Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt Liệu Cho Bê Tông Và Vữa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7572-5:2006

CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC CỦA ĐÁ GỐC VÀ HẠT CỐT LIỆU LỚN

Aggregates for concrete and mortar – Test methods - Part 5: Method for determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption of original stone and coarse aggregate particles

1 Phm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng thch và đt nưc ca đá gc và c ht ct liu lớn đc chắc, có ch thưc lớn n 40 mm.

2 i liu vin dn

TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liu cho bê tông và va – Phương pháp th - Phn 1: Ly mu.

3 Thiết bvà dụng c

- Cân kthut, có đchính xác 1 %;

- Cân thủy tĩnh, có đchính xác 1 %, và có giđng mu;

- Thùng nm mu, bng ghay bng vt liu không g;

- Khăn thm nưc mm và khô;

- Thưc kp;

- Bàn chi sắt;

- Tsấy có bphn điu chỉnh nhit đsy n định t105 oC đến 110 oC.

4 Tiến hành th

Mu đá gc đưc đp thành cc nhỏ, ch thưc không nhn 40 mm. Cân khong 3 kg mu đá gc đã đp hoc c ht đá dăm có ch thưc lớn n 40 mm. Ngâm trong c dụng ccha phù hợp, đm bo mc nưc ngp tn bmt ct liu khong 50 mm. Các ht ct liu bn hoc ln tp cht, n sét có thdùng bàn chi st cnhbên ngoài.

Ngâm mu liên tục trong vòng 48 giờ. Thỉnh thong có thế xóc, khuy đu mu đloi trbọt khí còn bám tn bmt mu.

Vt mu, dùng khăn lau o mt ngoài và n xác định khối lượng mu (m2) ở trạng thái bão hoà nưc chính xác đến 0,1 g.

Ngay khi n mu xong, đưa mu vào gicha ca n thutinh. Lưu ý mc nưc khi chưa đưa mu và sau khi đưa mu vào giphi bng nhau. Cân mu (trạng thái bão hoà) tr ong i tờng nưc (m3) bng n thutinh chính xác đến 0,1 g.

Vt mu và sy mu đến khối lượng không đổi.

Đnguội mu đến nhit đphòng trong bình t m. Cân xác định khối lượng mu khô ( m1) chính xác đến 0,1 g.

5 nh kết qu

5.1 Khối lượng riêng ca đá gc hoc ht ct liu lớn (ra), tính bng gam trên centimét khối, chính xác tới 0,01 g/cm3, theo công thc sau:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

trong đó:

rn là khối lượng riêng ca nưc, tính bng gam tr ên centimét khối (g/cm3);

m1 là khối lượng mu khô, tính bng gam (g);

m3 là khối lượng mu ở trạng thái bão hoà n trong i tờng nưc, tính bng gam (g).

5.2 Khối lượng thch ca đá gc hoc ht ct liu lớn ở trạng thái bão hoà nưc (pvbh), tính bng gam trên centimét khối, chính xác tới 0,01 g/cm3, theo công thc sau:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

trong đó:

rn là khối lượng riêng ca nưc, tính bng gam tr ên centimét khối (g/cm3);

m2 là khối lượng mu ở trạng thái bão hoà n ngoài không khí, tính bng ga m (g);

m3 là khối lượng mu ở trạng thái bão hoà n trong môi trường nước, nh bng gam (g).

5.3 Khối lượng thch ca đá gc hoc ht ct liu lớn ở trạng thái khô ( rvk), tính bng gam trên centimét khối, tính chính xác tới 0,01 g/cm3, theo công thức:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

trong đó:

rn là khối lượng riêng ca nưc, tính bng gam tr ên centimét khối (g/cm3);

m1 là khối lượng mu khô, tính bng gam (g);

m2 là khối lượng mu ở trạng thái bão hoà (cân ngoài không khí), tính bng gam (g);

m3 là khối lượng mu ở trạng thái bão hoà (cân trong môi trường nước), nh bng gam (g).

5.4 Đt nưc ca đá gc hoc ht ct liu lớn (W), tính bng phn tm khối lượng, chính xác tới 0,1 %, theo công thức:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

trong đó:

m1 là khối lượng mu khô, tính bng gam (g);

m2 là khối lượng mu ở trạng thái bão hoà (cân ngoài không khí), tính bng gam (g).

Kết quthkhối lượng riêng, khối lượng thch ca đá gc hoc ht ct liu lớn là giá trtrung bình cộng ca hai kết quthsong song. Nếu kết qugia hai ln thchênh nhau lớn n 0,02 g/cm3, tiến hành thln thba và kết qucuối cùng là trung bình cộng ca hai giá trgn nhau nht.

Kết quthđt nưc ca ct liu tính bng trung n h cộng ca hai kết quthsong song. Nếu kết qugia hai ln thchênh nhau lớn n 0,2 %, tiến hành thli ln thba và kết qulà trung bình cộng ca hai giá trgn nhau nht.

CHÚ THÍCH Đi với đá gc có dng hình tr, khối có ch thưc hình học xác định, có thxác định bng cách đo và tính toán thch hình học (V) ca mu th. Khi đó khối lượng thch ở trạng thái khô (rvk), tính bng gam tn centimét khối, chính xác đến 0,01 g/cm3, theo công thc sau:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

trong đó:

mk là khối lượng mu thử ở trạng thái khô, tính bng gam (g);

V là thch mu th, tính bng centimét khối (cm 3).

5.5 Khối lượng thch ở trạng thái bão hoà nưc (rvbh), tính bng gam tn centimét khối, chính xác đến 0,01g/cm3, theo công thc sau:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

trong đó:

rn là khối lượng riêng ca nưc, tính bng gam tr ên centimét khối (g/cm3);

mbh là khối lượng mu thử ở trạng thái bão hoà nưc, tính bng gam (g);

V là thch mu th, tính bng centimét khối (cm3).

6 o cáo thnghim

Báo o thnghim cần có đc thông tin sau:

- Loi, nguồn gc đá hoc ct liu;

- Tên kho bãi hoc công tờng;

- Vtrí ly mu;

- Ngày ly mu, ngày thí nghim;

- Kết quthkhối lượng riêng;

- Kết quthkhối lượng thch;

- Kết quthđt nưc;

- Tên ngưi thvà cơ sthí nghim;

- Vin dn tiêu chun này.

Từ khóa » Tieu Chuan 7572-5