Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 Về Thép Cốt Bê Tông – Phần 2

a

mm

Chiều cao gân

4.10, Điều 6

A5

%

Độ giãn dài tương đối sau khi đứt

8.1, 9.1

Agt

%

Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất

8.1, 9.1

An

mm2

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa

Điều 5, 9.1

c

mm

Bước gân

4.11, Điều 6

d

mm

Đường kính danh nghĩa của thanh

Điều 5, Điều 6, 9.1, 9.2, 9.3, Điều 10, 11.2

mm

Chu vi gân

4.12, Điều 6

fk

-

Giá trị đặc trưng qui định

12.3.2.3

fR

-

Diện tích gân tương đối

4.9, Điều 6

k, k’

-

Chỉ số so sánh

12.3.2.3.1

mn

-

Giá trị trung bình của n giá trị riêng

12.3.2.3.1

n

-

Số giá trị riêng

12.3.2.3.1

ReH

MPa

Giới hạn chảy trên

8.1

Rm

MPa

Giới hạn bền kéo

8.1

Rp0,2

MPa

Giới hạn chảy qui ước 0,2%, với độ giãn dài không tỷ lệ

8.1

Sn

-

Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng

12.3.2.3.1

Xi

-

Giá trị riêng

12.3.2.3.1

độ

Góc nghiêng cạnh của gân ngang

4.14, Điều 6

độ

Góc tạo bởi trục của gân ngang và trục thanh thép vằn

4.15, Điều 6

Từ khóa » Fy Của Thép Cb500