Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 5847:2016 Về Cột điện Bê Tông Cốt Thép ...
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn tìm kiếm Nhập bất cứ thông tin bạn muốn tìm. Ví dụ: Số hiệu, Loại văn bản, Lĩnh vực, Cơ quan ban hành, Người ký... Để tìm chính xác, hãy nhập từ khóa tìm kiếm trong ngoặc kép hoặc kết hợp các từ khóa. Ví dụ: "Từ khóa 1" "Từ khóa 2"... Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm bạn có thể sử dụng chức năng lọc văn bản bên dưới.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5847:2016- TCVN
- Xây dựng
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5847:2016
- Nội dung
- Lược đồ
- Văn bản liên quan
- Lịch sử hiệu lực
- Văn bản gốc
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
| Đặc tính | Cột nhóm I | Cột nhóm II | ||
| Phân bố mô men uốn dạng N | Phân bố mô men uốn dạng T(2) | |||
| Mục đích sử dụng | Truyền dẫn, phân phối điện | Cấp điện cho các tuyến đường sắt, xe điện | ||
| Trạng thái ứng suất | -Cốt thép không ứng lực trước -Cốt thép ứng lực trước | Cốt thép ứng lực trước | ||
| Kích thước cơ bản | Chiều dài | 6 m ÷ 22 m, có thể được đúc liền hoặc nối từ hai hoặc ba đoạn cột(1) | 8 m ÷ 14 m, đúc liền | |
| Đường kính ngoài đầu cột | 120 mm, 140 mm, 160 mm, 190 mm và 230 mm | 300 mm, 350 mm, 400 mm | 350 mm | |
| Tải trọng thiết kế | 1 kN.m ÷ 15 kN.m | - | - | |
| Mô men uốn thiết kế | - | 50 kN.m ÷ 110 kN.m | 90 kN.m và 110 kN.m | |
| CHÚ THÍCH: (1) Các đoạn cột nối cũng coi như một cột và phải tuân theo các qui định của tiêu chuẩn, các bích nối phải đảm bảo có độ chịu tải trọng uốn lớn hơn hoặc bằng các đoạn cột. (2) Các dạng phân bố mô men uốn N và T được mô tả trong Hình 2. | ||||
4.2. Hình dạng
-Cột điện bê tông ly tâm thuộc nhóm I có dạng côn cụt rỗng chiều dài từ 6 m đến 22 m, mặt cắt tròn độ côn bằng 1,11 % và 1,33 % theo chiều dài cột.
-Cột điện bê tông ly tâm thuộc nhóm II có dạng hình trụ rỗng có chiều dài từ 8 m đến 14 m. Hình dạng của các loại cột điện bê tông được thể hiện ở Hình 1.
4.3. Ký hiệu
4.3.1. Ký hiệu các kích thước cơ bản
Ký hiệu kích thước cơ bản của cột điện bê tông ly tâm được thể hiện ở Hình 1.
CHÚ THÍCH: Kích thước của lớp phủ đầu cột và lớp phủ đáy không tính vào chiều dài cột bê tông.

a) Cột hình côn cụt rỗng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66b) Cột hình trụ rỗng
CHÚ DẪN:
L- Chiều dài;
T1 - điểm đỡ uốn;
T2 - điểm chất tải;
h1 - chiều sâu chôn đất;
h2 - khoảng cách từ đầu cột đến điểm chất tải;
d1 - đường kính ngoài đầu cột;
d2 - đường kính ngoài đáy cột
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66b- chiều dày cột;
H - chiều cao điểm chất tải.
Hình 1 - Hình dạng và ký hiệu kích thước của cột điện bê tông cốt thép ly tâm
4.3.2. Ký hiệu sản phẩm
Các sản phẩm cột điện bê tông được ký hiệu bằng các chữ cái và số theo trình tự qui ước như sau:
-Trạng thái ứng suất của kết cấu cột:
+ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước: NPC;
+ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước: PC.
