Tiều Phu – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.
Tiều phu

Tiều phu là người đi kiếm củi và đốn củi trên rừng, đồi cỏ rồi đem về bán lấy tiền hay trao đổi lương thực, vật phẩm. Nếu khai thác gỗ trái phép thì gọi là lâm tặc.

Nghề xưa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiều phu vào rừng chọn cây nhỏ, cây khô, dễ chặt, dễ cháy, ít khói để làm củi. Cây thì khi cháy lửa phải lâu và nóng có than lâu thì càng tốt nhờ vậy giá mới cao. Cây cháy sinh ra khói không có độc hay ít độc. Khi chặt xong lấy dây rừng sẵn có xiết lại thành từng bó vừa ôm hoặc vác hay mang sau vai mà mang, còn thể chia thành hai bó mà gánh về. Cây củi phân ra giá đắt giá rẻ tùy theo những đặt tính nhỏ, ngắn, khô để người mua không tốncông bữa, chặt và phơi. Tính năng của cháy và khói thì tùy vào người dùng cần đun loại cây gì, cây to hay cây nhỏ cây cháy lâu hay cháy mau. Cây phải khô vừa đỡ công phơi vừa dễ bán cho người mua về làm củi. Dây để bó thì lựa dây của cây dây leo sẵn có trong rừng chặt đi rồi bó lại. Cách bó của dây không phải là thắt lại mà dùng dây hơi to mà mềm lòn dây ngoặc chéo lại và xiết lại mà không bung trở ra ở hai đầu bó. Bó của bó củi phải vừa mang theo sức của mình mà chia nhỏ sao cho đi đường xa đường gần vừa đủ sức làm nhiều không gây hư vai hay cột sống. Thường họ đem ra chợ bán hay đến ngay những nhà đặt mua hay tới mời chào khi nhà nào hết củi.

Nghề này đi nhiều, vạch lá tìm đường trên đồi, trong rừng núi. Khi chưa có xe đạp thì có xe bò hay không có xe bò thì phải khiêng hay mang từng bó nhỏ mà về đồng bằng, nơi đông người hay thành thị vì nông thôn thường dùng những cây lá xung quanh mà đun nấu. Có khi không bán mà đổi thẳng lấy mắm muối, tôm cá, gạo thịt... Nghề này chỉ đủ ăn qua ngày may đau có được chút đỉnh dư vì giá củi tùy thuộc vào tình hình kinh tế của mỗi vùng miền xa hay gần. Tuy vậy cái "du thú" nơi núi rừng nghe chim kêu vượn hú lại khi mệt thì nghĩ, khát thì hớp miếng nước dưới tàng lá rừng rậm, ung dung tự tại trong chốn thiên nhiên kỳ thú cũng là cái nghề thanh cao.

"Tiều phu" cũng gọi là một nghề khó khăn và có nhiều kiến thức về cây cối và núi rừng. Tiều phu có người này chỉ người kia mà làm hay họ tự làm lấy lâu dần tích lũy kinh nghiệm mà thành nghề. Đi nhiều trong rừng nên họ biết nhiều về cây cối, núi đồi, muông thú, suối nước có vì vậy có khi quân đội ngày xưa dùng họ làm hướng đạo.

Trích lược trong thi văn

[sửa | sửa mã nguồn]

Trích trong bài "Qua đèo Ngang"[1] của Bà Huyện Thanh Quan:

  • Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà, Cỏ cây chen đá, lá chen hoa. Lom khom dưới núi, tiều vài chú, Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.

Trích "Sơn trung tức sự"[2] của Nguyễn Du:

  • Hốt phùng hãi thú thụ gian xuất Tri hữu tiều phu lâm hạ lai

Trích "Chung Nam sơn"[2] của Vương Duy:

  • Dục đầu nhân xứ túc Cách thủy vấn tiều phu

Ngư "tiều" y thuật vấn đáp của Nguyễn Đình Chiểu.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bà Huyện Thanh Quan. “Qua đèo Ngang”. vi.wikisource.org. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ a b http://hvdic.thivien.net/. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Lâm nghiệp
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng vàQuản lý rừng
  • Trồng rừng
    • Tái trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
  • Mưa axit#Rừng và các loại cảnh quan khác
  • Carbon sequestration
  • Clearcutting
  • Phá rừng
  • Ecosystem services
  • Forest dieback
  • Forest fragmentation
  • High grading
  • Khai thác gỗ bất hợp pháp
  • Invasive species#Forestry
  • Reducing emissions from deforestation and forest degradation
  • Du canh du cư
    • Chitemene
    • Slash-and-burn
    • Slash-and-char
    • Svedjebruk
  • Timber recycling
  • Cháy rừng
  • Wilding conifer
Công nghiệp gỗ
  • Coppicing
  • Forest farming
  • Forest gardening
  • Khai thác gỗ
  • Khu vực chế tạo
    • Lumber
    • Plywood
    • Pulp and paper industry
    • Sawmill
  • Lâm sản
    • Biochar
    • Sinh khối
    • Than gỗ
    • Lâm sản ngoài gỗ
    • Dầu cọ
    • Rayon
    • Cao su
    • Tanbark
  • Forest railway
  • Tree farms (Christmas tree cultivation)
  • Gỗ
    • Engineered wood
    • Wood fuel
    • Mahogany
    • Tếch
  • Woodworking
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment

Từ khóa » Hình ảnh Bác Tiều Phu