Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 1651-2:2018 Về Thép Cốt Bê Tông - Phần 2

a

mm

Chiều cao gân

3.1.9, Điều 5

A

%

Độ giãn dài tương đối sau khi đứt

7.1, 8.1

Agt

%

Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất

7.1, 8.1

S0

mm2

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa

Điều 4, 8.1

c

mm

Bước gân

3.1.10, Điều 5

d

mm

Đường kính danh nghĩa của thanh

Điều 4, Điều 5, 8.1, 8.2, 8.3, Điều 9, 10.2

Σfi

mm

Chu vi không có gân

3.1.11, Điều 5

fk

-

Giá trị đặc trưng quy định

11.2, 11.3.2.3

fR

-

Diện tích gân tương đối

3.1.8, Điều 5

k, k'

-

Chỉ số so sánh

11.3.2.3.1

mn

-

Giá trị trung bình của n giá trị riêng

11.3.2.3.1

n

-

Số giá trị riêng

11.3.2.3.1

ReH

MPa a

Giới hạn chảy trên

7.1

Rm

MPa a

Giới hạn bền kéo

7.1

Rp0,2

MPa a

Giới hạn chảy quy ước 0,2 %, với độ giãn dài không tỷ lệ

7.1

sn

-

Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng

11.3.2.3.1

xi

-

Giá trị riêng

11.3.2.3.1

α

độ

Góc nghiêng cạnh của gân ngang

3.1.13, Điều 5

β

độ

Góc tạo bởi trục của gân ngang và trục thanh thép vằn

3.1.14, Điều 5

a 1 MPa = 1 N/mm2.

Từ khóa » đo đường Kính Thép Vằn