Tìm BCNN Của Hai Số M, N Biết: M = 2.3^3 .7^2 - Haylamdo

X

Giải sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức

Mục lục Giải sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức Giải sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên Bài 1: Tập hợp Bài 2: Cách ghi số tự nhiên Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính Ôn tập chương 1 trang 28 - 29 Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất Bài 9: Dấu hiệu chia hết Bài 10: Số nguyên tố Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Ôn tập chương 2 trang 45 - 46 Chương 3: Số nguyên Bài 13: Tập hợp các số nguyên Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc Bài 16: Phép nhân số nguyên Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên Ôn tập chương 3 trang 61 - 62 Chương 4: Một số hình phẳng trong thực tiễn Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi hình bình hành. Hình thang cân Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Ôn tập chương 4 trang 75, 76, 77 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên Bài 21: Hình có trục đối xứng Bài 22: Hình có tâm đối xứng Ôn tập chương 5 trang 91, 92, 93
  • Giáo dục cấp 2
  • Lớp 6
  • Giải sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tìm BCNN của hai số m, n biết: m = 2.3^3 .7^2; n = 3^2 .5.11^2 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Bài 2.46 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống:

Tìm BCNN của hai số m, n biết:

a) m = 2.33.72; n = 32.5.112

b) m = 24.3.55; n = 23.32.72

Lời giải:

a) Ta có: m = 2.33.72; n = 32.5.112

+) Thừa số nguyên tố chung là 3 và riêng là 2; 5; 7; 11.

+) Số mũ lớn nhất của 3 là 3, số mũ lớn nhất của 2 là 1, số mũ lớn nhất của 5 là 1, số mũ lớn nhất của 7 là 2, số mũ lớn nhất của 11 là 2

Khi đó BCNN(m, n) = 2.33.5.72.112 = 1 600 830.

b) Ta có: m = 24.3.55; n = 23.32.72

+) Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3 và riêng là 5; 7

+) Số mũ lớn nhất của 2 là 4, số mũ lớn nhất của 3 là 2, số mũ lớn nhất của 5 là 5, số mũ lớn nhất của 7 là 2

Khi đó BCNN(m, n) = 24.3.55. 72 = 22 050 000.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

  • Bài 2.44 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Hãy tìm các tập B(8), B(12) và BC(8, 12) ....

  • Bài 2.45 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Nếu 20 ⁝ a và 20 ⁝ b thì 20 là …….. ....

  • Bài 2.47 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Hãy tìm BCNN(105, 140) rồi tìm BC(105, 140) ....

  • Bài 2.48 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm BCNN của các số sau: a) 31 và 93 b) 24; 60 và 120 ....

  • Bài 2.49 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Có ba bạn học sinh đi dã ngoại, sử dụng tin nhắn để thông báo cho bố mẹ ....

  • Bài 2.50 trang 43 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 400 đến 500 người tham gia ....

  • Bài 2.51 trang 43 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Tìm các số tự nhiên a và b (a < b), biết: a) ƯCLN(a, b) = 15 và BCNN(a, b) = 180 ....

  • Bài 2.52 trang 43 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 5/14 và 4/21 b) 4/5; 7/12 ....

  • Bài 2.53 trang 43 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Máy tính xách tay (laptop) ra đời năm nào? Laptop ra đời năm abcd, biết abcd ....

  • Bài 2.54 trang 43 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Vua Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ) dời đô từ Hoa Lư về Đại La nay là Hà Nội ....

  • Bài 2.55 trang 43 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Một bộ phận của máy có hai bánh xe răng cưa khớp nhau, bánh xe I có 20 răng cưa ....

❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cách Tìm Bcnn Của 2 Số