Chính tả - Tuần 26: SBT Tiếng Việt lớp 4 - Trang 47. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng.
Xem chi tiết »
Tìm tiếng có vần in hay inh có nghĩa như sau: Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia,...
Xem chi tiết »
b) Viết vào chỗ trống các tiếng có vần in hoặc inh, có nghĩa như sau : – Số tiếp theo số 8 :……… – (Quả) đã đến lúc ăn được :…… – Nghe (hoặc ngửi) rất tinh, ...
Xem chi tiết »
Chào mào, sáo sậu, sáo đen, đàn đàn …ũ …ũ bay đi bay về, lượn …ên …ượn xuống. 2. Điền vào chỗ trống tiếng có vần in hoặc inh : – lung ………….. -thầm …
Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: Viết vào chỗ trống các từ có vần in hoặc inh, có nghĩa như sau : Số tiếp theo số 8 : chín (Quả) đã đến lúc ăn được : chín Nghe ...
Xem chi tiết »
01 Đề bài: 6. Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b):. a. l hoặc n: Từ xa nhìn ...ại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng ...ồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ...
Xem chi tiết »
Câu 1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống: Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán. Câu 2. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:.
Xem chi tiết »
Giải câu 1, 2 bài Chính tả - Tuần 8: Trung thu độc lập trang 48, 49 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. ... b) Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng, có nghĩa như sau :.
Xem chi tiết »
(1) Điền vào chỗ trống: ... b) iêt hoặc iêc : đi biền b…… thấy tiêng t..´.... ... (2) Tìm từ ngữ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n. ... b) Chứa tiếng có vần iêc ...
Xem chi tiết »
Viết vào bảng sau những tiếng có nghĩa mang vần ên hoặc ênh : Phương pháp giải: Gợi ý: Em hãy thêm âm đầu và dấu thanh cho vần ên/ênh, từ đó tìm ra những từ ...
Xem chi tiết »
CHÍNH TẢ (1) Tìm và viết vào chỗ trống các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau: Làm sạch quần áo, chăn màn, ... bằng cách vò, chải, ...
Xem chi tiết »
Câu 1. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau : - Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô.
Xem chi tiết »
2. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với riêng:..
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (9) en: len, kén, hẹn, thẹn, chén, (dế) mèn, bén,... eng: xẻng, (xà) beng, leng keng, kẻng,... c) Những tiếng có vần. im: tìm, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Tìm Các Tiếng Có Vần In Hoặc Inh Có Nghĩa Như Sau
Thông tin và kiến thức về chủ đề tìm các tiếng có vần in hoặc inh có nghĩa như sau hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu