Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9115:2019 Về Kết Cấu Bê Tông Và Bê ...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9115:2019

KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Assembles concrete and reinforced concrete structures - Erection and acceptance

 

Lời nói đầu

TCVN 9115:2019 thay thế TCVN 9115:2012.

TCVN 9115:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Assembles concrete and reinforced concrete structures - Erection and acceptance

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với công tác thi công, kiểm tra và nghiệm thu kết cấu lắp ghép từ cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước (gọi tắt là cấu kiện bê tông) trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.

TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.

TCVN 1651-3:2018, Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.

TCVN 3146:1986, Công tác hàn điện - Yêu cầu chung về an toàn.

TCVN 4055:2012, Tổ chức thi công.

TCVN 4086:1985, An toàn điện trong xây dựng.

TCVN 4244:2005, Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng.

TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu.

TCVN 5308:1991, Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.

TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy-Phần 1: Thép

TCVN 6834-2:2001 (ISO 9956-2:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 2: Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang.

TCVN 9204:2012, Vữa xi măng khô trộn sẵn không co.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ được định nghĩa như sau:

3.1

Cấu kiện (Element)

Các sản phẩm bê tông, bê tông cốt thép hoặc bê tông cốt thép ứng lực trước đúc sẵn, được sử dụng để lắp ghép thành kết cấu công trình.

3.2

Cấu kiện bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước (Prestressed reinforced concrete element)

Cấu kiện được sản xuất theo công nghệ gây ứng suất nén trước theo phương pháp căng cốt thép trước trên bệ có trụ neo rồi sau đó mới đổ bê tông.

3.3

Mối nối (Joint)

Phần liên kết các cấu kiện bê tông sau khi lắp ghép, có thể bằng vữa xi măng không co, bê tông cốt thép đổ tại chỗ, hàn hoặc bu lông.

4  Yêu cầu đối với công tác thi công kết cấu bê tông lắp ghép

4.1  Quy định chung

4.1.1  Công tác lắp ghép cấu kiện bê tông phải do các tổ chức chuyên môn hóa về công tác này thực hiện.

4.1.2  Trước khi thi công lắp ghép cấu kiện bê tông, đơn vị thi công phải lập biện pháp tổ chức thi công và được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

4.1.

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Thiết Kế đường Bê Tông Cốt Thép