TIỂU MỤC, MÃ LOẠI KHOẢN Nộp Thuế - Công Ty Luật Trí Nam

Danh mục mã chương công ty vốn nước ngoài, công ty Việt Nam, nhà thầu, hợp tác xã, Hộ kinh doanh cá thể

Mã chương của doanh nghiệp, công ty, hộ kinh doanh thuộc quản lý của Cục thuế cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương 551Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 552Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 553Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài 554Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 555Doanh nghiệp tư nhân 556Hợp tác xã 557Hộ gia đình, cá nhân 558Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 559Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 560Các quan hệ khác của ngân sách 561Nhà thầu chính ngoài nước 562Nhà thầu phụ ngoài nước 563Các Tổng công ty địa phương quản lý 564Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) 599Các đơn vị khác Mã chương của doanh nghiệp, công ty, hộ kinh doanh thuộc quản lý của Chi cục thuế cấp quận/ huyện 754Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 755Doanh nghiệp tư nhân 756Hợp tác xã 757Hộ gia đình, cá nhân 758Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 759Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống

Như vậy đối với doanh nghiệp trong nước thì Mã chương dựa theo loại hình doanh nghiệp như sau

Chương 754 áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) và công ty cổ phần

Chương 755 áp dụng cho Doanh nghiệp tư nhân

Chương 756 áp dụng cho Hợp tác xã

Mã tiểu mục nộp thuế môn bài sẽ là

2862 cho thuế môn bài bậc 1 (Vốn điều lệ trên 10 tỷ)

2863 cho thuế môn bài bậc 2 (Vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống)

2864 cho thuế môn bài bậc 3 (Áp dụng cho hi nhánh, địa điểm kinh doanh)

>>Xem thêm: Hướng dẫn điền đơn đăng ký hộ kinh doanh cá thể mới nhất cực chi tiết !!!!

Luật Trí Nam nhận tra cứu online hỗ trợ tư vấn pháp luật miễn phí giúp khách hàng tra cứu nhanh các loại mã chương, loại, khoản, mục - tiểu mục trong Danh sách luật sư chia sẻ dưới đây hoặc tải file danh sách đầy đủ để tra cứu theo bảng dưới đây

Danh mục mã loại - khoản

STT

Loại (lĩnh vực), Khoản

Mã số

Tên gọi

Ghi chú

1

Loại

010

Quốc phòng

Trừ chi công tác quốc phòng tại các bộ, cơ quan trung ương

Khoản

011

Quốc phòng

Khoản

012

Cơ yếu Chính phủ

Khoản

013

Trung tâm nhiệt đới Việt Nga

Khoản

014

Chuẩn bị động viên

2

Loại

040

An ninh và trật tự an toàn xã hội

Trừ chi công tác an ninh và trật tự an toàn xã hội tại các bộ, cơ quan trung ương

Khoản

041

An ninh và trật tự an toàn xã hội

3

Loại

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Trường hợp ghép các cấp giáo dục (Tiểu học, Trung học cơ sở, Trường Khuyết tật) thì hạch toán theo cấp học chiếm tỷ trọng chi ngân sách lớn nhất; không thay đổi trong quá trình thực hiện

Khoản

071

Giáo dục mầm non

Bao gồm: Nhà trẻ, mẫu giáo

Khoản

072

Giáo dục tiểu học

Khoản

073

Giáo dục trung học cơ sở

Khoản

074

Giáo dục trung học phổ thông

Khoản

075

Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Bao gồm: Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên.

Khoản

081

Giáo dục đại học

Khoản

082

Giáo dục sau đại học

Bao gồm: Đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ.

Khoản

083

Đào tạo khác trong nước

Khoản

084

Đào tạo ngoài nước

Khoản này chỉ bao gồm: Các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo dài hạn tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ.

