Tiểu Sử Cầu Thủ Kevin De Bruyne - Bong Da 24h
Có thể bạn quan tâm
Kevin De Bruyne là một cầu thủ bóng đá người Bỉ, đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho CLB Manchester City tại Premier League và đội tuyển quốc gia Bỉ.
Mục lục- 1. Tiểu sử cầu thủ Kevin De Bruyne
- 2. Thống kê sự nghiệp cầu thủ Kevin De Bruyne
- 2.1. Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- 2.2. Thống kê sự nghiệp thi đấu quốc tế
- 3. Danh hiệu của Kevin De Bruyne
Nội dung bài viết được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Kevin De Bruyne
Kevin De Bruyne (sinh ngày 28/6/1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Premier League Manchester City và đội tuyển quốc gia Bỉ. De Bruyne thường được mô tả là một trong những cầu thủ kiến thiết tiên tiến hiện đại xuất sắc nhất và hoàn thiện nhất nhờ kỹ thuật, kỹ năng, thể lực, tốc độ làm việc khi không có bóng, tầm nhìn, độ chính xác khi tạt bóng, phạm vi chuyền bóng rộng và khả năng sút xa mạnh mẽ bằng cả hai chân.
De Bruyne bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình tại Genk, nơi anh là cầu thủ thường xuyên khi họ giành chức vô địch Giải bóng đá chuyên nghiệp Bỉ 2010-11. Năm 2012, anh gia nhập câu lạc bộ Anh Chelsea, nơi anh được sử dụng hạn chế và sau đó được cho Werder Bremen mượn. Anh ký hợp đồng với Wolfsburg với giá 18 triệu bảng vào năm 2014, khẳng định mình là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất Bundesliga và là nhân tố không thể thiếu trong chiến thắng DFB-Pokal 2014-15 của câu lạc bộ.
Vào mùa hè năm 2015, De Bruyne gia nhập Manchester City với mức phí kỷ lục của câu lạc bộ khi đó là 54 triệu bảng. Kể từ đó, anh đã giành được UEFA Champions League, sáu chức vô địch Premier League, năm Cúp Liên đoàn và hai Cúp FA cùng câu lạc bộ. Vào năm 2017-18, anh đã đóng vai trò quan trọng trong việc giúp City trở thành đội bóng duy nhất của Premier League đạt được 100 điểm trong một mùa giải duy nhất.
Vào mùa giải 2019-20, De Bruyne đã cân bằng kỷ lục về số pha kiến tạo nhiều nhất trong một mùa giải Ngoại hạng Anh và được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải, giải thưởng mà anh giành được lần thứ hai vào mùa giải 2021-22. Anh một lần nữa tham gia rất tích cực vào mùa giải 2022-23, khi Manchester City giành cú ăn ba châu lục trong mùa giải thành công nhất của họ cho đến nay.
De Bruyne đã có trận ra mắt quốc tế đầy đủ vào năm 2010, và kể từ đó anh đã có hơn 100 lần khoác áo đội tuyển, ghi được 30 bàn thắng cho đội tuyển Bỉ. Anh là thành viên của đội tuyển Bỉ đã lọt vào tứ kết tại cả FIFA World Cup 2014 và UEFA Euro 2016. De Bruyne được vinh danh trong Đội hình trong mơ của FIFA World Cup tại World Cup 2018, khi Bỉ giành vị trí thứ ba, cũng như góp mặt tại Euro 2020, World Cup 2022 và Euro 2024.
De Bruyne đã được vinh danh trong Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League, Đội hình nam thế giới của IFFHS và Đội hình tiêu biểu của năm của ESM năm lần, Đội hình 11 cầu thủ thế giới của FIFA FIFPRO bốn lần, Đội hình tiêu biểu của năm của UEFA ba lần và Đội hình tiêu biểu thế giới của France Football và Đội hình tiêu biểu của năm của Bundesliga một lần.