-Nhóm theo mục đích sử dụng:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66+ Cột điện bê tông nhóm II có phân bố mô men uốn dạng N: IIN ;
+ Cột điện bê tông nhóm II có phân bố mô men uốn dạng T: IIT.
-Kích thước cơ bản:
+ Chiều dài cột, m: 6... 22;
+ Đường kính ngoài đầu cột điện nhóm I, mm: 120,140,160,190,230;
+ Đường kính ngoài cột điện nhóm II, mm: 300, 350,400.
-Tải trọng và mô men uốn thiết kế:
+ Tải trọng thiết kế của cột điện nhóm I, kN: 1,1,5, ...13;
+ Mô men uốn thiết kế của cột điện nhóm II, kN.m: 50, ...110.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66VÍ DỤ 1: "PC.I-12-190-3,5.TCVN 5847:2016" được hiểu là loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước, nhóm I, dài 12 m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN, sản xuất theo TCVN 5847:2016.
VÍ DỤ 2: "NPC.I-12-190-3,5.TCVN 5847:2016"được hiểu là loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước, nhóm I, dài 12 m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN, sản xuất theo TCVN 5847:2016.
VÍ DỤ 3: "PC.IIN-10-300-65.TCVN 5847:2016" được hiểu là loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước, nhóm IIN, dài 10 m, đường kính ngoài 300 mm, mô men uốn thiết kế 65 kN.m, sản xuất theo TCVN 5847:2016.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu về vật liệu
5.1.1. Xi măng
Xi măng dùng để sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm có thể sử dụng xi măng poóc lăng phù hợp với TCVN 2682:2009 hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp phù hợp với TCVN 6260:2009. Đối với vùng có môi trường xâm thực có thể dùng xi măng poóc lăng bền sun phát (PCSR) phù hợp với TCVN 6067:2004 hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (PCBMSR, PCBHSR) phù hợp với TCVN 7711:2013. Cũng có thể sử dụng các loại xi măng poóc lăng khác kết hợp với phụ gia hoạt tính đáp ứng yêu cầu về khả năng chống xâm thực.
5.1.2. Cốt liệu
Các loại cốt liệu dùng để sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm có kích thước hạt cốt liệu lớn nhất không quá 25 mm và không lớn hơn 4/5 khoảng cách nhỏ nhất của cốt thép ứng lực trước (PC) và cốt thép dọc; các chỉ tiêu khác phải phù hợp với TCVN 7570:2006. Ngoài ra còn phải thỏa mãn các quy định của thiết kế.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66Nước trộn bê tông phù hợp với TCVN 4506:2012.
5.1.4. Phụ gia
Phụ gia bê tông dùng để sản xuất cột điện bê tông cốt thép ly tâm phù hợp với TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.
5.1.5. Cốt thép
-Cốt thép ứng lực trước (PC) phù hợp TCVN 6284-1:1997; TCVN 6284-2:1997; TCVN 6284-3:1997 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
- Cốt thép thường phù hợp với TCVN 1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
-Thép kết cấu phù hợp TCVN 5709:2009 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.1.6. Bê tông
Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày của bê tông chế tạo cột điện bê tông cốt thép ly tâm không nhỏ hơn 30 MPa đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước và không nhỏ hơn 40 MPa đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước với mẫu thử hình trụ (150 x300) mm. Cũng có thể sử dụng mẫu lập phương (150 x150 x 150) mm nhưng phải nhân hệ số chuyển đổi theo TCVN 3118:1993.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 665.2.1. Đối với cột nhóm I
Kích thước cơ bản và tải trọng thiết kế của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm I được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Kích thước cơ bản và tải trọng thiết kế của các cột nhóm I
Kích thước
Tải trọng thiết kế, kN, không nhỏ hơn
Chiều dài cột, L, m
Chiều cao điểm chất tải, H, m
Chiều sâu chôn đất, h1,m
Đường kính ngoài đầu cột, mm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66140
160
190
230
6,0
4,75
1,0
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 662,0
2.5
3,0
3,5
-
-
-
6,5
5,15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
2,0
2,5
3,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 664,3