Khoản

085

Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)

Khoản

091

Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

Bao gồm: Đào tạo trình độ sơ cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

Khoản

092

Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp

Bao gồm: Đào tạo trình độ trung cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

Khoản

093

Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng

Bao gồm: Đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

Khoản

098

Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác

Bao gồm: Kiểm tra, giám sát, các đại hội, hội thi, các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động không chia tách cho từng cấp học...

4

Loại

100

Khoa học và công nghệ

Khoản

101

Khoa học tự nhiên và kỹ thuật

Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong các lĩnh vực toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp,... và các hoạt động khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ

Khoản

102

Khoa học xã hội và nhân văn

Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và triển khai, trong các lĩnh vực kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật,...

Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ.

Khoản

103

Khoa học và công nghệ khác

Bao gồm cả hoạt động điều tra cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí khoa học và công nghệ).

Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ.

5

Loại

130

Y tế, dân số và gia đình

Khoản

131

Y tế dự phòng

Bao gồm: Các hoạt động y tế dự phòng

Khoản

132

Khám bệnh, chữa bệnh

Bao gồm: Các hoạt động của bệnh viện, các phòng khám, chỉnh hình, phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc ngành y tế.

Không bao gồm: Cơ sở phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội (hạch toán vào Khoản tương ứng trong Loại bảo đảm xã hội).

Khoản

133

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

Bao gồm: Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho: Người nghèo, người cận nghèo; trẻ em dưới 6 tuổi; học sinh, sinh viên; người có công với cách mạng; người nghỉ hưu; đối tượng bảo trợ xã hội; trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo; thân nhân lực lượng vũ trang;...

Khoản

134

Vệ sinh an toàn thực phẩm

Khoản

139

Y tế khác

Không bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh (đã hạch toán ở Khoản 131, 132)

Khoản

141

Sự nghiệp gia đình

Không bao gồm: Hoạt động về dân số (đã hạch toán ở Khoản 151)

Khoản

151

Dân số

6

Loại

160

Văn hóa thông tin

Khoản

161

Văn hóa

Bao gồm: Phim, ảnh, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng, các hoạt động nghệ thuật, ...

Khoản

171

Thông tin

Bao gồm: Hoạt động thông tin, truyền thông, xuất bản, báo chí.

Không bao gồm: hoạt động thông tấn (đã được hạch toán ở Loại 190 - Phát thanh, truyền hình, thông tấn).

7

Loại

190

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

Trường hợp hoạt động gắn với nhiều Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất, hoặc hoạt động chính

Khoản

191

Phát thanh

Khoản

201

Truyền hình

Khoản

211

Thông tấn

(Dùng cho cấp trung ương)

8

Loại

220

Thể dục thể thao

Khoản

221

Thể dục thể thao

9

Loại

250

Bảo vệ môi trường

Trường hợp hoạt động gắn với nhiều Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất

Khoản

251

Điều tra quan trắc và phân tích môi trường

Khoản

261

Xử lý chất thải rắn

Bao gồm cả các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn

Khoản

262

Xử lý chất thải lỏng

Bao gồm các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng

Khoản

263

Xử lý chất thải khí

Khoản

271

Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Khoản

272

Ứng phó với biến đổi khí hậu

Khoản

278

Bảo vệ môi trường khác

10

Loại

280

Các hoạt động kinh tế

Các hoạt động trong từng Khoản, gồm cả dịch vụ khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động đó; các nhiệm vụ chi, dự án phục vụ cho hoạt động nào, thì hạch toán vào Khoản đó.

Khoản

281

Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

Bao gồm cả hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, khuyến nông, bảo vệ thực vật, thú y, diêm nghiệp,...

Khoản

282

Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp

Khoản

283

Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi

Khoản

284

Thủy sản và dịch vụ thủy sản

Khoản

285

Định canh, định cư và kinh tế mới

Bao gồm cả kinh tế biển, đảo.

