Tìm Các CTHH Của Các Axit Tương ứng Với Các Oxit Axit Sau : CO2;SO2
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Thu Hương
Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các oxit tác dụng với nước để tạo ra axit
A. SO2; SO3; N2O5 ; SiO2. B. CO2; SO2; SO3; N2O5.
C. CO2; SO2; SO3; MnO2. D. CO2; SO2; SO3; NO.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
Đại Phạm B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hmyy17472
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$$K_2O + H_2O \to 2KOH$$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ngu thì chết
. Dãy chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO
C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5 D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ 2 0
Gửi Hủy
Buddy
C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
chi hoàng 16 tháng 3 2022 lúc 21:10 C
![]()
Gửi Hủy
- Kim Phương
Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazơ , oxit axit: MgO,FeO,SO2,Fe2O3,SO3,P2O5,Na2O,CuO,ZnO,CO2,N2O,N2O5,SiO2,CaO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO
Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Kim Phương 20 tháng 3 2023 lúc 21:20 .
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tantan Tanminhtinh
Từ các oxit axit: N2O5 , SO2, SO3, P2O5. Hãy viết công thức axit tương ứng.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi \(N_2O_5:HNO_3\\ SO_2:H_2SO_3\\ SO_3:H_2SO_4\\ P_2O_5:H_3PO_4\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Dũng Duy
viết CTHH Axit hoặc Bazo tương ứng của các oxit sau : FE2O3 , SO2 , P2O5 , K2O , CaO , SiO2 , Mn2O7 , N2O5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi Fe2O3: Fe(OH)3
SO2: H2SO3
P2O5: H3PO4
K2O: KOH
CaO: Ca(OH)2
SiO2: H2SiO3
M2O7: HMnO4
N2O5: HNO3
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
TV Cuber - Fe2O3: Fe(OH)3
- SO2: H2SO3
- P2O5: H3PO4
- K2O: KOH
- CaO: Ca(OH)2
- SiO2: H2SiO3
- M2O7: HMnO4
- N2O5: HNO3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Linh
Tìm các CTHH của các axit tương ứng với các oxit axit sau :
\(CO_2;SO_2;SO_3;SiO_2;N_2O_5;P_2O_5\) ( biết chúng có gốc axit tương ứng là \(CO_3\left(II\right);SO_3\left(II\right);SO_4\left(II\right);SiO_3\left(II\right);NO_3\left(I\right);PO_4\left(III\right)\)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 3 0
Gửi Hủy
Kẹo 17 tháng 6 2017 lúc 9:16 H2CO3; H2SO3; H2SO4; H2SiO3;HNO3;H3PO4
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
thuongnguyen Oxit CO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2CO3\)
Oxit SO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO3\)
Oxit SO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO4\)
Oxit SiO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SiO3\)
Oxit NO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(HNO3\)
Oxit P2O5 có CTHH của axit twong ứng là : H3PO4
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Như Khương Nguyễn 17 tháng 6 2017 lúc 10:19 Các axit lần lượt tương ứng với các oxit theo đề là :
\(H_2CO_3;H_2SO_3;H_2SO_4;H_2SiO_3;HNO_3;H_3PO_4\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Mai Enk
Bài 1: Hãy gọi tên, phân loại và viết CTHH base hay acid tương ứng của các oxide sau: CaO, P2O5, SO3, SO2, Fe2O3, CO2, K2O, CuO, N2O5, Fe2O3, SiO2, Mn2O7, Cl2O7
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi CaO: Ca(OH)2
P2O5: H3PO4
SO3: H2SO4
SO2: H2SO3
Fe2O3: Fe(OH)3
CO2: H2CO3
K2O: KOH
CuO: Cu(OH)2
N2O5: HNO3
SiO2: H2SIO3
Mn2O7: HMnO4
Cl2O7: HClO4
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- hiếu bàn
lập công thức và gọi tên các bazơ hoặc axit tương ứng với các oxit sau FeO, MgO, BaO, Cr2O3, N2O5, SO2, SO3, BO5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1
Gửi Hủy
Minh Hiếu Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hnamyuh Các CTHH lần lượt là :
$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit
$Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit
$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit
$Cr(OH)_3$ : Crom III hidroxit
$HNO_3$: Axit nitric
$H_2SO_3$: Axit sunfuro
$H_2SO_4$: Axit sunfuric
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các oxit: C O 2 , S O 2 , CO, P 2 O 5 , N 2 O 5 , NO, S O 3 , BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 8
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án C
Các oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là:
C O 2 + H 2 O → H 2 C O 3
S O 2 + H 2 O → H 2 S O 3
P 2 O 5 + 3 H 2 O → 2 H 3 P O 4
N 2 O 5 + H 2 O → 2 H N O 3
S O 3 + H 2 O → H 2 S O 4
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Sio2 Có Axit Tương ứng Là Gì
-
Câu 10 : Hãy Viết Axit Tương ứng Của Các Oxit Axit Sau : CO2 ...
-
. Cho Các Oxit Sau: CuO, Fe2O3, SO2, SiO2, SO3, N2O5, FeO, K2O ...
-
[CHUẨN NHẤT] SiO2 Là Oxit Gì? - TopLoigiai
-
Tài Liệu đioxit Sio2 Có Axit Tương ứng Là H2sio3 Sio2 Không Tan Trong ...
-
A) Có Phải Oxit Kim Loại Nào Cũng Là Oxit Bazo, Oxit Phi Kim ...
-
Cách Tìm Axit Tương Ứng Của Các Oxit Axit, Oxit Axit Là Gì
-
SiO2 Là Oxit Gì? Tính Chất Hóa Học Của SiO2 - Silic đioxit
-
Viết Công Thức Hóa Học Của Những Axit Tương ứng Với Các Oxit Sau
-
Tính Chất Hóa Học Của Silic (Si), Silic Dioxit (SiO2) Và Công Nghiệp ...
-
Dãy Chất Chỉ Gồm Các Oxit Axit Là:A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5 B ...
-
SiO2 CO2 SO2 SO3 Các Oxit Thuộc Loại - Tự Học 365
-
Silic đioxit (SiO2) Tan Chậm Trong Dung Dịch Kiềm đặc, Nóng