-
-
7,0
5,55
1,2
-
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 663,0
3,5
4,3
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
5,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
7,5
5,95
1,3
-
2,0
2,5
3,0
3,5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 662,0
3,0
5,4
4,3
6,0
-
8,0
6,35
1,4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 662,0
2,5
3,0
5,0
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 662,0
2,5
4,3
-
8,5
6,85
1,4
-
2,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 665,0
2,0
2,5
3,0
4,3
2,0
2,5
3,0
4,3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
9,0
7,25
1,5
-
2,0
2,5
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 662,0
2,5
3,5
4,3
5,0
2,0
2,5
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
10
8,05
1,7
-
2,5
-
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
12
9,75
2,0
-
-
-
3,5
4,3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 667,2
9,0
10,0
-
14
11,35
2,4
-
-
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666,5
8,5
9,2
11,0
13,0
7,2
9,2
11,0
13,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6613,25
2,5
-
-
-
9,2
11,0
13,0
10,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6613,0
18
14,75
3
-
-
-
9,2
11,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6613,0
10,0
13,0
15,0
20
16,45
3,3
-
-
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 669,2
11,0
13,0
14,0
10,0
13,0
15,0
22
18,15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
-
-
9,2
11,0
13,0
14,0
10,0
13,0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66CHÚ THÍCH: Các kích thước và tải trọng thiết kế khác sẽ theo yêu cầu của khách hàng.
5.2.2. Đối với cột nhóm II
Kích thước cơ bản và mô men uốn thiết kế của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm II được quy định tại Bảng 3, các dạng phân bố mô men uốn được thể hiện ở Hình 2.
Bảng 3 - Kích thước cơ bản và mô men uốn thiết kế của các cột nhóm II
Kích thước
Mô men uốn thiết kế, kN.m, không nhỏ hơn
Chiều dài cột, L, m
Chiều cao điểm chất tải, H, m
Chiều sâu chôn đất, h1, m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66Loại T
Đường kính ngoài, mm
Đường kính ngoài, mm
300
350
400
350
8
6,35
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6665
50
65
-
-
9
7,25
1,5
65
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6665
-
-
10
8,05
1,7
65
50
65
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-
11
8,85
1,9
65
50
65
75
110
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66110
12
9,75
2,0
65
50
65
75
110
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66110
13
10,55
2,2
-
65
75
110
90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6614
11,35
2,4
-
75
-
-
CHÚ THÍCH: Các kích thước và mô men uốn thiết kế khác sẽ theo yêu cầu của khách hàng.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột loại N
Cột loại T
CHÚ DẪN: L - Chiều dài cột; h1 - Chiều sâu chôn đất;
M - Mô men uốn thiết kế như qui định trong Bảng 3
Hình 2 - Phân bố mô men uốn của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm II
5.2.3. Sai lệch kích thước
Mức sai lệch kích thước cho phép của cột điện bê tông được quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66Sai lệch kích thước
Mức cho phép
1. Sai lệch chiều dài cột, mm
Đối với cột có L ≤ 14 m
+ 25
-10
Đối với cột có L > 14 m
+ 50
-10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66+ 4
-2
3. Sai lệch chiều dày dột, mm
+ 7
-5
5.2.4. Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại:
+ Bề mặt thân cột: không nhỏ hơn 15 mm và không nhỏ hơn đường kính cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường;
+ Bề mặt đỉnh cột: trát vữa xi măng, chiều dày không nhỏ hơn 25 mm;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 665.3. Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép
5.3.1. Độ nhẵn bề mặt
Bề mặt ngoài cột điện bê tông phải nhẵn đều. Cho phép có lỗ rỗ ở vị trí mép khuôn với chiều sâu không lớn hơn 2 mm, dài không quá 15 mm.
