Tìm Hệ Số Của X2 Trong Khai Triển \({({x^2} + X + 2)^3}\) Thành đa Thức
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^3}\) thành đa thức
- A. 12
- B. 18
- C. 19
- D. 20
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 61096
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Nguyễn Du - Phú Yên năm 2018
50 câu hỏi | 90 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.\)
- Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 (a,b \in Q).\). Tính \(a+b\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x\,\, \to \,\,2} (x - 2)\)
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{x - m\sqrt {{x^2} + 2} }}{{x + 2}} = 2.\) Tìm m.
- Tìm m để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}},\quad \quad x \ne 2\\m,\quad \quad \quad \quad x = 2\end{arra
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x + 2} - 2x}}{{x - 1}}\)
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = m;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g(x) = n.
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 3.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f(x) + x} \right].\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{{({x^2} + 2x - 2)}^5} - 1}}{{x - 1}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + 1}}{{{n^2} + 2}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}{{n + 3}}.\)
- Cho dãy số \(u_n\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2.
- Cho dãy số \(u_n, v_n\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2,\mathop {\lim }\limits_{} {v_n} = 1.
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\).
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {({x^2} + x)^2}\).
- Cho hàm số \(y = f(x) = {x^2} + mx\) (\(m\) là tham số) . Tìm \(m\), biết \(f(1) = 3\).
- Cho hàm số \(y=\sin x\).Tính \(y(0)\)
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?
- Tìm hệ số của x trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^2}(x + 1)\) thành đa thức
- Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^3}\) thành đa thức
- Hàm số \(y = (1 + x)\sqrt {1 - x} \) có đạo hàm \(y = \frac{{ax + b}}{{2\sqrt {1 - x} }}\).Tính \(a+b\)
- Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.
- Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}{x}\) có đạo hàm \(y = \frac{{ax + b}}{{{x^2}\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}\).
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f(3 - x) = {x^2} + x\).Tính \(f(2)\)
- Tìm vi phân của hàm số \(y=x^3\)
- Giải phương trình \(f(x) = 0\), biết \(f(x) = {x^3} - 3{x^2}\).
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) ( t được tính bằng giây, s được tính bằ
- Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị \(y = {x^3} - 2{x^2} - 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 0.
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^2} - 2t + 2\) ( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét).
- Tính \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x).\)
- Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 1.
- Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên).
- Cho tứ diện đều ABCD. Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
- Giải bất phương trình \(f(x) > 0\), biết \(f(x) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)
- Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ? biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
- Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
- Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính tang của góc tạo bởi hai đường thẳng SB và CD biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
- Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng SB biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính tổng \(m+n+p\) biết \(\overrightarrow {AC} = m\overrightarrow {AB} + n\overrightarrow {AD} + p\overrightarrow {AS} \).
- Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Đề cương HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số cộng
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Tìm Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển (x^2+x+2)^3
-
Tìm Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Thành đa Thức P=(x^2+x-1)^6
-
Tìm Hệ Số Của X^3 Trong Khai Triển Của Biểu Thức - Khóa Học
-
Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Của Biểu Thức (x^2 + 2/x)^10 - Khóa Học
-
Hệ Số Của X 2 Trong Khai Triển Của Biểu Thức... - Hoc24
-
Bài 3: Nhị Thức Niu-tơn - Hoc24
-
Biết Hệ Số Của X^n-2 Trong Khai Triển (x-2)^n Bằng 220, Tìm Hệ Số Của ...
-
Tìm Số Hạng Không Chứa X Trong Khai Triển (( ((x^2) + (2)(x)) )^6
-
Tìm Hệ Số Của X12 Trong Khai Triển (2x - X2)10
-
Biết Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển Của (1 – 3x)^n Là 90. Tìm N
-
Số Hạng Không Chứa X Trong Khai Triển (x-2/x^3)^12 Là...
-
[LỜI GIẢI] Hệ Số Của X^3 Trong Khai Triển ( X-2 )^8 Bằng - Tự Học 365
-
Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển (2x-1/3)^3 Là - Olm