Khoản

291

Vận tải công cộng đô thị

Bao gồm: Vận tải xe buýt, đường sắt nội đô

Khoản

292

Giao thông đường bộ

Không bao gồm: Vận tải bằng xe buýt

Khoản

293

Giao thông đường sắt

Không bao gồm: Vận tải đường sắt nội đô

Khoản

294

Giao thông đường thủy nội địa

Khoản

295

Giao thông hàng hải

Bao gồm cả vận tải ven biển và hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển

Khoản

296

Giao thông hàng không

Khoản

297

Hỗ trợ vận tải

Bao gồm: Các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như điều khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hóa

Khoản

301

Công nghiệp dầu, khí

Bao gồm các khoản chi ngân sách cho ngành dầu, khí.

Khoản

302

Công nghiệp điện năng

Bao gồm cả sản xuất, truyền dẫn, phân phối tiêu thụ điện

Khoản

309

Công nghiệp khác

Bao gồm: Công nghiệp xây dựng; công nghiệp chế biến, chế tạo; công nghiệp khai khoáng khác; hoạt động công nghiệp hỗ trợ, khuyến công; Công nghiệp khác.

Khoản

311

Cấp, thoát nước

Không bao gồm: thu gom, xử lý nước thải (đã phản ánh Khoản 262 - Xử lý chất thải lỏng)

Khoản

312

Kiến thiết thị chính

Bao gồm: Các hoạt động công viên, cây xanh, bách thú, bách thảo, đèn đường giao thông nội thị, vỉa hè, chỉnh trang đô thị và nông thôn.

Khoản

314

Công nghệ thông tin

Bao gồm: Các khoản chi bố trí trực tiếp cho lĩnh vực công nghệ thông tin.

Các đơn vị dùng ngân sách được giao theo các lĩnh vực chi để mua sản phẩm công nghệ thông tin, đào tạo tập huấn, hội thảo... về công nghệ thông tin nhằm phục vụ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, thuộc Loại nào thì hạch toán vào Loại đó.. Ví dụ:

- Trường học mua máy tính thì hạch toán theo Khoản tương ứng thuộc Loại 070 (Giáo dục - đào tạo và dạy nghề).

- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước thì hạch toán vào Khoản tương ứng của Loại 340 (Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể).

Khoản

321

Thương mại

Bao gồm cả hoạt động phục vụ thương mại, như xây dựng chợ, trung tâm logistic, trung tâm hội chợ triển lãm, kết cấu hạ tầng xuất khẩu, nhập khẩu ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn/đặc biệt khó khăn; hoạt động bán buôn, bán lẻ, hoạt động xúc tiến thương mại.

Khoản

322

Du lịch

Bao gồm cả dịch vụ du lịch, hoạt động xúc tiến du lịch.

Khoản

331

Hoạt động dự trữ quốc gia

Bao gồm chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia.

Khoản

332

Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn

Bao gồm: Hoạt động điều tra, quy hoạch, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và nhân văn: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông vận tải; tài nguyên và khí tượng, thủy văn; công thương; xây dựng; xã hội, nhân văn; lĩnh vực sự nghiệp khác.

Bao gồm cả lưu trữ hồ sơ ngành tài nguyên, địa chính và các ngành hoạt động kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin của ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa)

Không bao gồm: Các hoạt động điều tra, quan trắc đối với lĩnh vực môi trường (đã được hạch toán ở Khoản 251); hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ; các khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động của cơ quan, đơn vị đã được hạch toán vào từng Khoản của Loại này.

Khoản

338

Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác

Bao gồm: Các hoạt động sự nghiệp kinh tế và dịch vụ còn lại chưa được hạch toán vào các Khoản trên. Bao gồm cả hoạt động xúc tiến đầu tư.

11

Loại

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Khoản

341

Quản lý nhà nước

Bao gồm hoạt động của cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp, bao gồm cả Ngân hàng nhà nước, Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Kiểm toán Nhà nước.