Anh cũng đã giành giải Cầu thủ kiến thiết của mùa giải Premier League ba lần, Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA hai lần, Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Manchester City bốn lần, Tiền vệ của mùa giải UEFA Champions League, Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Bundesliga, Cầu thủ bóng đá của năm (Đức), Vận động viên người Bỉ của năm và Cầu thủ kiến thiết xuất sắc nhất thế giới của IFFHS ba lần. Anh đã được đề cử giải thưởng Quả bóng vàng danh giá nhiều lần, đứng thứ ba vào năm 2022, và thứ tư vào năm 2023.
Tiểu sử Kevin De Bruyne |
2. Thống kê sự nghiệp cầu thủ Kevin De Bruyne
2.1. Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến trận đấu gần đây ngày 16/12/2024
CLB | Mùa | Giải | Cúp QG | Cúp LĐ | Châu Âu | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Genk | 2008-09 | Belgian First Division | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | |||
2009-10 | Belgian Pro League | 35 | 3 | 2 | 0 | — | 2 | 0 | 1 | 0 | 40 | 3 | ||
2010-11 | Belgian Pro League | 32 | 5 | 0 | 0 | — | 3 | 1 | 0 | 0 | 35 | 6 | ||
2011-12 | Belgian Pro League | 28 | 8 | 1 | 0 | — | 6 | 0 | 1 | 0 | 36 | 8 | ||
Tổng | 97 | 16 | 3 | 0 | — | 11 | 1 | 2 | 0 | 113 | 17 | |||
Chelsea | 2012-13 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2013-14 | Premier League | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | — | 9 | 0 | ||
Tổng | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
Werder Bremen (mượn) | 2012-13 | Bundesliga | 33 | 10 | 1 | 0 | — | — | — | 34 | 10 | |||
VfL Wolfsburg | 2013-14 | Bundesliga | 16 | 3 | 2 | 0 | — | — | — | 18 | 3 | |||
2014-15 | Bundesliga | 34 | 10 | 6 | 1 | — | 11 | 5 | — | 51 | 16 | |||
2015-16 | Bundesliga | 2 | 0 | 1 | 1 | — | — | 1 | 0 | 4 | 1 | |||
Tổng | 52 | 13 | 9 | 2 | — | 11 | 5 | 1 | 0 | 73 | 20 | |||
Manchester City | 2015-16 | Premier League | 25 | 7 | 1 | 1 | 5 | 5 | 10 | 3 | — | 41 | 16 | |
2016-17 | Premier League | 36 | 6 | 5 | 0 | 1 | 0 | 7 | 1 | — | 49 | 7 | ||
2017-18 | Premier League | 37 | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 8 | 1 | — | 52 | 12 | ||
2018-19 | Premier League | 19 | 2 | 4 | 2 | 5 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 32 | 6 | |
2019-20 | Premier League | 35 | 13 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | 2 | 1 | 0 | 48 | 16 | |
2020-21 | Premier League | 25 | 6 | 3 | 1 | 4 | 0 | 8 | 3 | — | 40 | 10 | ||
2021-22 | Premier League | 30 | 15 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | 2 | 0 | 0 | 44 | 19 | |
2022-23 | Premier League | 32 | 7 | 4 | 1 | 2 | 0 | 10 | 2 | 1 | 0 | 49 | 10 | |
2023-24 | Premier League | 18 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | 26 | 6 | |
2024-25 | Premier League | 10 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 15 | 2 | |
Tổng | 267 | 70 | 30 | 8 | 26 | 10 | 70 | 16 | 4 | 0 | 397 | 104 | ||