Kích thước cho phép của lỗ rỗ, vết lồi, lõm trên bề mặt ngoài của cột và mặt mút được qui định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Kích thước cho phép của các khuyết tật trên bề mặt cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Đơn vị tính bằng milimet
Bề mặt
Kích thước, không lớn hơn
Lỗ rỗ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66Đường kính
Chiều sâu
Mặt ngoài cột
10
5
2
Mặt mút cột
8
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 665.3.2. Nứt bề mặt
Cho phép có các vết nứt bề mặt bê tông do biến dạng mềm nhưng chiều rộng của các vết nứt không được quá 0,05 mm. Các vét nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân cột.
5.3.3. Lớp phủ bảo vệ cột
Trên bề mặt cột điện sử dụng trongmôi trường xâm thực cần có thêm lớp phủ chống thấm có độ cao tính từ đáy cột lớn hơn 0,5 m so với chiều sâu chôn đất (h1).
5.4. Yêu cầu về khả năng chịu tải
5.4.1. Độ bền uốn nứt
Khi thử uốn nứt theo Điều 6.5.3.1, các cột điện không được xuất hiện vết nứt có chiều rộng lớn hơn 0,25 mm khi thử ở mức tải trọng thiết kế trong Bảng 2 đối với cột điện nhóm I, hoặc mô men uốn thiết kế như trong Bảng 3 đối với cột điện nhóm II, và vết nứt không được phát triển nối nhau vòng quanh thân cột.
Đối với các cột điện bê tông ứng lực trước của nhóm I và nhóm II, sau khi xả tải, chiều rộng vết nứt xuất hiện không được lớn hơn 0,05 mm.
Độ biến dạng trong quá trình thử uốn nứt đối với cột điện nhóm II được qui định như sau: khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt 2/3 giá trị mô men uốn thiết kế cho trong Bảng 3, độ cong của cột tại vị trí cách điểm đỡ uốn 6 m đối với cột dài 8 m và cách điểm đỡ uốn 7 m đối với cột dài lớn hơn hoặc bằng 9 m không được vượt quá 75 mm.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66Khi thử uốn gãy theo Điều 6.5.3.2, tải trọng gãy tới hạn của cột điện nhóm I không nhỏ hơn 2 lần tải trọng thiết kế qui định tại Bảng 2, mô men uốn gãy tới hạn của cột điện nhóm II không nhỏ hơn 2 lần mô men uốn thiết kế qui định tại Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Hệ số tải trọng k lớn hơn hoặc bằng 2. Trong các trường hợp thiết kế chỉ định hoặc có thỏa thuận riêng, hệ số k có thể nhỏ hơn 2.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu
Mẫu thử được lấy theo lô, cỡ lô kiểm tra là 100 sản phẩm. Nếu số lượng của lô sản xuất lớn hơn 100 sản phẩm thì sẽ chia thành các lô nhỏ không quá 100 sản phẩm. Nếu số lượng không đủ 100 sản phẩm cũng được tính là một lô.
Kiểm tra các chỉ tiêu về ngoại quan, hình dạng và kích thước được thực hiện cho từng lô. Từ lô kiểm tra lấy ngẫu nhiên không ít hơn 5 % sản phẩm đại diện cho lô để thử. Với lô nhỏ dưới 100 sản phẩm, lấy ngẫu nhiên không ít hơn 5 % sản phẩm nhưng không ít hơn 3 sản phẩm để thử.
Xác định khả năng chịu tải được thực hiện cho từng lô. Từ mỗi lô kiểm tra lấy ngẫu nhiên không ít hơn 2 sản phẩm đã đạt yêu cầu về ngoại quan, hình dạng kích thước và cường độ bê tông để thử. Trường hợp lô nhỏ hơn 50 sản phẩm, lấy ngẫu nhiên không ít hơn 1 sản phẩm để thử. Các sản phẩm sau khi thử uốn nứt tại tải trọng thiết kế hoặc mô men uốn thiết kế, sẽ thử tiếp uốn gãy tới tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn nếu có yêu cầu.
