Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 8819:2011 Về Mặt đường Bê Tông Nhựa ...

BTNC 4,75

1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm

9,5

12,5

19

4,75

2. Cỡ sàng mắt vuông, mm

Lượng lọt qua sàng, % khối lượng

25

-

-

100

-

19

-

100

90÷100

-

12,5

100

90÷100

71÷86

-

9,5

90÷100

74÷89

58÷78

100

4,75

55÷80

48÷71

36÷61

80÷100

2,36

36÷63

30÷55

25÷45

65÷82

1,18

25÷45

21÷40

17÷33

45÷65

0,600

17÷33

15÷31

12÷25

30÷50

0,300

12÷25

11÷22

8÷17

20÷36

0,150

9÷17

8÷15

6÷12

15÷25

0,075

6÷10

6÷10

5÷8

8÷12

3. Hàm lượng nhựa đường tham khảo, % khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa

5,2÷6,2

5,0÷6,0

4,8÷5,8

6,0÷7,5

4. Chiều dầy lớp bê tông nhựa hợp

lý (sau khi lu lèn), cm

4÷5

5÷7

6÷8

3÷5

5. Phạm vi nên áp dụng

Lớp mặt trên

Lớp mặt trên hoặc lớp mặt dưới

Lớp mặt dưới

Vỉa hè, làn dành cho xe đạp, xe thô sơ

Từ khóa » Kết Cấu Mặt đường Bê Tông Nhựa