Khoản

351

Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

Khoản

361

Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội

Bao gồm hoạt động của các tổ chức: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam.

Khoản

362

Hỗ trợ các các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Bao gồm hỗ trợ hoạt động của các tổ chức:

- Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp: Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Hội Khuyến học Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

- Tổ chức xã hội: Hội chữ thập đỏ, Hội người mù, Hội người cao tuổi, Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi Việt Nam, Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam, Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin Việt Nam, Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam;

- Tổ chức xã hội - nghề nghiệp: Tổng Hội y học Việt Nam, Hội đồng y Việt Nam;

- Tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác.

Khoản

368

Hoạt động khác

Bao gồm chi bồi thường cho người bị oan sai, đóng niêm liễn cho các tổ chức quốc tế.

12

Loại

370

Bảo đảm xã hội

Khoản

371

Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng

Bao gồm: Các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng và các văn bản hướng dẫn Pháp lệnh và chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công.

Khoản

372

Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em

Bao gồm: Các hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em.

Không bao gồm các hoạt động chăm sóc về giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao,... đã hạch toán vào các Loại, Khoản tương ứng.

Khoản

374

Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

Bao gồm: Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN chi trả.

Không bao gồm: Chính sách đối với các đối tượng đã phản ánh ở Khoản 371, 372, 398.

Khoản

398

Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác

Bao gồm: Các hoạt động thực hiện các chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, gia đình, cá nhân nhận nuôi đối tượng bảo trợ xã hội, các đối tượng bảo trợ xã hội khác theo quy định); chính sách đối với các đối tượng khác theo quy định; chi tiền ăn, sinh hoạt phí, trợ cấp cho đối tượng; chi hoạt động và đầu tư các cơ sở nuôi dưỡng đối tượng theo quy định, cơ sở chỉnh hình phục hồi chức năng (không hạch toán vào Khoản 132).

Không bao gồm: Chính sách đối với các đối tượng đã phản ánh ở Khoản 371, 372, 374 nêu trên.

13

Loại

400

Tài chính và khác

Khoản

401

Trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay

Khoản

402

Viện trợ

Bao gồm cả chi đào tạo lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam.

Khoản

403

Chi dự trữ quốc gia

Bao gồm chi mua hàng dự trữ quốc gia. Không bao gồm chi cho hoạt động quản lý dự trữ quốc gia và chi cho đầu tư xây dựng cơ bản của dự trữ quốc gia

Khoản

404

Cho vay theo chính sách Nhà nước theo quy định

Khoản

405

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ quy định

Khoản

406

Các khoản đầu tư phát triển khác theo chế độ quy định

Khoản

407

Vay và trả nợ gốc

Khoản

408

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Khoản

411

Hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn

Khoản

428

Khác ngân sách

Bao gồm: Chi hoàn hoàn trả khoản thu nộp nhầm, nộp thừa; các khoản chi chưa phân loại vào các lĩnh vực nêu trên.

Khoản

429

Các nhiệm vụ chi khác

Để phản ánh nhiệm vụ chi khác không thuộc nhiệm vụ chi đã có tên trong các lĩnh vực

14

Loại

430

Chuyển giao, chuyển nguồn

Khoản

431

Bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

Khoản

432

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Khoản

433

Nộp ngân sách cấp trên

Khoản

434

Chuyển nguồn sang năm sau

Khoản

435

Hỗ trợ địa phương khác theo quy định

Khoản

436

Nguồn thực hiện Chính sách tiền lương

Dùng để hạch toán dự toán Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định cho nguồn kinh phí đáp ứng nhu cầu tiền lương tăng thêm khi tăng lương cơ sở

Khoản

437

Dự phòng ngân sách

Dùng để hạch toán dự toán Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định

Khoản

438

Hoàn thuế giá trị gia tăng

Theo Luật Thuế giá trị gia tăng

Danh mục mã mục - tiểu mục nộp thuế TNCN, thuế GTGT, thuế TNDN

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Ghi chú

I. PHẦN THU

Nhóm 0110:

