Tìm Hiểu 1 Bó Thép Bao Nhiêu Cây Và Tiêu Chuẩn Kích Thước

Tìm hiểu 1 bó thép bao nhiêu cây và tiêu chuẩn kích thước 19 Tháng Chín, 2020 30182 lượt xem

1 bó thép bao nhiêu cây?. Quy cách bó thép theo tiêu chuẩn như nào. Đây là những thông tin mà rất nhiều người đang quan tâm. Đặc biệt là đối với những bạn đang có ý định xây một mái ấm cho riêng mình. Thực tế trên thị trường có vô vàn loại thép được bó với quy cách khác nhau. Khiến cho bạn khó nắm bắt, vậy hãy cùng khám phá thêm thông tin để tìm ra câu trả lời nhé!

Ý nghĩa chung của 1 bó thép trong xây dựng

Trong ngành xây dựng thì việc 1 bó thép bao nhiêu cây là quy định chung đối với toàn ngành. Điều này rất có ý nghĩa trong việc phục vụ sản xuất. Giúp cho con người có thể vận chuyển một cách thuận tiện.

Ngoài ra việc bó sẵn một bó thép có thể giúp cho việc bốc xếp nhanh gọn hơn. Khiến cho việc bán hàng trở lên nhanh gọn không rườm rà và hạn chế việc nhầm lẫn.

Ý nghĩa chung của 1 bó thép xây dựng
Ý nghĩa chung của 1 bó thép xây dựng

Trong kinh doanh họ phải đưa ra những tiêu chuẩn thép xây dựng và việc tuân theo quy tắc bó thép đó. Khiến cho việc kiểm soát hàng tồn kho được chuẩn xác hơn. Khách hàng cũng có thể tự tính toán được đơn hàng xem có thiếu hay thừa. Điều này còn có ý nghĩa là tránh được sự gian lận từ các nhà phân phối dối trá trong kinh doanh.

1 bó thép bao nhiêu cây tính theo kích thước

Thông thường theo thị trường thép. Thì 1 bó thép bao nhiêu cây?. Được mỗi nhà sản xuất thép xây dựng thường có những quy cách và kích thước khác nhau. Không một hãng nào có thể giống hết hãng nào.

Thép đầy đủ kích thước
Thép đầy đủ kích thước

Mỗi nhà sản xuất sẽ phân chia bó thép theo số lượng khác nhau và đường kính khác nhau. Tuy nhiên, một đặc điểm giống nhau hãng thép nào cũng có1 bó  thép d10, d12, d14, d16, d20.

a) 1 bó thép d10 bao nhiêu cây

Theo quy định chung của ngành xây dựng trong việc bó thép. Ngoài việc bó thép với những kích cỡ riêng ra. Thì tất cả những nhà sản xuất phải tuân thủ bó thép d10 theo kích cỡ như sau:

+ Chủng loại thép d10

+ Số cây/bó : 384

+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 7.22

+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7

Thép D10
Thép D10 xếp gọn gàng

b/ 1 bó thép d12 bao nhiêu cây

Tương tự như vậy thép d12 được bó với số lượng cụ thể như sau:

+ Chủng loại thép d12

+ Số cây/bó : 320

+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 10.39

+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7

Thép D12 pomina
Thép D12 pomina

c/ 1 bó thép d14 bao nhiêu cây

Theo quy định của các nhà sản xuất thì thép d14 được bó  theo quy cách như sau:

+ Chủng loại thép d14

+ Số cây/bó : 222

+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 14.16

+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7

Thép d14
Thép d14

d) 1 bó thép d16 bao nhiêu cây

Thép d16 được các nhà sản xuất đóng gói theo trọng lượng:

+ Chủng loại thép d16

+ Số cây/bó : 180

+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 18.49

+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7

Thép d16
Thép d16

e) 1 bó thép d20 bao nhiêu cây

Theo quy định thép d20 được bó với quy cách:

+ Chủng loại thép d20

+ Số cây/bó : 114

+ Trọng lượng tính theo kg/cây: 28.90

+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7

Hình ảnh thép d20
Hình ảnh thép d20 Việt Nhật

Số cây trong 1 bó thép tùy theo thương hiệu

a) 1 bó thép việt nhật bao nhiêu cây

Thép Việt Nhật ngày nay đang được người tiêu dùng sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, thực tế trên thị trường đã xuất hiện không ít loại thép Việt Nhật là hàng kém chất lượng. Không chính hãng, bởi vậy người tiêu dùng nên biết phân biệt Thép Việt Nhật chính hãng. Để tránh mua nhầm.