6.2. Xác định kích thước và mức sai lệch kích thước
6.2.1. Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666.2.1.2. Thước kẹp có vạch chia đến 0,05 mm;
6.2.1.3. Thước lá thép có vạch chia đến 1 mm.
6.2.2. Cách tiến hành
-Lấy mẫu theo 6.1.
- Đo các kích thước cơ bản của cột bằng thước lá thép hoặc thước thép cuộn.
-Đo chiều dày của lớpbê tông bảo vệ cốt thép theo TCVN 9356:2012.
6.2.3. Đánh giá kết quả
Đối chiếu các kết quả đo trung bình với các kích thước cơ bản của cột điện để xác định mức sai lệch cho phép như đã được quy định trong 5.2.3. Nếu trong số sản phẩm lấy ra kiểm tra có một sản phẩm trở lên không đạt yêu cầu thì lấy tiếp 5 % sản phẩm khác trong cùng lô để kiểm tra lần hai. Nếu toàn bộ số sản phẩm thử lại đều đạt thì lô đó đạt yêu cầu, trừ các sản phẩm không đạt trong lần 1. Nếu lại có một sản phẩm trở lên không đạt yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm đó phải phân loại lại.
6.3. Kiểm tra ngoại quan và các khuyết tật
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666.3.1.1. Thước lá thép có vạch chia đến 1 mm;
6.3.1.2. Thước kẹp có vạch chia đến 0,05 mm;
6.3.1.3. Kính lúp có độ phóng đại (5 ÷ 10) lần.
6.3.1.4. Bộ căn lá thép có độ dày (0,05 ÷1,00) mm.
6.3.2. Cách tiến hành
-Lấy mẫu theo 6.1.
- Đo chiều cao hoặc chiều sâu, vết lồi lõm, lỗ rỗ bằng kết hợp thước lá thép và thước kẹp.
- Kiểm tra vết nứt bằng kính lúp kết hợp với bộ căn lá thép.
6.3.3. Đánh giá kết quả
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66Nếu trong số sản phẩm lấy ra kiểm tra có một sản phẩm trở lên không đạt yêu cầu thì lấy tiếp 5 % sản phẩm khác trong cùng lô để kiểm tra lần hai. Nếu toàn bộ số sản phẩm thử lại đều đạt thì lô đó đạt yêu cầu nghiệm thu, trừ các sản phẩm không đạt trong lần 1. Nếu lại có một sản phẩm trở lên không đạt yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm đó phải phân loại lại.
6.4. Xác định cường độ bê tông
Bê tông phải được lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng theo TCVN 3105:1993, xác định cường độ chịu nén theo TCVN 3118:1993 và lưu phiếu thí nghiệm vào hồ sơ chất lượng sản phẩm.
Khi cần thiết, có thể tiến hành kiểm tra trực tiếp trên sản phẩm theo phương pháp không phá hủy TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06)để xác định cường độ chịu nén của bê tông, hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
6.5. Xác định khả năng chịu tải
6.5.1. Nguyên tắc
Khả năng chịu tải của cột điện bê tông cốt thép ly tâm được xác định bằng phương pháp kéo ngang tại đầu cột theo qui trình qui định. Thử uốn nứt ở tải trọng thiết kế đối với cột điện nhóm I và mô men uốn thiết kế đối với cột điện nhóm II. Thử uốn gãy ở tải trọng gãy tới hạn đối với cột điện nhóm I và mô men uốn gãy tới hạn đối với cột điện nhóm II.
6.5.2. Thiết bị, dụng cụ
6.5.2.1. Tời điện hoặc quay tay
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666.5.2.2. Lực kế
Thang đo được bố trí sao cho tải trọng thử tối đa nằm trong phạm vi (20 ÷ 80) % giá trị thang đo lớn nhất của lực kế, độ chính xác bằng 2 %.
6.5.2.3. Gối tựa di động
Các gối đỡ có bánh xe để đỡ cột theo phương ngang.
