Tiêu Chuẩn Nước Uống Trực Tiếp Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Nước uống sinh hoạt hàng ngày hiện nay đạt chuẩn chất lượng đang là vấn đề được rất nhiều người quan tâm, bởi lẽ nước là nguồn năng lượng thiết yếu bổ sung dưỡng chất hàng ngày cho mọi người. Vậy dựa vào đâu để có thể đánh giá tiêu chuẩn nước uống trực tiếp đó? Trong bài viết này chúng tôi sẽ đưa ra 1 vài yếu tố giúp bạn có thể đánh giá được điều đó.
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp dựa trên cơ sở nào?
Mỗi quốc gia, khu vực lại có những tiêu chuẩn nước uống khác nhau. Việt Nam cũng có tiêu chuẩn riêng và các tiêu chuẩn này được đánh giá đạt chuẩn bởi Bộ Y Tế Theo công văn về tiêu chuẩn nước uống trực tiếp mới nhất hiện nay của bộ y tế (QCVN 6-1:2010/BYT), có những đánh giá mà dựa vào đó bạn có thể xác định được nguồn nước gia đình đang dùng có thực sự tốt cho sức khỏe hay không.
Vì sao nên biết tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT?
Nếu như bạn cho rằng nước sạch hay không thì có thể phân biệt bằng mắt thường thì bạn đã sai lầm. Trong nước có rất nhiều tạp chất cũng như vi khuẩn mà mắt thường chúng ta không thể thấy, nó gây ảnh hưởng trực tiếp về lâu về dài cho sức khỏe của bạn.
Hiện nay nguồn nước ngầm tại việt nam đang đối mặt với ô nhiễm trầm trọng, các nhà máy xả thải ồ ạt ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm, ở các vùng nông thôn thì người dân sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu vô tội vạ vì vậy bạn cần phải biết tiêu chuẩn nước uống trực tiếp của bộ y tế để từ đó chọn lựa những phương pháp lọc nước phù hợp để có nguồn nước đủ tiêu chuẩn để uống.
Một số yếu tố quy chuẩn chung về nước uống sinh hoạt
Nhiều công ty, xí nghiệp, mỗi ngày tiêu thụ hết lượng nước uống cực lớn. Vì thế mới chọn giải pháp kiểm định toàn bộ tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y Tế mà thôi, vì có hơn 30 tiêu chí đánh giá nước uống trực tiếp đạt chuẩn, nên nếu tiến hành xét nghiệm sẽ tốn kém kinh phí rất cao. Vì vậy các hộ gia đình nếu muốn kiểm tra chất lượng nước chỉ cần kiểm tra các tiêu chuẩn sau đây:
- Màu sắc: giới hạn cho phép là 15 TCU ? phương pháp thử ISO 7887 – 1985
- Mùi vị: không có mùi lạ ? thử bằng cảm nhận hoặc SMEWW 2150 B
- Clo dư: giới hạn cho phép từ 0,3 – 0,5 ? phương pháp thử SMEWW 4500 CI
- Độ đục: tối đa là 5 NTU ? phương pháp TCVN 6184 – 1996
- Nồng độ PH: giới hạn khoảng 6 – 8,5 ? TCVN 6492 – 1999
- Hàm lượng Amon: giới hạn 3mg/l ? thử SMEWW 4500 – NH3D
- Hàm lượng FE (Fe2+, Fe3+): giới hạn là 0,5 mg/l ? thử bằng cách SMEWW 3500 Fe
- Hàm lượng clo kết tủa: giới hạn 300 mg/l ? phương pháp TCVN 6194 – 1996
- Hàm lượng Florua: giới hạn không quá 1.5 mg/l ? phương pháp áp dụng là TCVN 6195 – 1996
- Hàm lượng Asen: không vượt 0.01 mg/l ? phương pháp TCVN 6626 – 2000
Các tiêu chuẩn nước uống trực tiếp của Bộ Y Tế
Nguồn nước sử dụng để sinh hoạt, ăn uống hoặc sản xuất nước uống đóng chai phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 6-1:2010/BYT về chất lượng nước ăn uống được ban hành kèm theo thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (Theo QCVN 6-1:2010/BYT)
STT | CHỈ TIÊU | GIỚI HẠN TỐI ĐA |
