiều sinh vật khác. Chính vì những lý do này mà nước thải công nghiệp bắt buộc phải xử lý trước khi xả thải vào nguồn tiếp nhận. Việc xử lý cần có một tiêu chuẩn chung để các nhà máy tuân theo. Bộ Tài Nguyênvà Môi Trường đã ra một quy định chung về xử lý nước thải công nghiệp đó là “Quy chuẩn Việt Nam 40:2011/BTNMT” và tất cả các nhà máy sản xuất bắt buộc phải theo bộ quy chuẩn này.
Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp:
Theo quy định các cơ sở sản suất phải tuân theo quy chuẩn trên để đảm bảo các chỉ số ô nhiễm trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận. điều này không chỉ là điều kiện để doanh nghiệp phát triển bền vững mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Theo quy định, tất cả các nhà máy sản xuất có xả thải ra môi trường phải đảm bảo thực hiện 2 yêu cầu:
- Xây dựng hệ thống thu gom xử lý nước thải chuyên nghiệp, đảm bảo nước sau xử lý đạt chuẩn đầu ra.
- Có hệ thống và chuyên viên kiểm tra phân tích chất lượng nước thải trước khi xả thải.
Khi nào áp dụng chuẩn loại A và chuẩn loại B?
- Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp loại A được áp dụng khi nước thải sau xử lý xả thải vào nguồn tiếp nhận được sử dụng để cấp nước sinh hoạt
- Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp loại B được áp dụng khi nước thải sau xử lý xả thải vào nguồn tiếp nhận không sử dụng để cấp nước sinh hoạt
Cách xác định chuẩn loại A và chuẩn loại B của nước thải:
Các chỉ số ô nhiễm của nước thải được đánh giá qua BOD, COD, pH, TSS,… các chỉ số tối đa cho phép phụ thuộc vào nguồn tiếp nhận được xác định theo công thức như sau
Cmax=C.Kq.Kf
Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận.
C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại Quy chuẩn Việt Nam 40:2011/BTNMT (tùy vào nguồn tiếp nhận mà áp dụng tiêu chuẩn cột A và cột B cho giá trị này)
Kq là hệ số ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận.
Kf là hệ số ứng với tổng lưu lượng nước thải khi xả vào nguồn tiếp nhận
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
Cột A | Cột B | |||
1 | Nhiệt độ | oC | 40 | 40 |
2 | pH | Pt/Co | 6-9 | 5,5-9 |
3 | BOD5 (20oC) | mg/l | 30 | 50 |
4 | COD | mg/l | 75 | 150 |
5 | Chất rắn lơ lửng | mg/l | 50 | 100 |
6 | Amoni tính theo Nito | mg/l | 5 | 10 |
7 | Tổng Nito | mg/l | 20 | 40 |
8 | Tổng Phot Pho | mg/l | 4 | 6 |
9 | Coliform | mg/l | 3000 | 5000 |
Bảng tra giá trị C của một vài chỉ số trong nước thải công nghiệp theo tiêu chuẩn cột A và cột B (ngoài ra còn nhiều chỉ số khác) – nguồn Quy chuẩn Việt Nam 40:2011/BTNMT
Giá trị Kq tùy thuộc vào lưu lượng thực tế của nguồn tiếp nhận và được tra theo bảng dưới đây:
Lưu lượng dòng chảy nguồn tiếp nhận Q (m3/s) | Hệ số Kq |
Q ≤ 50 | 0,9 |
50<Q≤200 | 1 |
200<Q≤500 | 1,1 |
Q>500 | 1,2 |
Bảng tra giá trị Kq khi nguồn tiếp nhận là dòng chảy-nguồn Quy chuẩn Việt Nam 40:2011/BTNMT
Trong trường hợp nguồn tiếp nhận là ao, hồ, đầm không có lưu lượng dòng chảy, khi đó Kq phụ thuộc vào thể tích nguồn tiếp nhận và tra theo bảng dưới đây:
Dung tích của nguồn tiếp nhận V (m3) | Hệ số Kq |
V≤10^7 | 0,6 |
10^7<v≤10^8 | 0,8 |
V>10^8 | 1 |
Bảng tra giá trị Kq khi nguồn tiếp nhận ở trạng thái tĩnh-nguồn Quy chuẩn Việt Nam 40:2011/BTNMT
Giá trị Kf tùy thuộc vào lưu lượng xả thải vào nguồn tiếp nhận, được tra theo bảng dưới đây:
Lưu lượng nguồn thải F (m3/24h) | Hệ số Kq |
F≤50 | 1,2 |
50<F≤500 | 1,1 |
500<F≤5000 | 1 |
V>5000 | 0,9 |
Bảng tra giá trị Kf ứng với lưu lượng xả thải-nguồn Quy chuẩn Việt Nam 40:2011/BTNMT
Các thông số của nước thải sau quá trình xử lý không được vượt quá giá trị Cmax được xác định theo cách tính trên trên. Các chỉ số sau khi xử lý phải được kiểm tra và theo dõi trước khi xả thải vào nguồn tiếp nhận. Nếu chỉ số của nước thải đầu ra không đạt chất lượng theo quy định thì cần phải tìm hiểu rõ nguyên nhân, ngưng xả thải ngay lập tức và cho nước thải hoàn lưu để xử lý đến khi đạt chất lượng nước đầu ra theo quy định.