6.5.2.4. Bệ ngàm
Bệ bằng bê tông có cơ cấu ngàm chặt để định vị phần chân cột.
6.5.2.5. Thước lá thép có vạch chia đến 1 mm.
6.5.2.6. Bộ căn lá thép có độ dày (0,05 ÷1,00) mm.
6.5.2.7. Kính lúp có độ phóng đại (5 ÷10) lần.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666.5.3.1. Thử uốn nứt
6.5.3.1.1. Đối với cột điện nhóm I
-Lấy mẫu theo 6.1.
-Đặt cột nằm ngang lên các gối di động một cách chắc chắn, ổn định theo sơ đồ Hình 3.
-Định vị phần chân cột lên bệ ngàm bê tông.
-Kiểm tra độ ổn định của toàn bộ hệ thống và các gối tựa di động.
-Tác dụng lực lên điểm đặt lực theo phương ngang bằng tời kéo, tải trọng kéo ngang theo qui định của Điều 5.4.
-Lần đầu đặt 25 % tải trọng, các lần tiếp theo mỗi lần tăng thêm 25 % cho tới khi đạt tải trọng thiết kế ghi trong Bảng 2. Sau mỗi lần tăng tải dừng lại 5 min. Tổng thời gian thử tải là 20 min. Sau mỗi lần dừng tải phải ghi lại tình trạng biến dạng của cột. sự phát triển các vết nứt sẵn có và vết nứt mới phát sinh, đo chiều rộng vết nứt sau khi dỡ hết tải.

...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 661 - cột thử; 2 - gối tựa di động; 3 - bệ ngàm bê tông; 4 - cữ chặn (định vị tại điểm đỡ uốn); 5 - chốt định vị; 6 - điểm đặt lực thử; 7 - thước đo; 8 - dây cáp; 9 - lực kế; 10 - tời
L - chiều dài cột;
h1 - chiều sâu chôn đất;
h2 - khoảng cách tử điểm đặt lực đến đầu cột bằng 0,25 m;
H - chiều cao điểm chất tải, H = L - (h1 + h2).
Hình 3 - Sơ đồ thử tải ngang của cột điện bê tông
6.5.3.1.2. Đối với cột điện nhóm II
- Lấy mẫu theo 6.1.
-Đặt cột nằm ngang lên các gối di động một cách chắc chắn, ổn định theo sơ đồ trong Hình 3.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-Kiểm tra độ ổn định của toàn bộ hệ thống và các gối tựa di động.
-Tác dụng lực từ từ lên điểm đặt lực theo phương ngang bằng tời kéo cho đến khi mômenuốntạiđiểm đỡ uốn đạt giá trị mô men uốn thiết kế trong Bảng 3. Đo vết nứt và độ cong của cột.
-Sau khi hoàn thành thử tải như trên, đảo vị trí đầu cột theo chiều ngược lại, định vị đầucột vàlạitiến hành thử tải theo trình tự nêu ở trên. Đo vết nứt và độ cong của cột.
6.5.3.2. Thử uốn gãy
6.5.3.2.1. Đối với cột nhóm I
Sau khi hoàn thành bước thử theo 6.5.3.1.1, tiếp tục cấp tải cho đến khi đạt giá trị tải trọng gãy tới hạn (gấp k lần tải trọng thiết kế qui định tại Bảng 2). Quan sát và ghi lại tình trạng cột.
