Tiêu Chuẩn Tôn Mạ Kẽm - Bách Khoa Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Tại Việt Nam, Đơn vị xuất dòng tôn mạ kẽm phải đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng từ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao đến khả năng chống gỉ tốt, thích hợp với các điều kiện khí hậu Việt Nam. Để biết được tiêu chuẩn kỹ thuật mạ kẽm như thế nào là đạt chất lượng đảm bảo cho công trình.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- 1 1.Tôn mạ kẽm là gì
- 2 2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn mạ kẽm
- 3 3. Những dòng tôn mạ kẽm phổ biến trên thị trường
- 3.1 3.1 Tôn mạ kẽm dạng cuộn
- 3.2 3.2 Tôn mạ kẽm dạng tấm
- 3.3 3.3 Tôn mạ kẽm dạng sóng
- 3.4 4. Vì sao nên lựa chọn tôn mạ kẽm
- 4 Địa tin lắp đặt hệ thống thang máng cáp tại Hà Nội
- 5 Thông tin liên hệ Bách Khoa Việt Nam
1.Tôn mạ kẽm là gì
Tôn mạ kẽm là sản phẩm của thép cán nguội, sau đó được phủ thêm một lớp kẽm trong quá trình sản xuất với điều kiện nhiệt độ nóng. Đặc điểm của tôn mạ kẽm là mỏng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, loại tôn này có độ bền tốt, chống gỉ và ngăn hiện tượng ăn mòn do tác động từ bên ngoài đến thép nền.
Ngoài ra, lớp mạ kẽm giúp cho thép nâng cao khả năng cách điện, cách nhiệt và không bị trầy xước, do đó tôn mạ kẽm chính là lựa chọn hàng đầu cho việc sử dụng trong môi trường tự nhiên.
Tôn mạ kẽm thường được ứng dụng nhiều trong việc sản xuất thang máng cáp, các vật liệu phục vụ xây dựng với giá thành rẻ, độ bền cao, khả năng chống chịu tốt
> Xen thêm: Thang Cáp BKVN
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn mạ kẽm
Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn mạ kẽm bao gồm:
– Độ dày: từ 0.2 – 3.2mm. Các độ dày thường được sử dụng: 0.20mm, 0.22mm, 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm, 0.37mm, 0.40mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
– Loại sóng: tấm phẳng (dạng tấm và dạng cuộn), 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông.
– Công nghệ: Sử dụng công nghệ mạ nhúng nóng, NOF (NOF là viết tắt của NON-Oxidizing Furnaces – lò đốt không oxyx, là loại lò hiện đại nhất được sử dụng cho quá trình mạ kẽm hiện nay. Độ dày lớp mạ kẽm sẽ được tự động kiểm soát một cách chính xác nhất bằng thiết bị dao gió).
– Bề rộng: 400mm – 1800mm
>Xem thêm: Cách Bảo Quản Máng Cáp
3. Những dòng tôn mạ kẽm phổ biến trên thị trường
3.1 Tôn mạ kẽm dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn có bề mặt nhẵn bóng, khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho các ứng dụng sản xuất thang máng cáp, các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ,…
Thông thường, mỗi đơn vị sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn sẽ có những thông số kỹ thuật khác nhau, tuy nhiên sản phẩm thường sẽ có những thông số chung như:
– Độ dày: 0.20 – 3.2mm
– Bản rộng: 400mm – 1800mm
– Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
– Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn
3.2 Tôn mạ kẽm dạng tấm
Tôn mạ kẽm dạng tấm là sản phẩm thép được mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Thông số kỹ thuật của loại tôn mạ kẽm dạng tấm:
– Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm…
– Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
– Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m
Các thông số ở trên có thể thay đổi được tùy theo yêu cầu của khách hàng.
>Xem thêm: Thang Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
3.3 Tôn mạ kẽm dạng sóng
Một số loại tôn mạ kẽm dạng sóng phổ biến hiện nay bao gồm:
– Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
– Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
– Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
– Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
Độ dày tôn kẽm: 0.16 – 1.2mm
> Xem thêm: Cách lắp đặt thang máng cáp tại Hà Nội
4. Vì sao nên lựa chọn tôn mạ kẽm
Việc mạ kẽm giúp tăng độ bền cho tôn. Đồng thời, mạ kẽm có chi phí thấp hơn nhiều so với các nhiều loại lớp phủ bảo vệ khác với các tính năng:
– Giá thành thấp hơn nhiều so với các lớp phủ bảo vệ cho các kết cấu thép khác.
– Tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Tuổi thọ của lớp phủ mạ kẽm đối với các kết cấu thép trung bình là trên 50 năm trong các điều kiện thời tiết bình thường. Còn các vùng biển hoặc tiếp xúc gần biển thì tuổi thọ thấp hơn.
– Tăng khả năng chịu lực: 1 lớp phủ mạ kẽm có cấu trúc kim loại sẽ mang đến cho kết cấu tính đề kháng cao cho những va chạm cơ học khi vận chuyển, lắp đặt và sử dụng.
– Khả năng chống oxy hóa cao
– Tôn kẽm khá nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Có thể xếp chồng thành nhiều lớp hoặc dạng cuộn.
– Bề mặt tôn kẽm nhẵn mịn tạo tính thẩm mỹ cao
Địa tin lắp đặt hệ thống thang máng cáp tại Hà Nội
Công ty cổ phần vật tư thiết bị Bách Khoa Việt Nam là đơn vị chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thang máng cáp, lắp đặt hệ thống thang máng cáp, ống gió vuông, ống gió tròn xoắn ……
Thông tin liên hệ Bách Khoa Việt Nam
Liên hệ ngay Bách Khoa Việt Nam– Nhận báo giá Ống – Van – Cửa Gió (loại thường và chuẩn kiểm định PCCC)Uy Tín – Chất Lượng – Giá Cạnh Tranh Nhất Thị Trường Việt Nam!- HN: 0967 505 030 – HCM: 093.146.8833
- Tổng đài CSKH 24/7: 0988.750.570
- Email: baogia@bkvietnam.vn
Từ khóa » Thông Số Mạ Kẽm
-
Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật TÔN MẠ KẼM Có Thể Bạn Chưa Biết!
-
Tôn Mạ Kẽm | Thông Số Kỹ Thuật - Cấu Tạo - Phân Loại Và ứng Dụng
-
Thép Hộp Mạ Kẽm - Thông Số đáng Chú ý Và Bảng Báo Giá Mới Nhất
-
Thông Số Thép ống Mạ Kẽm
-
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp Mạ Kẽm
-
Tôn Kẽm Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật Và ứng Dụng Của Tôn Kẽm
-
Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Cập Nhật Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
20 Ký Hiệu ống Thép Mạ Kẽm Thông Dụng & Ý Nghĩa
-
Thông Số Thép Hộp Mạ Kẽm - ✔️ Sáng Chinh 31/07/2022
-
Tôn Mạ Kẽm Việt - Nhật-Tôn Phương Nam - SSSC
-
Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Từ A - Z
-
Thép Cuộn Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Thông Số, Quy Trình & ứng Dụng