Trên đây là một số chia sẻ của Tin Cậy về vấn đề nước thải chuẩn cột A và chuẩn cột B. Để đảm bảo quá trình xử lý tốt, ngoài hệ thống trang thiết bị bể chứa đã được đầu tư ban đầu ra thì vật tư tiêu hao và thiết bị quang trắc để kiểm soát chất lượng nước là một phần không thể thiếu. Công ty Tin Cậy chúng tôi chuyên cung cấp vật tư tiêu hao và thiết bị kiểm soát chất lượng nước thải điển hình như:
- Hóa chất keo tụ tạo bông được tin dùng nhất hiện nay PAC và Polytetsu giúp tách các cặn lơ lững ra khỏi nước, giảm thông số TSS trong nước thải:
2. Máy đo Oxy hòa tan trong nước MW600, giúp xác định nhanh nồng độ Oxy hòa tan trong nước thải
→ Tham khảo chi tiết sản phẩm: Máy đo Oxy hòa tan trong nước MW600
3. Máy đo đa chỉ tiêu trong nước thải Hi8424, xác định nhanh nhiều chỉ tiêu pH, ORP, nhiệt độ của nước thải.
→ Tham khảo chi tiết sản phẩm: Máy đo đa chỉ tiêu trong nước thải Hi8424
Với các sản phẩm trên sẽ giúp các đơn vị xử lý tốt nước thải và kiểm soát được chất lượng nước đầu ra.
Mọi thắc mắc về “Tiêu Chuẩn Nước Thải Loại A Và Loại B”, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TIN CẬY
Địa chỉ: Số 4, Đường số 3, KDC Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 2253 3535 – 0933 015 035 – 0902 701 278 – 0902 671 281 – 0903 908 671
Email: kinhdoanh@tincay.com; tincaygroup@gmail.com, tincay@tincay.com
Website: tincay.com | thuysantincay.com | nongnhan.com
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Xả Thải Cột B
-
Tiêu Chuẩn Nước Thải Công Nghiệp Loại B
-
Tiêu Chuẩn Xả Nước Thải Cột A Và Cột B - Môi Trường Hợp Nhất
-
Tiêu Chuẩn Nước Thải Loại B Theo QCVN 40:2011/BTNMT - Haminco
-
[PDF] QCVN 40:2011/BTNMT - Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Nước
-
Tiêu Chuẩn Nước Thải Công Nghiệp Loại B - Môi Trường CMS
-
Các Tiêu Chuẩn Nước Thải Công Nghiệp
-
Tiêu Chuẩn Nước Thải Công Nghiệp Theo QCVN 40:2011/BTNMT
-
Những đặc điểm Về Tiêu Chuẩn Về Nước Thải Công Nghiệp Loại B
-
[PDF] QCVN 24: 2009/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ...
-
Tổng Hợp Các Quy Chuẩn – Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Về Nước Thải - NTSE
-
Tiêu Chuẩn Nước Thải Sinh Hoạt Bao Gồm Những Gì?
-
Cho Phép Xả Nước Thải Sau Khi Xử Lý đạt Tiêu Chuẩn Cho Phép Của ...
-
BOD, COD, TSS, TDS, Tổng Nito Trong Quy Chuẩn Nước Thải Sinh Hoạt