1 | Antimony, mg/l | 0,02 |
2 | Arsen, mg/l | 0,01 |
3 | Bari, mg/l | 0,7 |
4 | Bor, mg/l | 0,5 |
5 | Bromat, mg/l | 0,01 |
6 | Cadmi, mg/l | 3 |
7 | Clor, mg/l | 5 |
8 | Clorat, mg/l | 0,7 |
9 | Clorit, mg/l | 0,7 |
10 | Crom, mg/l | 0,05 |
11 | Đồng, mg/l | 2 |
12 | Xyanid, mg/l | 0,07 |
13 | Fluorid, mg/l | 1,5 |
14 | Chì, mg/l | 0,01 |
15 | Mangan, mg/l | 0,4 |
16 | Thủy ngân, mg/l | 6 |
17 | Molybden, mg/l | 0,07 |
18 | Nickel, mg/l | 0,07 |
19 | Nitrat5) , mg/l | 50 |
20 | Nitrit5), mg/l | 3 |
21 | Selen, mg/l | 0,01 |
22 | Mức nhiễm xạ | |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 | |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l | 1 |
Các chỉ tiêu vi sinh vật (Theo QCVN 6-1:2010/BYT)
Chỉ tiêu | Lượng mẫu | Yêu cầu | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt | 1 x 250 ml | Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
2. Coliform tổng số | 1 x 250 ml | Nếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) | A |
3. Streptococci feacal | 1 x 250 ml | ISO 7899-2:2000 | A | |
4. Pseudomonas aeruginosa | 1 x 250 ml | ISO 16266:2006 | A | |
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 1 x 50 ml | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | A |
Bên cạnh đó còn nhiều tiêu chí đánh giá nguồn nước uống đó đạt chất lượng không? Với những loại nước uống đóng chai có nhãn mác của BYT thì khả năng bước kiểm định trước khi cung ứng ra thị trường đã tiến hành rồi. Việc của bạn cần làm hiện tại là cảm nhận bằng thính giác, vị giác mà thôi.
- Xem thêm: Cách khử Clo trong nước
Tóm lại tiêu chuẩn nước uống trực tiếp hàng ngày cần được kiểm định thật kỹ, nước tinh khiết mà nhiều người đang sử dụng mỗi ngày còn nhiều nguy cơ vi khuẩn gây bệnh tiềm ẩn. Nếu nguồn nước sạch thì tăng thêm năng lượng cho người dùng, còn nguồn nước không đảm bảo thì nguy cơ mắc các bệnh lý về sau sẽ cao hơn. Hãy cùng chung tay mang đến cho mọi nhà nguồn nước uống sạch nhé!
Xem thêm:- Chỉ số TDS trong nước là gì? Mức chỉ số TDS bao nhiêu là phù hợp?
- Sửa chữa, bảo trì máy lọc nước cho công ty, xí nghiệp
- Mangan Đài Loan (Zeomangan) có chức năng gì trong lọc nước?
- 3 cách đo độ pH của nước đơn giản và chính xác nhất
- Vòi máy lọc nước bị rỉ, nguyên nhân và cách khắc phục
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nước Ro
-
Tiêu Chuẩn Nước RO Là Gì? Cách đánh Giá Chất Lượng Nước RO đạt ...
-
Tiêu Chuẩn Nước RO Là Gì? Hướng Dẫn Cách đánh Giá Chất Lượng ...
-
TIÊU CHUẨN NƯỚC RO - HTVLAB
-
Tiêu Chuẩn Nước RO Là Gì? Cách đánh Giá Chất ...
-
[PDF] Tiêu Chuẩn Cơ Sở - Nước Ro Dùng Cho Pha Chế
-
Tiêu Chuẩn Máy Lọc Nước Ro đầu Ra được đánh Giá Bằng Chỉ Số Nào?
-
Tìm Hiểu Các Tiêu Chuẩn Nước Uống Của Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
Quy Chuẩn đánh Giá Chất Lượng Máy Lọc Nước RO Tại Việt Nam
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Theo Quy định Của Bộ Y Tế Việt Nam
-
Các Tiêu Chuẩn Nước Sạch Sinh Hoạt Của Bộ Y Tế Việt Nam
-
Tiêu Chuẩn Nước Sạch - Hikool - Máy Lọc Nước RO Cao Cấp
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Hiện Nay Theo Quy định Hiện Hành
-
Tiêu Chuẩn Nước Uống Trực Tiếp Hiện Nay Và Những điều Bạn Cần Biết