CHÚ THÍCH: Giá trị hệ số k xem trong Điều 5.4.2
6.5.3.2.2. Đối với cột nhóm II
Sau khi hoàn thành bước thử theo 6.5.3.1.2, tiếp tục cấp tải cho đến khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt giá trị mô men uốn gãy tới hạn (gấp k lần mô men uốn thiết kế qui định tại Bảng 3). Quan sát và ghi lại tình trạng cột.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666.5.4.1. Thử uốn nứt
Khi thử ở tải trọng thiết kế hoặc mô men uốn thiết kế, sản phẩm thử được coi là đạt yêu cầu chất lượng nếu thỏa mãn các yêu cầu tại điều 5.4.1. Nếu cả 2 sản phẩm lấy ra thử đều đạt yêu cầu thì lô đó đạt yêu cầu nghiệm thu. Nếu có 1 sản phẩm không đạt thì lấy tiếp 2 sản phẩm khác cùng lô để thử lần hai. Nếu toàn bộ số sản phẩm thử lại đều đạt thì lô đó đạt yêu cầu nghiệm thu, trừ sản phẩm không đạt trong lần 1. Nếu lại có một sản phẩm không đạt yêu cầu chất lượng thìlô sản phẩm đó không đạt yêu cầu về khả năng chịu tải và phải tiến hành phân loại lại.
6.5.4.2. Thử uốn gãy
Khi thử uốn gãy, nếu sản phẩm thử bị gãy ở tải trọng hoặc mô men uốn bằng hoặc lớn hơn giá trị tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn thì lô sản phẩm đạt yêu cầu. Nếu sản phẩm thử bị gãyở tải trọng hoặc mô men uốn nhỏ hơn giá trị tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn thì lô sản phẩm không đạt yêu cầu.
CHÚ THÍCH: Cột điện bê tông được coi là bị gãy khi mất khả năng chịu lực (có sự sụt giảm của lực chỉ thị trên lực kế trong quá trình thử).
7. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
7.1.1. Ký hiệu đúc chìm
Ký hiệu cột điện bê tông được đúc chìm vào bề mặt chính điện cột, vuông góc với chiều dài thân cột bằng chữ in hoa, ghi rõ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-Dạng kết cấu cốt thép (PC/NPC);
-Chiều dài cột;
-Tải trọng hoặc mô men uốn thiết kế.
VÍ DỤ: TP-PC.12-3,5 được hiểu là cột điện bê tông ly tâm ứng lực trước, sản xuất tại Công ty TNHH sản xuất trụ điện và cơ khí Tiền Phong, dài 12, tải trọng thiết kế 3,5 kN.
Qui cách kích thước và mức sai lệch cho phép của chữ và số in chìm được qui định tại Phụ lục A.
7.1.2. Nhãn mác in trên cột
Nhãn mác in gồm các thông tin sau:
- Ký hiệu nhận biết của sản phẩm;
-Ngày, tháng, năm sản xuất;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-Số hiệu tiêu chuẩn áp dụng.
Nhãn mác được thể hiện bằng chữ in hoa trên bề mặt chính thân cột, ở vị trí dễ nhìn, không cùng vị trí ký hiệu cột in chìm.
Cỡ chữ nhãn mác cần đảm bảo nhìn rõ bằng mắt thường ở khoảng cách tối thiểu 1000 mm.
Vật liệu dùng in nhãn mác đảm bảo không bị hòa tan trong nước và không phai màu.
7.1.3. Hồ sơ kỹ thuật
Mỗi lô cột điện bê tông phải có hồ sơ kỹ thuật bao gồm:
-Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
-Loại sản phẩm, kích thước cơ bản;
-Số hiệu lô sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66-Thông tin cần thiết về chất lượng sản phẩm cho mỗi lô hàng, trong đó thể hiện kết quả thử các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn này.
7.2. Bảo quản
-Sản phẩm cột điện bê tông lưu kho được xếp theo lô và theo loại. Mỗi lô xếp thành nhiều tầng, số tầng phụ thuộc vào tải trọng cột và mác bê tông cột. Giữa các tầng kể cả tầng sát đất phải kê gỗ. Điểm kê phải tính toán thích hợp (2 vị trí cách mỗi đầu L/5). Khi xếp cột, chú ý sao cho nhãn hiệu và ngày tháng sản xuất quay về cùng một phía và dễ đọc.
7.3. Vận chuyển
-Sản phẩm chỉ được phép bốc xếp, vận chuyển khi cường độ bê tông đạt tối thiểu 85 % mác thiết kế.