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

Tiểu nhóm 0111:

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

Mục

1000

Thuế thu nhập cá nhân

Tiểu mục

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

1004

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

1014

Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản

1015

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

1049

Thuế thu nhập cá nhân khác

Mục

1050

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiểu mục

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1056

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)

1057

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

1099

Khác

Mục

1150

Thu nhập sau thuế thu nhập

1151

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

1153

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết

1154

Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

1155

Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

1199

Khác

Mục

1250

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

1251

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

1253

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

1254

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

1255

Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép

1256

Thu tiền cấp quyền hàng không

1257

Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng

1258

Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép

1299

Thu từ các tài nguyên khác

Tiểu nhóm 0112:

Thuế sử dụng tài sản

Mục

1300

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tiểu mục

1301

Đất trồng cây hàng năm

1302

Đất trồng cây lâu năm

1303

Đất trồng rừng

1304

Đất nuôi trồng thủy sản

1305

Đất làm muối

1349

Đất dùng cho mục đích khác

Mục

1400

Thu tiền sử dụng đất

Tiểu mục

1401

Đất được nhà nước giao

1405

Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)

1406

Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)

1407

Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

1408

Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

1411

Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

1449

Khác

Mục

1550

Thuế tài nguyên

Tiểu mục

1551

Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

1552

Nước thủy điện

1553

Khoáng sản kim loại

1555

Khoáng sản phi kim loại

1556

Thủy, hải sản

1557

Sản phẩm của rừng tự nhiên

1558

Nước thiên nhiên khác

1561

Yến sào thiên nhiên

1562

Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

1563

Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

Mục

1600

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1601

Thu từ đất ở tại nông thôn

1602

Thu từ đất ở tại đô thị

1603

Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1649

Thu từ đất phi nông nghiệp khác

Tiểu nhóm 0113:

Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)

Mục

1700

Thuế giá trị gia tăng

Tiểu mục

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

1704

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

1705

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết

1749

Hàng hóa, dịch vụ khác

Mục

1750

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Tiểu mục

1751

Hàng nhập khẩu

1753

Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1754

Rượu sản xuất trong nước

1755

Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước

1756

Xăng các loại sản xuất trong nước

1757

Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước

1758

Bia sản xuất trong nước

1761

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

1763

Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

1764

Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

1765

Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

1766

Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

1767

Bia nhập khẩu bán ra trong nước

1799

Khác

Mục

1850

Thuế xuất khẩu

Tiểu mục

1851

Thuế xuất khẩu

Mục

1900

Thuế nhập khẩu

Tiểu mục

1901

Thuế nhập khẩu

Mục

1950

Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

Tiểu mục

1951

Thuế chống bán phá giá

1952

Thuế chống trợ cấp

1953

Thuế chống phân biệt đối xử

1954

Thuế tự vệ

1999

Thuế phòng vệ khác

Mục

2000

Thuế bảo vệ môi trường

Tiểu mục

2001

Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)

2002

Dầu Diezel sản xuất trong nước

2003

Dầu hỏa sản xuất trong nước

2004

Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

2005

Than đá sản xuất trong nước

2006

Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

2007

Túi ni lông sản xuất trong nước

2008

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

2009

Nhiên liệu bay sản xuất trong nước

2011

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

2012

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

2013

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

2019

Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

2021

Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu

2041

Xăng nhập khẩu bán ra trong nước

2042

Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước

2043

Diezel nhập khẩu bán ra trong nước

2044

Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước

2045

Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước

2046

Than đá nhập khẩu bán ra trong nước

2047

Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước

2048

Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác

2049

Khác

dịch vụ thành lập công ty thành lập công ty trọn gói thành lập công ty tphcm https://luattrinam.vn/dich-vu-thanh-lap-cong-ty-thanh-lap-doanh-nghiep

Từ khóa » Cách Ghi Mã Chương Nộp Thuế Tncn