Tổng sự nghiệp | 452 | 109 | 43 | 10 | 29 | 10 | 95 | 22 | 7 | 0 | 626 | 151 |
2.2. Thống kê sự nghiệp thi đấu quốc tế
- Tính đến trận ra sân gần nhất ngày 9/9/2024
ĐTQG | Năm | Trận | Bàn |
Bỉ | 2010 | 1 | 0 |
2011 | 1 | 0 | |
2012 | 5 | 1 | |
2013 | 11 | 3 | |
2014 | 10 | 3 | |
2015 | 10 | 4 | |
2016 | 10 | 1 | |
2017 | 11 | 0 | |
2018 | 9 | 2 | |
2019 | 6 | 4 | |
2020 | 4 | 1 | |
2021 | 10 | 3 | |
2022 | 9 | 2 | |
2023 | 2 | 1 | |
2024 | 8 | 4 | |
Tổng | 107 | 30 |
Bàn thắng ghi cho ĐTQG
STT | Ngày | Địa Điểm | Đối Thủ | Bàn Thắng | Kết Quả | Giải Đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12/10/2012 | SVĐ Crvena Zvezda, Belgrade, Serbia | Serbia | 2-0 | 3-0 | VL World Cup 2014 |
2 | 22/3/2013 | SVĐ Philip II Arena, Skopje, Macedonia | Macedonia | 1-0 | 2-0 | |
3 | 7/6/2013 | CVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Serbia | 1-0 | 2-1 | |
4 | 15/10/2013 | Wales | 1-0 | 1-1 | ||
5 | 26/5/2014 | SVĐ Cristal Arena, Genk, Bỉ | Luxembourg | 5-1 | 5-1 | Giao hữu |
6 | 1/7/2014 | SVĐ Arena Fonte Nova, Salvador, Brazil | Mỹ | 1-0 | 2-1 | World Cup2014 |
7 | 10/10/2014 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Andorra | 1-0 | 6-0 | VL Euro 2016 |
8 | 2-0 | |||||
9 | 3/9/2015 | Bosnia and Herzegovina | 2-1 | 3-1 | ||
10 | 10/10/2015 | SVĐ Quốc Gia, Andorra la Vella, Andorra | Andorra | 2-0 | 4-1 | |
11 | 13/10/2015 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Israel | 2-0 | 3-1 | |
12 | 13/11/2015 | Italia | 2-1 | 3-1 | Giao hữu | |
13 | 28/5/2016 | SVĐ Stade de Genève, Lancy, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | 2-1 | 2-1 | |
14 | 27/3/2018 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Saudi Arabia | 4-0 | 4-0 | |
15 | 6/7/2018 | SVĐ Kazan Arena, Kazan, Nga | Brazil | 2-0 | 2-1 | World Cup2018 |
16 | 11/6/2019 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Scotland | 3-0 | 3-0 | VL Euro 2020 |
17 | 9/9/2019 | SVĐ Hampden Park, Glasgow, Scotland | Scotland | 4-0 | 4-0 | |
18 | 19/11/2019 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Síp | 2-1 | 6-1 | |
19 | 3-1 | |||||
20 | 18/11/2020 | SVĐ Den Dreef, Leuven, Bỉ | Đan Mạch | 4-2 | 4-2 | UEFA Nations League 2020-21 |
21 | 24/3/2021 | Wales | 1-1 | 3-1 | VL World Cup 2022 | |
22 | 17/6/2021 | SVĐ Parken, Copenhagen, Đan Mạch | Đan Mạch | 2-1 | 2-1 | Euro 2020 |
23 | 16/11/2021 | SVĐ Cardiff City, Cardiff, Wales | Wales | 1-0 | 1-1 | VL World Cup 2022 |
24 | 8/6/2022 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Ba Lan | 2-1 | 6-1 | UEFA Nations League 2022-23 |
25 | 22/9/2022 | Wales | 1-0 | 2-1 | ||
26 | 28/3/2023 | SVĐ RheinEnergie, Cologne, Đức | Đức | 3-1 | 3-2 | Giao hữu |
27 | 5/6/2024 | SVĐ King Baudouin, Brussels, Bỉ | Montenegro | 1-0 | 2-0 | |
28 | 22/6/2024 | SVĐ RheinEnergie, Cologne, Đức | Romania | 2-0 | 2-0 | Euro 2024 |
29 | 6/9/2024 | SVĐ Nagyerdei, Debrecen, Hungary | Israel | 1-0 | 3-1 | UEFA Nations League 2024-25 |