-Sản phẩm được bốc xếp, dỡ bằng cần cẩu chuyên dụng với móc dây cáp mềm hoặc thiết bị nâng thích hợp.
-Khi vận chuyển, các cột điện bê tông phải được buộc chặt với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập, gây hư hỏng.
PHỤ LỤC A
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66QUI CÁCH, KÍCH THƯỚC VÀ MỨC SAI LỆCH CHO PHÉP CỦA CHỮ IN CHÌM TRÊN CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM
Kích thước và mức sai lệch cho phép của chữ in chìm
Đơn vị tính bằng milimet
Chỉ tiêu
Kích thước
Mức sai lệch
Chiều cao chữ và số
50
±5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 6620
±2
Chiều rộng nét chữ
6
±2
Chiều sâu in chìm
3
±1
Khoảng cách giữa 2 chữ in
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66±2
Khoảng cách từ hàng chữ tới đáy cột
3000
±50
Vật liệu tô nét ký hiệu in chìm trên thân cột: sơn màu đen đậm, không tan trong nước.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 662. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Phân loại, hình dạng vàký hiệu
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu về vật liệu
5.2. Yêu cầu về kích thước, tải trọng và mô men uốn thiết kế
5.3. Yêu cầu về ngoại quan và các khuyết tật chophép
5.4. Yêu cầu về khả năng chịu tải
6. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 666.2. Xác định kích thước và mức sai lệch kích thước
6.3. Kiểm tra ngoại quan và các khuyết tật
6.4. Xác định cường độ bê tông
6.5. Xác định khả năng chịu tải
7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
7.2. Bảo quản
7.3. Vận chuyển
Phụ lục A (quy định) Qui cách, kích thước và mức sai lệch cho phép của chữ in chìm
Đã xem:
Đánh giá:Thuộc tính TCVN TCVN5847:2016 | |
|---|---|
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Số hiệu | TCVN5847:2016 |
| Cơ quan ban hành | *** |
| Người ký | *** |
| Ngày ban hành | ... |
| Ngày hiệu lực | ... |
| Ngày công báo | ... |
| Số công báo | |
| Lĩnh vực | Xây dựng |
| Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
| Cập nhật | 4 năm trước |
| Yêu cầu cập nhật văn bản này | |
Download TCVN TCVN5847:2016 |
|---|
| PDF File văn bản gốc (6MB) |
| DOC File văn bản word (355KB) |
Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
Văn bản liên quan ngôn ngữ
Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính
Văn bản được hướng dẫn
Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế
Văn bản hiện thời
| Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm | |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Số hiệu | TCVN5847:2016 |
| Cơ quan ban hành | *** |
| Người ký | *** |
| Ngày ban hành | ... |
| Ngày hiệu lực | ... |
| Ngày công báo | ... |
| Số công báo | |
| Lĩnh vực | Xây dựng |
| Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
| Cập nhật | 4 năm trước |
Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được căn cứ
Văn bản hợp nhất
Văn bản liên quan Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Từ khóa » Trọng Lượng Cột Bê Tông Vuông 7m
-
Cột điện Bê Tông Ly Tâm Dự ứng Lực – KHANH HOA POWER ...
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG - 123doc
-
Cột điện Bê Tông Ly Tâm Dự ứng Lực
-
Báo Giá Cột điện Bê Tông Vuông - Cột điện Chữ H
-
Tiêu Chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện Bê Tông Cốt Thép Ly Tâm - IsoQ
-
Cột Bê Tông Treo Cáp Thông Tin /Cột Viễn Thông
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 5847:2016 Cột điện Bê Tông Cốt Thép Ly ...
-
Cột điện Bê Tông Ly Tâm - CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG NAM
-
Tiêu Chuẩn & Báo Giá Cột Điện Ly Tâm Mới Nhất Hiện Nay
-
Cột điện Bê Tông Chữ H - Công Ty TNHH Điện Thành An
-
[PDF] Về đơn Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Các Huyện, Thành Phố Trên