Thép vằn Việt Nhật
Thép vằn Việt Nhật

Thép Việt Nhật thực tế có nhiều đường kính đa dạng. Đồng thời có thể cung cấp nhiều loại thép cây với đường kính từ 10 mm cho đến 51mm. Đóng gói theo quy cách 300 cây/ bó – 15 cây/ bó với tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008. Ngay sau đây là bảng quy cách bó thép Việt Nhật:

Đường kính danh nghĩa Chiều dài (m/cây) Khối lượng mét (kg/m) Khối lượng cây (kg/cây) Số cây/bó Khối lượng bó (kg/bó)
10mm 11,7 0,617 7,22 300 2165
12mm 11,7 0,888 10,39 260 2701
14mm 11,7 1210 14,16 190 2689
16mm 11,7 1580 18,49 150 2772
18mm 11,7 2000 23,40 115 2691
20mm 11,7 2470 28,90 95 2745
22mm 11,7 2980 34,87 76 2649
25mm 11,7 3850 45,05 60 2702
28mm 11,7 4840 56,63 48 2718
32mm 11,7 6310 73,83 36 2657
35mm 11,7 7550 88,34 30 2650
36mm 11,7 7990 93,48 28 2617
38mm 11,7 8900 104,13 26 2707
40mm 11,7 9860 115,36 24 2768
41mm 11,7 10360 121,21 22 2666
43mm 11,7 11400 133,38 20 2667
51mm 11,7 16040 187,67 15 2815

b/ 1 bó thép miền nam bao nhiêu cây

Ảnh rõ nét thép Miền Nam
Ảnh rõ nét thép Miền Nam

Mỗi loại thép Miền Nam đều có những quy cách đóng gói với đường kính khác nhau. Và thép Miền Nam 1 bó thép là 2.500kg. Giả dụ thép cây có đường kính 10mm. Và chiều dài cố định theo khuôn 11,7m có số lượng cây là 350 cây/bó. Sau đây là bảng quy cách thép Miền Nam chi tiết:

Tên mặt hàng chiều dài Khối lượng (cây CB3/kg) Khối lượng (cây CB4/kg) Số cây/bó
D10 11,7m 6,17 6,93 350
D12 11,7m 9,77 9,97 250
D14 11,7m 13,59 13,59 180
D16 11,7m 17,34 17,75 140
D18 11,7m 22,23 22,46 110
D20 11,7m 27,45 27,75 90
D22 11,7m 33,12 33,53 70
D25 11,7m 43,55 43,55 58

c/ 1 bó thép hòa phát bao nhiêu cây

Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát

Nhà sản xuất thép Hòa Phát luôn có những thông số về 1 bó thép bao nhiêu cây rất rõ ràng. Đặc biệt là những loại thép vằn luôn có đường kính là d10 – d32 có chiều dài chung là 11.7 thì thép cung cấp với số lượng 384 cây đến 45 cây/bó. Và với dung sai theo quy định chung của ngành là ±5%. Ngay sau đây là bảng quy cách thép Hòa Phát :

STT Chủng loại thép Số cây/bó Đơn trọng (kg/cây) Chiều dài (m/cây)
1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7
2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7
3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7
4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7
5 Thép thanh vằn D18 138 23.4 11.7
6 Thép thanh vằn D20 114 28.9 11.7
7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7
8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7
9 Thép  thanh vằn D28 57 56.63 11.7
10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

d) 1 bó thép việt ý bao nhiêu cây

Hình ảnh thép Việt Ý
Hình ảnh thép Việt Ý

Thép việt ý 1 bó thép bao nhiêu cây là câu hỏi của rất nhiều khách hàng. Vậy ngay sau đây sẽ là bảng quy cách chi tiết thép việt ý:

Đường kính (mm) Tiết diện ngang Đơn trọng
D10 71.33 0.56
D16 126.7 0.995
D19 286.5 225
D22 387.1 3.04
D25 506.7 3.98
D29 642.4 5.04
D32 794.2 6.23
D35 956.6 7.51
D38 1140 8.35

e) 1 bó thép pomina bao nhiêu cây

1 bó thép bao nhiêu cây
1 bó thép pomina

Thép pomina 1 bó thép bao nhiêu cây. Điều này còn phụ thuộc vào tùy từng  các loại thép pomina và đường kính của thép. Sau đây là quy cách của thép D10 Pomina có 230 cây trên bó. Và giảm từ D32 với 30 trên 1 bó. Sau đây là bảng quy cách tham khảo:

Đường kính danh nghĩa Chiều dài m/cây Khối lượng/mét (kg/m) Khối lượng/cây (kg/cây) Số cây bó Khối lượng/bó (tấn)
10mm 11,7 0,617 7,22 230 2,165
12mm 11,7 0,888 10,39 200 2,701
14mm 11,7 1,210 14,16 140 2,772
16mm 11,7 1,580 18,49 120 2,691
18mm 11,7 2,000 23,40 100 2,745
20mm 11,7 2,470 28,90 80 2,649
22mm 11,7 2,980 34,87 60 2,702
25mm 11,7 3,850 45,05 50 2,718
28mm 11,7 4,840 56,63 40 2,718
32mm 11,7 6,310 73,83 30 2,657
Tuyền VũTuyền Vũ Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép D22