30 | 3-1 |
3. Danh hiệu của Kevin De Bruyne
Genk
- Belgian Pro League: 2010-11
- Belgian Cup: 2008-09
- Belgian Super Cup: 2011
VfL Wolfsburg
- DFB-Pokal: 2014-15
- DFL-Supercup: 2015
Manchester City
- Premier League: 2017-18, 2018-19, 2020-21, 2021-22, 2022-23, 2023-24
- FA Cup: 2018-19, 2022-23; á quân: 2023-24
- Football League/EFL Cup: 2015-16, 2017-18, 2018-19, 2019-20, 2020-21
- FA Community Shield: 2019, 2024
- UEFA Champions League: 2022-23; á quân: 2020-21
ĐTQG Bỉ
- FIFA World Cup hạng ba: 2018
Cá nhân
- Bundesliga Young Player of the Year: 2012-13
- Bundesliga Player of the Year: 2014-15
- Bundesliga Team of the Year: 2014-15
- UEFA Europa League Squad of the Season: 2014-15
- Goal of the Month (Germany): October 2014
- Footballer of the Year (Germany): 2015
- France Football World XI: 2015
- Belgian Sportsman of the Year: 2015
- Best Belgian Player Abroad: 2015, 2016, 2022 2023
- Manchester City Player of the Season: 2015-16, 2017-18, 2019-20, 2021-22
- Manchester City Goal of the Season: 2019-20
- FIFA FIFPRO World 11: 2020, 2021, 2022, 2023
- IFFHS Men's World Team: 2017, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
- UEFA Team of the Year: 2017, 2019, 2020
- ESM Team of the Year: 2017-18, 2019-20, 2020-21, 2021-22 2022-23
- PFA Premier League Team of the Year: 2017-18, 2019-20, 2020-21, 2021-22, 2022-23
- Premier League Playmaker of the Season: 2017-18, 2019-20, 2022-23
- UEFA Champions League Squad of the Season: 2017-18, 2018-19, 2019-20, 2020-21
- UEFA Champions League Team of the Season: 2021-22, 2022-23
- FIFA World Cup Dream Team: 2018
- Premier League Goal of the Month: November 2019, July 2020
- Premier League Player of the Season: 2019-20, 2021-22
- PFA Players' Player of the Year: 2019-20, 2020-21
- FSA Player of the Year: 2022
- UEFA Champions League Midfielder of the Season: 2019-20
- IFFHS World's Best Playmaker: 2020, 2021, 2023
- IFFHS UEFA Team of the Decade: 2011-2020
- RBFA 125 Years Icons Team: 2020
- IFFHS All Time Belgium XI
- Premier League Player of the Year by Northwest Football Awards: 2020, 2022
Từ khóa » Cầu Thủ Kevin
-
Kevin De Bruyne – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tin Về Cầu Thủ Kevin De Bruyne - Bóng đá
-
Tiểu Sử Cầu Thủ Kevin De Bruyne - TheThao247
-
Thông Tin Mới Nhất Và Hồ Sơ Cầu Thủ Kevin De Bruyne
-
Cầu Thủ Bóng đá Kevin De Bruyne
-
Kevin De Bruyne | VnExpress
-
Kevin De Bruyne-Bộ Óc Thiên Tài Của Nửa Xanh Thành Manchester
-
Kevin De Bruyne: Cầu Thủ Xuất Sắc Nhất Ngoại Hạng Anh - YouTube
-
Kevin De Bruyne Câu Chuyện Thời Thơ ấu Cùng Với Untold Biography ...
-
Kevin De Bruyne Là Cầu Thủ Xuất Sắc Nhất Premier League
-
Kevin DE BRUYNE Thông Tin Cầu Thủ - Soccer Manager
-
Những Sự Thật Thú Vị Về Kevin De Bruyne (Phần 1): 'Cầu Thủ Xuất Sắc ...
-
Cầu Thủ Kevin De Bruyne - Cầu Thủ đa Năng Của Bóng đá Bỉ