Tiêu Chuẩn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiêu(“nêu ra cho mọi người thấy”) + chuẩn(“cái để đo”).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiəw˧˧ ʨwə̰n˧˩˧tiəw˧˥ ʨwəŋ˧˩˨tiəw˧˧ ʨwəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiəw˧˥ ʨwən˧˩tiəw˧˥˧ ʨwə̰ʔn˧˩

Danh từ

tiêu chuẩn

  1. Cái nêu cái thước để làm chừng mực. Điều được quy định dùng làm chừng mực để phân loại đánh giá.
  2. Mức được hưởng, cấp theo chế độ.

Dịch

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tiêu_chuẩn&oldid=2080392” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tiêu chuẩn 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tiêu Chuẩn